Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Tạ Duy Anh (2000), Nghệ thuật viết truyện ngắn và kí, Nxb. Thanh niên, H 2. Lại Nguyên Ân (1999), 150 Thuật ngữ văn học. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghệ thuật viết truyện ngắn và kí |
Tác giả: |
Tạ Duy Anh |
Nhà XB: |
Nxb. Thanh niên |
Năm: |
2000 |
|
4. Nguyễn Minh Châu (1994), Trang giấy trước đèn, Nxb. Khoa học xã hội, H |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trang giấy trước đèn |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Châu |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học xã hội |
Năm: |
1994 |
|
8. Phùng Minh Hiến (2002), Tác phẩm văn chương, một sinh thể nghệ thuật, Nxb. Hội nhà văn, H |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác phẩm văn chương, một sinh thể nghệ thuật |
Tác giả: |
Phùng Minh Hiến |
Nhà XB: |
Nxb. Hội nhà văn |
Năm: |
2002 |
|
9. Nguyễn Văn Long - Lã Nhâm Thìn (đồng chủ biên) (2006), Văn học việt Nam sau 1975 - Những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy, Nxb. Gíao dục, H |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học việt Nam sau 1975 - Những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Long, Lã Nhâm Thìn |
Nhà XB: |
Nxb. Gíao dục |
Năm: |
2006 |
|
11. M.B.Khrapchenco (1978), Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển văn học ( sách dịch) (2007), Nxb. Tác phẩm mới, H |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cá tính sáng tạo của nhà văn và sự phát triển văn học (sách dịch) |
Tác giả: |
M.B.Khrapchenco |
Nhà XB: |
Nxb. Tác phẩm mới |
Năm: |
2007 |
|
12. Hoàng Phê ( chủ biên) (2007), Từ điển tiếng việt, Nxb. Đà Nẵng - Hà Nội 13. Cung Kim Tiến (biên soạn) (2002), Từ điển Triết học, Nxb. Văn hóa – Thông tin, H |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển tiếng việt |
Tác giả: |
Hoàng Phê |
Nhà XB: |
Nxb. Đà Nẵng - Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
14. Nguyễn Khắc Trường (2006ma,), Mảnh đất lắm người nhiều ma, Nxb. Hội văn hóa, H |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mảnh đất lắm người nhiều ma |
Tác giả: |
Nguyễn Khắc Trường |
Nhà XB: |
Nxb. Hội văn hóa |
Năm: |
2006 |
|
15. Bùi Thanh Tuyền (2006), Sự hồi sinh của yếu tố kì ảo trong văn xuôi đương đại Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự hồi sinh của yếu tố kì ảo trong văn xuôi đương đại Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Thanh Tuyền |
Năm: |
2006 |
|
16. Thảo luận về tiểu thuyết Mảnh đất lắm người nhiều ma, báo Văn nghệ số 25 thang 1/1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mảnh đất lắm người nhiều ma |
Nhà XB: |
báo Văn nghệ |
Năm: |
1991 |
|
3. Lê Nguyên Cẩn, Văn học Việt Nam sau 1975 - Những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy |
Khác |
|
5. Trần Thanh Đạm (1971), Vấn đề giảng dạy tác phẩm văn học theo loại thể (viết chung), Nxb. Gíao dục, H |
Khác |
|
6. Hà Minh Đức ( chủ biên) (1993), Lí luận văn học, Nxb, H |
Khác |
|
7. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (đồng chủ biên) (2006), Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb. Gíao dục, H |
Khác |
|
10. Phương Lựu ( chủ biên) (2004), Lí luận văn học, Nxb. Gíao dục,H |
Khác |
|