1. Trang chủ
  2. » Tài Chính - Ngân Hàng

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4): Chương 1 Nguyễn Thị Thanh Thủy

112 104 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Giới thiệu môn học kế toán tài chính doanh nghiệp phần 4
Tác giả Nguyễn Thị Thanh Thủy
Trường học Trường Đại Học Quốc Gia TPHCM
Chuyên ngành Kế toán tài chính doanh nghiệp
Thể loại Bài giảng
Năm xuất bản 2009
Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 112
Dung lượng 2,99 MB

Nội dung

Bài giảng giúp người học có thể hiểu được các khoản đầu tư dài hạn và nguyên tắc, điều kiện, phương pháp ghi nhận các khoản đầu tư dài hạn; phương pháp hạch toán tình hình biến động của các khoản đầu tư dài hạn, trình bày thông tin các khoản đầu tư dài hạn trên báo cáo tài chính (BCĐKT). Mời các bạn cùng tham khảo.

Trang 1

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHẦN 4

GV: Nguy n Th Thanh Th y ễ ị ủ Email: hienphuongthuy2000@yahoo.com

ĐT: 0913.293.247

1

Trang 3

3/ MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

 Cung cấp kiến thức cho người học những kiến thức nâng cao

mang tính lý luận về phương pháp kế toán

 SV có thể vận dụng một cách thành thạo vào công tác kế toán

tại các doanh nghiệp sau khi ra trường

Trang 4

4 YÊU CẦU NGƯỜI HỌC

- Sinh viên phải tham dự từ 80% thời gian trở lên

- Làm bài tâp theo nhóm

- Tham gia bài kiểm tra thường xuyên – 20%

- Thi giữa kỳ (tự luận)- 30%

- Thi kết thúc môn (tự luận) – 50%

4

Trang 6

5/ TÀI LI U H C T P : Ệ Ọ Ậ

Trang web:

(1) Trang web: www.hctax.gov.vn, www.mof.gov.vn

(2) Trang web: www.gdt.gov.vn

(3) Trang web: www.tapchiketoan.com

6

Trang 7

7/ THANG ĐI M THI Ể

Theo quy ch tín ch ế ỉ

Trang 8

8 NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn

2. Chương 2: Kế toán thuê tài sản

3. Chương 3: Kế toán các nội dung liên quan đến thay đổi chính

sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót

4. Chương 4: Báo cáo tài chính hợp nhất.

8

Trang 9

CH ƯƠ NG 1:

K TOÁN CÁC KHO N Đ U T DÀI H N Ế Ả Ầ Ư Ạ

Trang 10

MỤC TIÊU

 Hiểu được các khoản đầu tư dài hạn và nguyên tắc, điều

kiện, phương pháp ghi nhận các khoản đầu tư dài hạn

 Phương pháp hạch toán tình hình biến động của các

khoản đầu tư dài hạn.

 Trình bày thông tin các khoản đầu tư dài hạn trên báo cáo

tài chính (BCĐKT)

10

Trang 11

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Thông tư 200/2014/TT-BTC

2.Chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 26 (ban hành theo Quyết

định 234/QĐ-BTC ngày 30/12/2003)

3.VAS 07

4.Chuẩn mực kế toán quốc tế IAS (IAS 24)

5.Sách bài tập kế toán tài chính – Phan Đức Dũng

Trang 12

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN

Trang 13

ĐẦU TƯ VỐN DÀI HẠN

Kiểm soát Đồng kiểm soát

Ảnh hưởng đáng kể Không ảnh hưởng đáng kể

Đ u t dài h n khác ầ ư ạ

Trang 14

1 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Trang 15

1 KẾ TOÁN BĐS ĐẦU TƯ

Trang 16

1 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ (VAS 05)

Bất động sản đầu tư (VAS 05 & TT 161/2007/TT-BTC)

Là BĐS, gồm: quyền sử dụng đất, nhà, hoặc

1 phần của nhà/cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo

HĐ thuê TC nắm giữ với mục đích :

Thu lợi từ việc cho thuê

Trang 17

1 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ (VAS 05)

Hàng hóa bất động sản (VAS 02)

- Quyền sử dụng đất, nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở

hạ tầng mua để bán trong kỳ SXKD thông thường

- BĐS đầu tư chuyển thành HTK khi chủ sở hữu bắt đầu triển khai cho mục đích bán ( cần phải sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trước khi bán )

TK phản ánh: TK 1567

Trang 18

1 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ (VAS 05)

DN xây dựng hoàn thành 1 tòa nhà 10 tầng, 2 tầng dưới làm văn phòng, 8 tầng trên cho thuê.

Là BĐS đầu tư

hay BĐS chủ

sở hữu sử dụng?

2 tầng dưới là TSCĐHH

8 tầng trên là BĐSĐT

Trang 19

ĐI U KI N GHI NH N Ề Ệ Ậ

Trang 20

XÁC ĐịNH GIÁ TRị BAN ĐầU CủA BĐS ĐầU TƯ

THEO NGUYÊN GIÁ

Trang 21

XÁC ĐịNH GIÁ TRị BAN ĐầU CủA BĐS ĐầU TƯ

THEO NGUYÊN GIÁ

Trang 22

XÁC ĐịNH GIÁ TRị SAU KHI GHI NHậN BAN ĐầU BĐS ĐầU TƯ

Trang 23

1.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán

1.2 Chứng từ sử dụng

1.3 Tài khoản sử dụng

1.4 Phương pháp hạch toán

1.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ

1.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.

1 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ

Trang 24

Bất động sản (BĐS) đầu tư là BĐS, gồm: quyền sử dụng

đất; nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất; cơ

sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài

sản theo hợp đồng thuê tài chính, nắm giữ nhằm mục

đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không

phải để:

- Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ

hoặc sử dụng cho các mục đích quản lý;

- Bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.

1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC

24

Trang 25

1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH

TOÁN

 Một bất động sản đầu tư được ghi nhận là tài sản phải thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:

a) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai;

b) Nguyên giá của BĐS đầu tư phải được xác định một cách đáng tin cậy

Trang 26

1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

 1 BĐS đầu tư phải được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá Nguyên giá của BĐS đầu tư bao gồm cả các chi phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu

 2 Các chi phí liên quan đến BĐS đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận là CPSX, KD trong kỳ

 Nếu khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho BĐS đầu tư tạo

ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá BĐS đầu tư

26

Trang 27

 3 Sau ghi nhận ban đầu, trong thời gian nắm giữ, cho thuê hoạt động BĐS đầu tư được xác định theo nguyên giá, số khấu hao lũy kế và giá trị còn lại.

 4 Việc chuyển từ BĐS đầu tư sang BĐS chủ sở hữu sử dụng hay HTK và ngược lại chỉ được thực hiện khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng.

1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Trang 28

 5 Khi quyết định bán một BĐS đầu tư mà không có giai đoạn sữa chữa, cải tạo nâng cấp thì vẫn tiếp tục ghi nhận là BĐS đầu tư cho đến khi BĐS đầu tư đó được bán mà không chuyển thành HTK.

1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

28

Trang 29

 6 Doanh thu từ việc bán BĐS đầu tư được ghi nhận là toàn bộ giá bán.

1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Trang 30

1.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN

 - Hồ sơ giao nhận bất động sản đầu tư.

 - Biên bản thanh lý bất động sản đầu tư.

 - HĐGTGT, phiếu chi

 - Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.

30

Trang 31

1.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TK 217 : “Bất động sản đầu tư”

Trang 32

32

Trang 34

Mua BĐS đầu tư đưa vào XDCB,

và các chi phí liên quan111,112,331,…

1567Không đủ đk để hình thành BĐS đầu tư

Đủ đk để hình thành

BĐS đầu tư

217

34

Trang 35

1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

 Khi chuyển từ BĐS chủ sở hữu sử dụng thành BĐS đầu tư

217Chuyển nguyên

giá

211,213

2147

Kết chuyển hao mòn lũy kế

2141,21

43

Trang 36

1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

 Khi chuyển từ hàng tồn kho thành BĐS đầu tư

2171567

36

Trang 37

KẾ TOÁN BÁN, THANH LÝ BĐS ĐẦU TƯ

Trang 38

BÁN BĐS ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC TRẢ CHẬM,

TRẢ GÓP

111,112,1315117

Thuế GTGT đầu ra

(1a) Doanh thu theo

giá trả ngay3331

3387Lãi trả chậm

515

(2) Định kỳ phân bổ lãi

1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

38

Trang 39

6322147

Trang 40

632133

Trang 41

KẾ TOÁN CHUYỂN BĐS ĐẦU TƯ THÀNH HÀNG TỒN

KHO

15672147

217

Giá trị còn

lại

Giá trị khấu hao

1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Trang 42

KẾ TOÁN CHUYỂN BĐS ĐẦU TƯ THÀNH BĐS CHỦ SỞ HỮU SỬ DỤNG

211,213217

2141,2143

Kết chuyển hao mòn lũy kế

2147

1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

42

Chuyển Nguyên giá

Trang 43

KẾ TOÁN TRÍCH KHẤU HAO BĐS ĐẦU TƯ

2147

Trích khấu hao

632

1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Trang 44

KẾ TOÁN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG BĐS ĐẦU

Thuế GTGT đầu ra

Thu tiền trước cho nhiều kỳ kế toán3331

3387511

Thu tiền thuê theo từng kỳ

111,112kết chuyển doanh thu

1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

44

Trang 45

VÍ DỤ 1

1. Mua bất động sản đầu tư giá chưa VAT 300 trđ, VAT

10% thanh tóan 70% bằng chuyển khoản, số còn lại chưa thanh toán Lệ phí trước bạ 5 trđ thanh toán bằng tiền mặt

2. Cho thuê bất động sản đầu tư trên, tiền cho thuê thu

trước 3 năm 90trđ, VAT 10% thu bằng tiền gửi ngân hàng

3. Trích khấu hao bất động sản đầu tư hàng tháng 3 trđ.

4. Sau 3 năm bán bất động sản đầu tư, giá bán chưa VAT

100trđ, VAT 10% thu bằng chuyển khoản Chi phí bán bất động sản chi bằng tiền mặt 5 trđ

Yêu cầu : Định khoản nv trên 4 5

Trang 47

SỔ CÁITHÁNG … TÊN TÀI KHOẢN: BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ SỐ HIỆU: 217

Trang 48

1.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI

Trang 49

Tài sản dài

BĐS đầu tư 240

Nguyên giá 241

Hao mòn lũy kế 242

Đầu tư dài hạn 250

Trang 50

2.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán

2.2 Chứng từ sử dụng

2.3 Tài khoản sử dụng

2.4 Phương pháp hạch toán

2.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ

2.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.

2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON

50

Trang 51

2.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Khái niệm: Công ty con là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một

doanh nghiệp khác (gọi là công ty mẹ)

Trang 52

2.1 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN

 1/ Trên 50% quy n bi u quy t cty conề ể ế ở

 2/ Ít h n 50% trong tr ng h p:ơ ườ ợ

a/ Có th a thu n dành >50% quy n bi u quy tỏ ậ ề ể ế

b/ Có quy n chi ph i theo qui ch th a thu nề ố ế ỏ ậ

c/ Có quy n b nhi m ho c bãi mi n đa s các thành ề ổ ệ ặ ễ ố

viên HĐQT ho c c p qu n lý t ng đ ngặ ấ ả ươ ươ

d/Có quy n b đa s phi u t i các cu c h p HĐQT ề ỏ ố ế ạ ộ ọ

ho c c p qu n lý t ng đ ngặ ấ ả ươ ươ

52

Trang 53

VD: KI M SOÁT?Ể

Trang 54

A kiểm soát B B: Có 50.000CP đang lưu hành

Y có 10.000CP và

ĐT đầu tư 6

tỷ trong Z Z có 10 tỷ vốn

54

Trang 56

Lợi ích thực tế mà M nhận được từ CC là 60% x 60% = 36%

56

Trang 57

A 75%

20%

B 36% C

Trang 58

VD: KI M SOÁT ? ể

A 75%

20%

B 36% C

B là con của A

B nắm giữ trực tiếp 36% của

C và A nắm giữ trực tiếp

20% của C

A kiểm soát C thông qua số

Cổ phần hiện đang nắm giữ Của A và B mặc dù lợi ích thực

tế mà A có trong C chỉ là 47%

58

Trang 59

2.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Trên BCTC riêng của công ty mẹ, các khoản đầu tư của công ty mẹ vào các công ty con đã trình bày trên BCTC hợp nhất được trình bày theo phương pháp giá gốc.

 Giá gốc, bao gồm giá mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có), như: Chi phí môi giới, giao dịch, lệ phí, thuế và phí Ngân hàng…

Trang 60

2.2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TK 221 : “Đầu tư vào công ty con”

60

Trang 61

2.3 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

- Phiếu chi, ủy nhiệm chi

- Hợp đồng kinh tế liên quan đến các khoản đầu tư vào công ty con

- Biên bản đánh giá lại TSCĐ, vật tư hàng hóa đem đi góp vốn

- Thông báo chia lãi từ hoạt động đầu tư vào công ty con

- Báo cáo tài chính của công ty con

- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng

Trang 62

Kế toán mua cổ phiếu, góp vốn bằng tiền, hoặc mua khoản đầu tư tại công ty con

62

Trang 63

Kế toán chia cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty con

Lợi nhuận được chia

để lại tăng vốn đầu tư vào công ty con

Thu tiền ngay

Chưa nhận tiền

2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

63

Trang 64

2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Kế toán thu hồi, thanh lý, nhượng bán các khoản vốn đầu tư vào công ty con

111,112221

635

Khi thu hồi, thanh lý, nhượng bán các

khoản đầu tư vào công ty con

lỗ

64

TK 515

Lãi

Trang 65

3. Nhận được giấy báo có khoản chia cổ tức Công ty D

Yêu cầu : Định khoản nv trên

Trang 67

SỔ CÁITHÁNG … TÊN TÀI KHOẢN: ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON SỐ HIỆU: 221

Trang 68

2.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI

Trang 69

Tài sản dài

Hao mòn lũy kế 242

Đầu tư dài hạn 250

Trang 70

3.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán

3.2 Chứng từ sử dụng

3.3 Tài khoản sử dụng

3.4 Phương pháp hạch toán

3.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ

3.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.

3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VỐN GÓP LIÊN DOANH, LIÊN KẾT

70

Trang 71

3.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC

Khái niệm:

* Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để

cùng thực hiện hoạt động kinh tế, mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh.

* Công ty liên kết là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể

nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư

- Nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu

của bên nhận đầu tư mà không có thỏa thuận khác thì được coi là có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư 71

Trang 72

Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động

đối với một hoạt động kinh tế liên quan đến góp vốn liên doanh nhằm thu được lợi ích từ hoạt động kinh tế đó

Đồng kiểm soát là quyền cùng chi phối của các bên góp vốn liên

doanh về các chính sách tài chính và hoạt động đối với một hoạt động kinh tế trên cơ sở thỏa thuận bằng hợp đồng

3.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC

72

Trang 73

Bên góp vốn liên doanh là một bên tham gia vào liên doanh và có

quyền đồng kiểm soát đối với liên doanh đó

Nhà đầu tư trong liên doanh là một bên tham gia vào liên doanh

nhưng không có quyền đồng kiểm soát đối với liên doanh đó

3.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC

Trang 74

3.2 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

- Biên bản đánh giá lại, phiếu xuất TSCĐ, vật tư hàng hóa đem đi góp vốn

- Các hợp đồng liên doanh

- Thông báo chia lãi từ hoạt động đầu tư vào công ty liên doanh

- Phiếu thu, phiếu chi

- Giấy báo có của ngân hàng

74

Trang 75

3.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

- TK 222 : “Vốn góp liên doanh, liên kết”

Trang 77

 Kế toán chi phí liên doanh và lợi nhuận được chia

Bổ sung vốn liên doanh

Thu tiền ngay

Chưa nhận tiền 3.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Trang 78

 Kế toán chi phí liên doanh và lợi nhuận được chia

111,112,152…

3.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

78

Trang 79

 Kế toán thu hồi vốn góp

111,112,152,211…515

635

Số lãi(giá trị hợp lý thu hồi cao hơn số

vốn đã góp)

Vốn gốc không thu hồi được do liên

doanh làm ăn thua lỗ

Thu hồi vốn góp vào cơ sở đồng

kiểm soát

222

Số vốn đã góp

Trị giá thu hồi 3.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Trang 80

VÍ DỤ 3

1. Đem TSCĐ có nguyên giá 600 trđ đi góp vốn liên doanh thành

lập cơ sở đồng kiểm soát, hao mòn luỹ kế 40% Hội đồng liên doanh định giá 450 trđ Chi phí vận chuyển TSCĐ đi góp vốn chi bằng TM 3 trđ (thời gian sử dụng hữu ích của TS được bên liên doanh xác định 6 năm)

2. Nhận được chuyển khoản chia cổ tức số tiền 30trđ

3. Thu hồi vốn góp TSCĐ ở NV1, giá trị hội đồng định giá 300

trđ

Yêu cầu : Định khoản nv trên

80

Trang 82

SỔ CÁITHÁNG … TÊN TÀI KHOẢN: VỐN GÓP LIÊN DOANH SỐ HIỆU: 222

Trang 83

3.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI

Trang 84

Tài sản dài

Hao mòn lũy kế 242

Đầu tư dài hạn 250

Trang 85

5.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán

5.2 Chứng từ sử dụng

5.3 Tài khoản sử dụng

5.4 Phương pháp hạch toán

5.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ

5.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính

5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ KHÁC (TK 228)

Trang 86

5.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Khái niệm:

Các loại đầu tư tài chính dài hạn khác là những khoản đầu tư dài hạn ngoài các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát

86

Trang 87

5.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Điều kiện ghi nhận

Các khoản đầu tư dài hạn khác bao gồm: các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác mà doanh nghiệp nắm giữ ít hơn 20% quyền biểu quyết; đầu tư trái phiếu, cho vay vốn, các khoản đầu tư khác, mà thời hạn nắm giữ, thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm

Trang 88

5.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Các nguyên tắc:

1 Khi cho vay vốn phải theo dõi chi tiết từng khoản tiền cho vay theo đối tượng vay, phương thức vay, thời hạn và lãi suất cho vay

2 Chứng khoán đầu tư dài hạn phải được ghi sổ theo giá gốc (giá thực tế mua chứng khoán) gồm: giá mua cộng (+) các chi phí mua

88

Trang 89

5.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN

Các nguyên tắc:

3 Cuối niên độ kế toán, nếu giá trị thị trường của chứng khoán đầu tư dài hạn bị giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán được lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

4 Phải tính toán và thanh toán kịp thời mọi khoản lãi về cổ phiếu, trái phiếu khi đến kỳ hạn Lãi cổ phiếu, trái phiếu được hạch toán vào thu nhập hoạt động tài chính hàng năm của doanh nghiệp

Trang 90

5.2 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG

- Biên bản đánh giá lại, phiếu xuất TSCĐ, vật tư hàng hóa đem đi góp vốn

- Các hợp đồng đầu tư dài hạn khác

- Thông báo chia lãi từ hoạt động đầu tư dài hạn

- Phiếu thu, phiếu chi

- Giấy báo có của ngân hàng

90

Trang 91

5.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TK 228 : “Đầu tư dài hạn khác”

- Tài khoản 2281 - Cổ phiếu

- Tài khoản 2282 - Trái phiếu

- Tài khoản 2288 - Đầu tư dài hạn khác

Trang 92

Các khoản cho vay đến hạn thu hồi

92

Trang 93

Khi thanh toán trái phiếu đến kỳ

đáo hạn

Trang 94

Định kỳ kết chuyển lãi

3387515

Số tiền gốc

Trái phiếu đến kỳ đáo hạn được

thanh toán 94

Trang 96

5.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Kế toán bán trái phiếu đầu tư dài hạn (nhận lãi sau)

635

Khi bán TP 515

2

Chênh lệch giữa giá bán > mệnh

giá+lãi chưa thu

Số lỗ 138

Tiền lãi đã ghi nhận doanh thu của các kỳ trước nhận tiền

vào kỳ này

96

Ngày đăng: 17/06/2020, 20:06

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

1.6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4): Chương 1  Nguyễn Thị Thanh Thủy
1.6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Trang 49)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w