1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Bài tập lớn nguyên lý máy - P2: Giải bài tập lớn

6 13,6K 602
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Lớn Nguyên Lí Máy
Trường học Unknown University
Chuyên ngành Mechanical Engineering
Thể loại Bài tập lớn
Năm xuất bản 2023
Thành phố Unknown City
Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 160,62 KB

Nội dung

ĐỀ A : Cho cơ cấu động cơ chữ V như hình vẽ với các thông số (bỏ qua khối lượng các khâu. ĐỀ B : Cho cơ cấu máy bào ngang tại vị trí có sơ đồ như hình vẽ (bỏ qua khối lượng các khâu) ĐỀ C :

Trang 1

BÀI TẬP LỚN : NGUYÊN LÍ MÁY

Bảng số liệu

Số đề Phương

án

khâu dẫn

Lớp

Câu 1:Xác định kích thước còn lại của cơ cấu

Từ biểu thức

0 0

36

K K

K

36

2 sin

CD CD

l l

bl CD776.7(mm)

0

36

c

l

b c

757.7 378.8( )

AC

a

Kẻ AB’

vuông góc đường giới hạn ta có

0

AB

AB AB AC AC

l

l

Bảng kết quả câu 1

CD

AC

AB

CB

***

Câu 2: Vẽ họa đồ cơ cấu ,họa đồ vận tốc ,họa đồ gia tốc với vị trí 1 của khâu dẫn ,tìm vận tốc gia tốc của đầu bào khâu 5

2 *3.1415*90

60

Trang 2

8 7 6 5 4 3 2 1 0 P

D

C

B

A B'

Hình 1: Họa đồ cơ cấu (l 8)

*l CB 0.3074(m)

Ta có V B3 V B2V B B3 2

  

1 9.4245* 0.1171 1.103( )

AB

AB

 

; 3 2 / /

?

B B

CD

V 



; 3

?

B

CD

V 



Ta có họa đồ với tỉ số 2 1.103

0.0221

B v V pb

Từ họa đồ ta có pb324.5292V B3 pb3*v 24.5292 * 0.02210.5412(m s)

Bằng định lí đông dạng thuận ta có

3

3

0.7767

0.3074

Ta có V D3V D4

 

; V D5 V D4V D D5 4

  

3

B

D

V



 

; 5 4

?

D D

xx

V 



; 5

?

D

xx

V 

 

Từ họa đồ vận tốc ta có pd559.677V D5  pd5*v 59.677 * 0.0221 1.3168( m s)

Vậy vận tốc đầu bào khâu 5 V D5 1.3168(m s)

3

B

Trên họa đồ pb 3 24.5292 pb b 2 3 43.5697 pd 5 59.677

Độ lớn vận tốc 0.5412(m s ) 0.9614(m s ) 1.3168(m s )

pdf Machine

A pdf writer that produces quality PDF files with ease!

Trang 3

d3=d4

59,677

61,9658

b3

b1=b2

P

50

4,5 6 7

24,5292

Hình 2: Họa đồ vận tốc

Ta có 3 n3 3 2 r3 2 k3 2

     

(1)

3

1.103

0.3074

B CB

V

rad s l

B

a



3 2

?

r

B B

CD

a 



3 2 2 3 3 2 2 *1.7605* 0.9614 3.3850( )

k

B b k

CD a



n

a



3

?

B

BC

a 



2

10.3977

50

B a

a

m s mm b

3 27.6742 B3 3* a 27.6742 * 0.2080 5.7550( )

Bằng định lí đồng dạng thuận ta có

2 3

3

0.7767

0.3074

 

 

Trang 4

B

a



 

5 4

?

r

D D

xx

a 



k

D D

Từ họa đồ a D5d5*a 69.516 * 0.2080 14.4561( m s2)

Vậy gia tốc khâu 5 a D514.4561(m s2)

Bảng kết quả gia tốc tỉ lệ a 0.2080(m s mm2 )

3

B

Trên họa đồ(mm)

3 27.6742 3 3 27.2922

B

D

3 5.6755(

B

d 5

d 3 =d 4

69,516

69,9107

n b3

b 3

a k

b 1 =b 2

27,6742

2,1

12

27,2922

4,5 8

16,2775

50

Hình 3: Họa đồ gia tốc

***

Câu 3 Vẽ họa đồ của cơ cấu tại vị trí đã cho khâu dẫn Xác định áp lực khớp động tại các khớp A

và khớp D Tính momen khâu dẫn 1

*Nhóm I :Khâu 2 ,khâu 3 ,các khớp :khớp quay B,khớp trượt B,khớp quay C

Khớp chờ là khớp quay B và khớp quay D

Nhóm II: Khâu 4 ,khâu 5 , các khớp :khớp quay D nối khâu 3 và khâu 4 , khớp trượt D nối khâu 4

và khâu 5 và khớp trượt nối khâu 5 với giá

*Khớp chờ là khớp trượt nối khâu 5 với giá và khớp quay D

0.3074

B BC

a

rad s l

pdf Machine

A pdf writer that produces quality PDF files with ease!

Trang 5

2 2

3* ( ) 25* 0.7767

1.2567

CD s

3 3

3

0.7767

0.7767 25*

2 2

CD

s

AS s AK

CD AS

l

l

*Các lực quán tính

P q5  m5 *a5

   

* Phương và chiều : song song và ngược chiều a5



* Độ lớn : P q5m5*a d560 *14.4561 867.3687( ) N

* Điểm đặt : nằm tại trọng tậm của khâu 5

P q3 m3*a s3

* Phương và chiều : song song và ngược chiều a s3



* Độ lớn : 3 32 32

n

  (S là trung điểm của CD)

3

s

P q3m3*a s325* 7.2691 181.7275( ) N

* Điểm đặt : nằm tại tâm va đập K với K thuộc CD và l AK 0.1047( )m

Nhóm I : R43R12G3P q3R03 0

     

(phương chiều như hình vẽ trên nhóm I) Nhóm II : R05R34G5P q50

    

(phương chiều như hình vẽ trên nhóm II)

Dựa trên họa đồ nhóm I ta có R34 PP q51100 867.3687 232.6313( )N

R05G5 600

p

Các khoảng cách trên họa đồ tỉ lệ (l 8)

12

12

254.5950( ) 38.4254

p

C R

R d P d G d

d

Áp lực khớp động tại A *Phương : cùng phương , ngược chiều R21

*Độ lớn RA = R21 = 254.5950 (N)

*Điểm đặt tại A như hình 4

Áp lực động tại D *Phương , chiều như hình vẽ trong bản vẽ A3

*Độ lớn RD=R34=232.6313(N)

34

'C

R d

3

'

p C P d

3

'C

G

d

12

'C

R d

Trang 6

Momen cân bằng khoảng cách từ R21 đên A trên họa đồ d R'A21 6.6382(mm) suy ra khoảng cách thực d R A21d R'A21*l 6.6382 *853.1056(mm)0.0531m

Vậy momen cân bằng: 21* A21 254.5950 * 0.0531 13.5204( )

6 .6

3 8

2

A

Hình 4

Bảng kết quả các giá trị lực trên họa đồ lực tỉ lệ  = 15(N/mm)

Tên giá

trị

P G 3 G 5 P q3 P q5 R 12 R 34 R 03 R 05

Độ lớn

trên họa

đồ(mm)

73.3333 16.6667 40.0000 12.1152 57.8246 16.9730 15.5088 25.9474 40.0000

Độ lớn

thực (N)

1100 250 600 181.7275 867.3638 254.5950 232.6313 389.211 600

pdf Machine

A pdf writer that produces quality PDF files with ease!

Ngày đăng: 29/10/2012, 09:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w