1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Kehoach chuyen mon 2010- 2011

17 205 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 17
Dung lượng 168,5 KB

Nội dung

Phòng giáo dục bình gia Trờng THCS Hng Đạo Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập Tự do Hạnh phúc Kế hoạch chuyên môn Năm học 2010 2011 I. Những căn cứ để xây dựng kế hoạch: - Căn cứ Quyết định số 16/2008/ QĐ- BGD&ĐT ngày 16/4/2008 về việc ban hành quy định về đạo đức nhà giáo - Căn cứ vào Chỉ thị số 3399/ CT- BGD&ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Bộ tr- ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về những nhiệm vụ trọng tâm của toàn nghành trong năm học 2010- 2011; Hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở GD&ĐT đối với các cấp học, với chủ đề năm học 2010- 2011 là Năm học tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lợng. - Căn cứ Công văn số 1091/ SGD&ĐT- GDTrH ngày 30/8/2010 về việc hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ trung học năm hoc 2010- 2011. Căn cứ Chỉ thị số 06/ CT- UBND ngày 01/9/2010 của UBND huyện Bình GIa về việc thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm công tác giáo dục và đào tạo năm hoc 2010- 2011 trên địa bàn huyện. - Căn cứ Công văn số 311/CV-PGD&ĐT ngày 25/8/2010 về việc hớng dẫn năm học 2010- 2011. - Căn cứ vào Chỉ thị 07/CT-UBND của UBND tỉnh Lạng Sơn vv thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm công tác giáo dục và đào tạo năm học 2009- 2010. vv thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm công tác giáo dục và đào tạo năm học 2009- 2010 trên địa bàn huyện. - Căn cứ vào Chỉ thị số 06/CT-TW vv Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh - Căn cứ vào Chỉ thị số 33/ 2006 / CT-TTg của Thủ tớng chính phủ về việc triển khai cuộc vận động '' Nói không với tiêu cực trong thi cử và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục - Căn cứ vào kế hoạch năm học 2010- 2011 của nhà trờng. - Căn cứ vào kế hoạch của tổ chuyên môn. - Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trờng, địa phơng và học sinh. II. Tình hình đặc điểm: 1. Nhiệm vụ đợc phân công : Trong năm học 2010- 2011, tôi đợc Ban giám hiệu và tổ chuyên môn phân công giảng dạy môn Tiếng Anh khối 6,7; 2. Kết quả khảo sát đầu năm * Môn Tiếng Anh: 1 Đầu năm, nhà trờng tiến hành khảo sát chất lợng học sinh. Môn Tiếng Anh 7 do Phòng GD ra đề, môn Tiếng Anh 6 do nhà trờng tự ra đề để nắm vững tình hình học sinh Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL Khối 6 TS: 28 3 10.7 5 17.8 10 35.7 7 25 1 3.8 Khối 7 TS: 47 0 0 3 6.4 12 25.5 24 51.1 8 17 3. Thuận lợi: a. Đối với giáo viên : - Đợc sự quan tâm, giúp đỡ, tạo điều kiện của Ban giám hiệu, tổ chuyên môn, các đoàn thể và đồng nghiệp trong nhà trờng. - Giáo viên có đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên và sách bài tập để phục vụ giảng dạy. - Giáo viên đã đợc tham gia các lớp tập huấn đổi mới phơng pháp dạy học và thay sách giáo khoa mới từ lớp 6 đến lớp 9. Soạn bài và lên lớp phù hợp với đặc trng bộ môn. - Có ý thức tự giác, trách nhiệm với công tác dạy học của bản thân, thực hiện đúng quy chế chuyên môn, nội quy của đơn vị. - Có ý thức làm thêm các đồ dùng dạy học đơn giản, phù hợp để phục vụ cho các tiết dạy nh bảng phụ, tranh, wordcards . - Không ngừng tự học, tự rèn luyện, thờng xuyên thăm lớp dự giờ, học hỏi đồng nghiệp , tham khảo tài liệu có liên quan đến bộ môn để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ. b. Đối với học sinh : - Các em học sinh đợc nhà trờng và các bậc phụ huynh tạo điều kiên có đầy đủ sách giáo khoa, sách bài tập để phục vụ việc học. - Đa số các em học sinh có ý thức tốt, tự giác trong học tập. Nhiều em có thái độ nghiêm túc, có niềm say mê, hứng thú với môn học, có ý thức tự học cao. - Một số em nhận thức nhanh, mạnh dạn trong thực hành giao tiếp. 4. Khó khăn: a. Đối với giáo viên : - Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho giảng dạy còn thiếu ( phòng học chức năng, đài, đĩa .) . Một số đồ dùng đã cũ, rách (nhất là tranh hình). - Tài liệu tham khảo, tài liệu nâng cao còn ít nên gặp nhiều khó khăn trong việc mở rộng và bồi dỡng nâng cao kiến thức bộ môn. - Bản thân giáo viên cha có nhiều thời gian, điều kiện để trao đổi kiến thức, học tập kinh nghiệm với các đồng nghiệp trờng bạn. - Cha có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy. - Khả năng sáng tạo làm đồ dùng giảng dạy còn hạn chế, cha đầu t nhiều thời gian. 2 b. Đối với học sinh : - Các em thuộc đối tợng vùng sâu, vùng xa nên việc giao tiếp bằng tiếng phổ thông còn nhiều hạn chế. Trong khi đó, Tiếng Anh lại là một ngôn ngữ mới mẻ nên nhiều em học sinh còn rụt rè, bỡ ngỡ, xấu hổ trong thực hành giao tiếp, cha nắm đợc phơng pháp học đúng đắn cho bẳn thân. - Nhận thức của học sinh trong một lớp còn cha đồng đều. Khả năng nắm bắt, tiếp thu kiến thức của 1 số học sinh chậm, lời học dẫn đến rỗng kiến thức cơ bản, gặp khó khăn trong học tập. - Các em cha xác định đợc đúng động cơ học tập nên còn mải chơi, không chuẩn bị bài, không nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, trong lớp cha tập trung chú ý vào bài giảng dẫn đến không hiểu bài. - Một số em đầu t thời gian cho việc học ít nên khả năng nắm bắt kiến thức còn hạn chế. - Một số phụ huynh cha thực sự quan tâm đến việc học tập của con cái, phó mặc cho nhà trờng. - Một số em thuộc diện gia đình khó khăn. Sau giờ học ở trờng thì phải giúp đỡ bố mẹ nên thời gian đầu t vào việc học còn ít. III . Chỉ tiêu phấn đấu: 1. Chất lợng các môn giảng dạy: Môn Lớp SL Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % T.Anh 6 28 3 10.7 7 25 12 42.9 6 21.4 0 T.Anh 7 47 2 4.3 10 31.3 23 48.9 12 25.5 0 Tổng 75 5 6.7 17 22.7 35 46.6 18 24 0 2. Thăm lớp, dự giờ đồng nghiệp : - Đi thăm lớp dự giờ đồng nghiệp theo lịch của tổ, của nhà trờng đề ra. - Dự giờ theo chuyên đề, theo các kiểu bài trọng tâm để rút kinh nghiệm, nâng cao kỹ năng giảng dạy. - Tham gia các buổi hội thảo do nhà trờng, Phòng Giáo dục tổ chức ; đóng góp ý kiến nhằm góp phần nâng cao chất lợng bộ môn. - Dự giờ tối thiểu 22 tiết / năm. 3. Đồ dùng: - Tham gia tích cực vào hội thi Làm đồ dùng dạy học cấp trờng. Tự làm 2 đồ dùng có chất lợng để tham gia. - Làm đồ dùng theo kế hoạch của nhà trờng. 3 - Tự làm các đồ dùng phục vụ cho các tiết dạy trong khả năng và điều kiện của bản thân, giúp bài giảng thêm sinh động VD: tranh minh hoạ, wordcards, bảng phụ, đồng hồ . - Tận dụng những đồ dùng có trong các môn học khác, những đồ vật sẵn có ở xung quanh phơng tiện dạy học. 4. Các công tác khác: - Tham gia đầy đủ, nhiệt tình vào các công việc của nhà trờng, của tổ chuyên môn và các tổ chức đoàn thể nơi công tác. - Hoàn thành các công việc đợc giao. 5. Đăng ký danh hiệu thi đua: Lao động tiên tiến IV. Biện pháp thực hiện: 1. Soạn giảng: - Soạn giảng theo nội dung chơng trình và phơng pháp dạy học bộ môn. - Soạn theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của môn học. - Soạn giảng theo hớng đổi mới, phát huy tính tích cực, chủ động của học sinh, lấy học sinh làm trung tâm. - Đầu t thời gian soạn giảng có hiệu quả. - Tích cực ứng dụng công nghệ thông tin vào soạn giảng và giảng dạy trên lớp - Sử dụng các tình huống hấp dẫn, lôi cuốn học sinh dựa trên kiến thức của bài trong bài soạn để gây hứng thú học tập cho học sinh. - Đề ra các bài tập vừa sức, phù hợp để học sinh luyện tập, soạn bài và ra bài tập theo hớng phân hoá đối tợng học sinh. - Dùng các thủ thuật đa dạng thu hút, lôi cuốn học sinh tham gia luyện tập. 2. Kiểm tra đánh giá : - Tiến hành kiểm tra đánh giá học sinh theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của bộ môn. - Sử dụng các hình thức kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút một cách đa dạng , bám sát chuẩn và nội dung từng tiết học nhằm đánh giá toàn diện các kĩ năng nghe- nói- đọc viết của học sinh. - Kiểm tra 45 phút theo các cấp độ t duy: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng với các chủ đề: Nghe, đọc, viết và trọng tâm ngôn ngữ. Xác định đúng mục tiêu đề kiểm tra và lập ma trận cho đề kiêm tra. Đề kiểm tra phù hợp với 3 đối tọng học sinh: Khá giỏi, trung bình, yếu kém. - Tăng cờng kiểm tra đánh giá học sinh, đặc biệt là học sinh yếu kém để có biện pháp phù đạo kịp thời. - Kiểm tra đánh giá 1 cách công bằng, khách quan, trung thực. 3.Thăm lớp dự giờ : 4 - Tham gia các buổi tập huấn, hội thảo do nhà trờng, chuyên môn Phòng Giáo dục tổ chức để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập thêm kinh nghiệm giảng dạy và giáo dục học sinh của các bạn đồng nghiệp trong huyện. - Dự giờ các đồng nghiệp trong tổ, nhóm theo lịch và kế hoạch của nhà trờng - Thờng xuyên trao đổi về giờ dạy với các đồng nghiệp trong nhóm Tiếng Anh 4. Phụ đạo học sinh yếu kém: * Số lợng từng lớp : Môn Lớp Số lợng Tiếng Anh 6 9 7A 11 7B 8 * Biện pháp thực hiện : - Xác định những nội dung kiến thức trọng tâm, cơ bản để bồi dỡng, phụ đạo cho học sinh. - Ra các dạng bài tập, các câu hỏi phù hợp với cả 3 đối tợng HS: khá giỏi, trung bình, yếu kém. - Ôn tập và củng cố lại cho học sinh những kiến thức cơ bản đã học - Có biện pháp khuyến khích những em học sinh yếu, rụt rè trong giao tiếp để giúp các em mạnh dạn, tự tin hơn trong học tập. Có thái độ khen chê kịp thời. - Hớng dẫn các em làm bài tập, kiểm tra việc tự học của các em qua vở ghi ở lớp, vở soạn, vở bài tập. - Thờng xuyên kiểm tra việc chuẩn bị bài, ghi chép bài và làm bài tập về nhà đợc giao, tạo ý thức học tập, tính tự giác cho học sinh. - Đối với riêng môn Tiếng Anh: Lên lớp phụ đạo cho học sinh 2 tiết / tuần theo kế hoạch của nhà trờng đề ra. Ra các dạng bài tập phù hợp, kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh về tất cả các kỹ năng, cấu trúc, từ vựng để có biện pháp ôn tập kịp thời. 5. Bồi dỡng học sinh khá giỏi * Số lợng từng lớp : Môn Lớp Số lợng Tiếng Anh 6 7 7A 6 7B 5 * Biện pháp thực hiện : - Lựa chọn các câu hỏi khó, mang tính tự luận nhằm kích thích trí t duy sáng tạo của học sinh. - Có thái độ khen chê kịp thời khuyến khích học sinh học tập. - Tiến hành phận loại và có kế hoạch bồi dỡng học sinh theo kế hoạch của tổ, tr- ờng. 5 6. Tổ chức hoạt động ngoại khóa: - Tổ chức theo kế hoạch của nhà trờng, của tổ chuyên môn nhằm làm tăng hứng thú của học sinh đối với môn học, giúp học sinh hiểu hơn về phơng pháp học tập bộ môn 7. Xây dựng cơ sở vật chất bộ môn: - Tự làm thêm một số đồ dùng dạy học. - Tìm hiểu và mua thêm các loại sách, tài liệu tham khảo phục vụ cho việc giảng dạy. 8. Tự học tự bồi dỡng: - Tận dụng thời gian và phơng tiện sẵn có để trau dồi kiến thức về phơng pháp dạy học bộ môn, tin học, . để ứng dụng dạy học hiệu quả. - Luôn tìm tòi sáng tạo cải tiến phơng pháp dạy học phù hợp với từng đối tợng học sinh. - Tự học, tự bồi dỡng dựa trên các tài liệu đã đợc cung cấp - Tự học, tự bồi dỡng theo kế hoạch BDTX. 9. Các biện pháp khác: - Phối kết hợp với giáo viên chủ nhiệm, chuyên môn nhà trờng trong quá trình dạy và học. - Luôn có ý thức và nêu cao tinh thần, trách nhiệm trong giảng dạy. - Có thái độ mềm mỏng, khéo léo, gần gũi học sinh. Đặc biệt tránh xúc phạm học sinh. - Quá trình truyền thụ kiến thức phải đúng, đủ, chính xác, đặt lơng tâm nghề nghiệp lên hàng đầu. - Hớng dẫn học sinh cách học, vận dụng kiến thức, làm bài tập sao cho hiệu quả. - Trong quá trình giảng bài, cố gắng phân tích giảng giải những kiến thức học sinh cha hiểu, giải đáp thắc mắc cho học sinh. - Nêu vấn đề cho học sinh phải rõ ràng, giao việc cụ thể, các bớc khoa học, dễ hiểu. - Các bài giảng cần liên hệ thực tế để học sinh dễ hiểu, hứng thú với bài học. V. Nội dung, yêu cầu của từng chủ điểm theo chuẩn kiến thức và kỹ năng A. Môn Tiếng ANh Chơng trình Tiếng Anh THCS đợc xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Sáu chủ điểm xuyên suốt trong chuơng trình là: 1.Personal information 2. Education 3. Community 4, Nature 6 5. Recreation 6. People and places A. Líp 6 Chñ ®iÓm (Theme) KiÕn thøc, kÜ n¨ng (knowledge and skills) Grammar Vocabulary 1. Personal information - Oneself - Friends - House and family Speaking: - Greet people - Say goodbye - Identify oneself and other - Ask how people are - Talk about oneself’s age - Ask for and give numbers - Count to 100 - Describe family and family members - Identify places, people and objectives Listening: Listen to monologues/ dialogues within 50 words for general information. Reading: Read dialogues wwithin 50-70 words for general information. Writing: Write about oneself, one’s family or friends within 40-50 words using suggested idea, words or picture cues - Present simple tense of to be - Wh- question: How, How old? How many? Where? Who? What? - Personalpronouns: I, we, she, he, it, you, they -Possessive pronouns: my, our, his, her, your, their - Indefinite articles: a, an - Imperatives (commands): come in, sit down - This/ That/ These/ Those - There iss/ There are - Name of household objects: living roomn, chair, stereo . - Word describing family members: father, mother - Name off occupations: engineer, teacher, . - Number to 100 2. Education - School facilities and activities - Children’s life in school Speaking: - Ask and tell the time - Identify possession - Describe school time table - Describe classroom/ classroom objects/ locations of objects - Give and obey orders Listening: Listen to monologues/ dialogues within 50 words for general information. Reading: Read dialogues wwithin 50-70 - Present simple tense: have, get up, brush, wash, go - Wh- questions: What time? How many?Which? - Yes/ No questions - Possessive case - Adjectives: big, small, beautiful . - Prepositions of time: at, on, in - Prepositions of - Words describing school facilities: school, classroom - Words to talk about school subjects: math, English . - Words describing a timetable:Monday, Tuesday . - Ordinal numbers 7 words for general information. Writing: Write sentences or a paragraph within 50 words with idea/ word or picture cues places: at, on, in to tenth - Words describing time: to, past, half past 3. Community - In and arround the house - Places in town/ city and country - Transportation Speaking: - Give personal details - Describe household objects - Identify places and objects - Identify places and their layouts - Talk about habitul actions - Identify means of transports ans road signs Listening: Listen to monologues/ dialogues within 50 words for general information. Reading: Read dialogues wwithin 50-70 words for general information. Writing: Write sentences or a paragraph within 50 words with idea/ word or picture cues - Tenses: Present simple tense, Present progressive tense - Modal verbs: can/ can t, must/ mustn t’ ’ - Wh- questions: How? Where? What? Which? - Yes/ No questions: Is there ? Are there ? Do you ? - Ajectives: noisy, quiet - Adverbial phrases: by bike,by bus - Prepositions of position: next to, behind, between . - Articles: a, an the - Names of public places in the community: restaurant, bookstore . - Means of transportations: car, bus, train, plane . 4. Nature - Parts of the body - Health - Food and drink The menu Speaking: - Identity parts of the body - Describe people’s appearance - Talk about feelings, wants and needs - Use approriate language in buying food and drinks Talk about quantities and prices Listening: Listen to monologues/ dialogues within 50 words for general information. Reading: Read dialogues and passages within 50-70 words for general information. Writing: Write sentences or a paragraph - Present simple tense - Wh- questions: How much? How many? What color? - Yes/ No questions: Can you? - Polite requests: Would you ?/ Do you like ? - Quantifiers: Some, any - Partitives: a bottle of. A can of . - Words describing parts of the body: head, legs -Colors: red, white - Words describing people’s appearance and feeings: tall, short, thin, fat, hungry, hot . - Names of food and drinks: apple, orange, bread, milk - Kind of currency: dong, US$ 8 within 50 words with idea/ word or picture cues 5. Recreation - Sports/ games and pastime - Seasons - Plans Speaking: - Talk about sports and pastime activities - Talk about frequency - Express preferences - Describe weather - Talk about vocation/ free time plans - Talk about duration - Make suggestions - Describe timetables Listening: Listen to monologues/ dialogues within 50 words for general information. Reading: Read dialogues and passages within 50-70 words for general information. Writing: Write sentences or a paragraph within 50 words with idea/ word or picture cues - Tenses: Present simple tense, Present progressive tense - Wh- questions: Which? How long? How often? - Adverbs of frequency: once a week, always - Adverbs of sequnce: first, then, nexxt . - Adjectives: hot, cold - Prepositions: on, at, in . - Future tense: going to - Suggestions: Let s What about? ’ Why don t we .?’ - Like+ Ving - Name of sports and pastime activities: badminton, soccer - Words to talk about seasons and the weather: spring, winter ., cold, hot . 6. People and places - Countries - Environment Speaking: - Talk about countries, nationalities and languages - State dimentions - Identify quantities - Talk about occupations - Make comparions/ suggestions - Talk about environments issues Listening: Listen to monologues/ dialogues within 50 words for general information. Reading: Read dialogues and passages within 50-70 words for general information. Writing: Write sentences or a paragraph - Tenses: Present simple tense, Present progressive tense - Modal verbs: should/ should not - Wh- questions: how long/ high .? - Adjectives: comparatives and superatives - Prepositions: from, to - Indefinite quantifiers: a lot of/ a few/a little, some . - Name of countries: the USA, China . - Nationalities: Vietnamese, chinese . - Name of languages: Vietnamese, English . - Name of natural features: river, mountains . - Words describing environmental issues:pollution, waste, destroy, 9 within 50 words with idea/ word or picture cues damage . B. Líp 7 Chñ ®iÓm (Theme) KiÕn thøc, kÜ n¨ng (knowledge and skills) Grammar Vocabulary 1. Personal information - Friends - Oneself and others - House and home Speaking: - Identify oneself - Introduce others - Agree with others - Ask for and give personal information - Talk about addresses - Talk about means of transports and distances - Ask for and give telephone numbers - Make arrangements - Talk about future plans - Talk about dates and moths - Describe rooms and homes/ apartments - Talk about occupations Listening: Listen to monologues/ dialogues within 60-80 words for general information. Reading: Read dialogues and passage within 60-80 words for general or detail information. Writing: Write an informal letter of invitation within 50- 60 words using suggested ideas or words -Tenses: Present simple tense , future simple tense with will/ shall - Wh- question: Why, When. Which, How far, How long Adverds of time: still, till, until - Indifinite quantifiers: may, alot of, lot of - Comparatives/ superatives of adjectives - Ordinal numbers - Exclamations: What+ N! - Preposition of position: in, at, on, under, near, next to . - Compound adjectives - Name of occupations: doctor, teacher . - Words describing date and months: Monday, Tuesday, January . - Words describing houses and home: apartment, bookself . - Words relating to distances: meter, kilometer . 2. Education - School Speaking: - Ask and say the time/ - Tenses: Present simple tense and present - name of school subjects: Physical, Math . 10 [...]... Talk about occupations Listening: Listen to monologues/ dialogues within 60 -80 words for general information Reading: Read dialogues and passage within 80- 100 words for detailed information Writing: Write a process or make notes within 50- 60 words cues Speaking: - Talk about habits, routines and diary entry - Talk about a visit to the dentist - Talk abut commonn sickness, symtoms, cures, health and... about school libraries - Ask for and give directions - Ask about and describe class/ recess activities - Talk about popular after school activities - Make suggestions/ arrangements Listening: Listen to monologues/ dialogues within 60- 80 words for general information Reading: Read dialogues and passages within 80- 100 words for detail information Writing: Write a paragraph within 60- 70 words about related... commonn sickness, symtoms, cures, health and sfety precautions - Identify different kinds of food, memu, recipes - Express preferences - Describe how to make a meal - Talk about diets Listening: Listen to monologues/ dialogues within 60- 80 words for general information Reading: Read dialogues and passages within 80- 100 words for general or detailed information Writing: - Write aguided letter within 50-... Talk about hobbies - Give advice - Make and refuse invitation - Make inquiries and express preferences - Talk about TV and radio programs - Talk about video games and their effects Listening: Listen to monologues/ dialogues within 60- 80 words for general information Reading: Read dialogues and passages within 80- 100 words for general or detailed information Writing: Write sentences or a paragraph within... USA, Thailand, Singapore - Words to talk about some famous places/ple an Asia or well- known scientists in the world: Angkor Watt, Thomas edison 13 - Talk about environments issues Listening: Listen to monologues/ dialogues within 60- 80 words for general information Reading: Read dialogues and passages within 60- 680 words for general or detaled information Writing: Write a paragraph within 50- 60 words . nghành trong năm học 2010- 2011; Hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở GD&ĐT đối với các cấp học, với chủ đề năm học 2010- 2011 là Năm học tiếp. và đào tạo năm hoc 2010- 2011 trên địa bàn huyện. - Căn cứ Công văn số 311/CV-PGD&ĐT ngày 25/8/2010 về việc hớng dẫn năm học 2010- 2011. - Căn cứ vào

Ngày đăng: 09/10/2013, 20:11

w