Bài giảng giúp người học có thể hiểu được các khoản đầu tư dài hạn và nguyên tắc, điều kiện, phương pháp ghi nhận các khoản đầu tư dài hạn; phương pháp hạch toán tình hình biến động của các khoản đầu tư dài hạn, trình bày thông tin các khoản đầu tư dài hạn trên báo cáo tài chính (BCĐKT). Mời các bạn cùng tham khảo.
Trang 1GIỚI THIỆU MÔN HỌC
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHẦN 4
GV: Nguy n Th Thanh Th y ễ ị ủ Email: hienphuongthuy2000@yahoo.com
ĐT: 0913.293.247
1
Trang 33/ MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Cung cấp kiến thức cho người học những kiến thức nâng cao
mang tính lý luận về phương pháp kế toán
SV có thể vận dụng một cách thành thạo vào công tác kế toán
tại các doanh nghiệp sau khi ra trường
Trang 44 YÊU CẦU NGƯỜI HỌC
- Sinh viên phải tham dự từ 80% thời gian trở lên
- Làm bài tâp theo nhóm
- Tham gia bài kiểm tra thường xuyên – 20%
- Thi giữa kỳ (tự luận)- 30%
- Thi kết thúc môn (tự luận) – 50%
4
Trang 65/ TÀI LI U H C T P : Ệ Ọ Ậ
Trang web:
(1) Trang web: www.hctax.gov.vn, www.mof.gov.vn
(2) Trang web: www.gdt.gov.vn
(3) Trang web: www.tapchiketoan.com
6
Trang 77/ THANG ĐI M THI Ể
Theo quy ch tín ch ế ỉ
Trang 88 NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn
2. Chương 2: Kế toán thuê tài sản
3. Chương 3: Kế toán các nội dung liên quan đến thay đổi chính
sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
4. Chương 4: Báo cáo tài chính hợp nhất.
8
Trang 9CH ƯƠ NG 1:
K TOÁN CÁC KHO N Đ U T DÀI H N Ế Ả Ầ Ư Ạ
Trang 10MỤC TIÊU
Hiểu được các khoản đầu tư dài hạn và nguyên tắc, điều
kiện, phương pháp ghi nhận các khoản đầu tư dài hạn
Phương pháp hạch toán tình hình biến động của các
khoản đầu tư dài hạn.
Trình bày thông tin các khoản đầu tư dài hạn trên báo cáo
tài chính (BCĐKT)
10
Trang 11TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.Thông tư 200/2014/TT-BTC
2.Chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS 26 (ban hành theo Quyết
định 234/QĐ-BTC ngày 30/12/2003)
3.VAS 07
4.Chuẩn mực kế toán quốc tế IAS (IAS 24)
5.Sách bài tập kế toán tài chính – Phan Đức Dũng
Trang 12KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
Trang 13ĐẦU TƯ VỐN DÀI HẠN
Kiểm soát Đồng kiểm soát
Ảnh hưởng đáng kể Không ảnh hưởng đáng kể
Đ u t dài h n khác ầ ư ạ
Trang 141 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Trang 151 KẾ TOÁN BĐS ĐẦU TƯ
Trang 161 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ (VAS 05)
Bất động sản đầu tư (VAS 05 & TT 161/2007/TT-BTC)
Là BĐS, gồm: quyền sử dụng đất, nhà, hoặc
1 phần của nhà/cả nhà và đất, cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài sản theo
HĐ thuê TC nắm giữ với mục đích :
Thu lợi từ việc cho thuê
Trang 171 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ (VAS 05)
Hàng hóa bất động sản (VAS 02)
- Quyền sử dụng đất, nhà hoặc cả nhà và đất, cơ sở
hạ tầng mua để bán trong kỳ SXKD thông thường
- BĐS đầu tư chuyển thành HTK khi chủ sở hữu bắt đầu triển khai cho mục đích bán ( cần phải sửa chữa, cải tạo, nâng cấp trước khi bán )
TK phản ánh: TK 1567
Trang 181 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ (VAS 05)
DN xây dựng hoàn thành 1 tòa nhà 10 tầng, 2 tầng dưới làm văn phòng, 8 tầng trên cho thuê.
Là BĐS đầu tư
hay BĐS chủ
sở hữu sử dụng?
2 tầng dưới là TSCĐHH
8 tầng trên là BĐSĐT
Trang 19ĐI U KI N GHI NH N Ề Ệ Ậ
Trang 20XÁC ĐịNH GIÁ TRị BAN ĐầU CủA BĐS ĐầU TƯ
THEO NGUYÊN GIÁ
Trang 21XÁC ĐịNH GIÁ TRị BAN ĐầU CủA BĐS ĐầU TƯ
THEO NGUYÊN GIÁ
Trang 22XÁC ĐịNH GIÁ TRị SAU KHI GHI NHậN BAN ĐầU BĐS ĐầU TƯ
Trang 231.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán
1.2 Chứng từ sử dụng
1.3 Tài khoản sử dụng
1.4 Phương pháp hạch toán
1.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ
1.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.
1 KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
Trang 24Bất động sản (BĐS) đầu tư là BĐS, gồm: quyền sử dụng
đất; nhà hoặc một phần của nhà hoặc cả nhà và đất; cơ
sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc người đi thuê tài
sản theo hợp đồng thuê tài chính, nắm giữ nhằm mục
đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá mà không
phải để:
- Sử dụng trong sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ
hoặc sử dụng cho các mục đích quản lý;
- Bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
24
Trang 251.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH
TOÁN
Một bất động sản đầu tư được ghi nhận là tài sản phải thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
a) Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai;
b) Nguyên giá của BĐS đầu tư phải được xác định một cách đáng tin cậy
Trang 261.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
1 BĐS đầu tư phải được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá Nguyên giá của BĐS đầu tư bao gồm cả các chi phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu
2 Các chi phí liên quan đến BĐS đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận là CPSX, KD trong kỳ
Nếu khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho BĐS đầu tư tạo
ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá BĐS đầu tư
26
Trang 27 3 Sau ghi nhận ban đầu, trong thời gian nắm giữ, cho thuê hoạt động BĐS đầu tư được xác định theo nguyên giá, số khấu hao lũy kế và giá trị còn lại.
4 Việc chuyển từ BĐS đầu tư sang BĐS chủ sở hữu sử dụng hay HTK và ngược lại chỉ được thực hiện khi có sự thay đổi về mục đích sử dụng.
1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Trang 28 5 Khi quyết định bán một BĐS đầu tư mà không có giai đoạn sữa chữa, cải tạo nâng cấp thì vẫn tiếp tục ghi nhận là BĐS đầu tư cho đến khi BĐS đầu tư đó được bán mà không chuyển thành HTK.
1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
28
Trang 29 6 Doanh thu từ việc bán BĐS đầu tư được ghi nhận là toàn bộ giá bán.
1.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Trang 301.2 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
- Hồ sơ giao nhận bất động sản đầu tư.
- Biên bản thanh lý bất động sản đầu tư.
- HĐGTGT, phiếu chi
- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng.
30
Trang 311.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 217 : “Bất động sản đầu tư”
Trang 3232
Trang 34Mua BĐS đầu tư đưa vào XDCB,
và các chi phí liên quan111,112,331,…
1567Không đủ đk để hình thành BĐS đầu tư
Đủ đk để hình thành
BĐS đầu tư
217
34
Trang 351.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Khi chuyển từ BĐS chủ sở hữu sử dụng thành BĐS đầu tư
217Chuyển nguyên
giá
211,213
2147
Kết chuyển hao mòn lũy kế
2141,21
43
Trang 361.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Khi chuyển từ hàng tồn kho thành BĐS đầu tư
2171567
36
Trang 37KẾ TOÁN BÁN, THANH LÝ BĐS ĐẦU TƯ
Trang 38BÁN BĐS ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC TRẢ CHẬM,
TRẢ GÓP
111,112,1315117
Thuế GTGT đầu ra
(1a) Doanh thu theo
giá trả ngay3331
3387Lãi trả chậm
515
(2) Định kỳ phân bổ lãi
1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
38
Trang 396322147
Trang 40632133
Trang 41KẾ TOÁN CHUYỂN BĐS ĐẦU TƯ THÀNH HÀNG TỒN
KHO
15672147
217
Giá trị còn
lại
Giá trị khấu hao
1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Trang 42KẾ TOÁN CHUYỂN BĐS ĐẦU TƯ THÀNH BĐS CHỦ SỞ HỮU SỬ DỤNG
211,213217
2141,2143
Kết chuyển hao mòn lũy kế
2147
1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
42
Chuyển Nguyên giá
Trang 43KẾ TOÁN TRÍCH KHẤU HAO BĐS ĐẦU TƯ
2147
Trích khấu hao
632
1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Trang 44KẾ TOÁN CHO THUÊ HOẠT ĐỘNG BĐS ĐẦU
TƯ
Thuế GTGT đầu ra
Thu tiền trước cho nhiều kỳ kế toán3331
3387511
Thu tiền thuê theo từng kỳ
111,112kết chuyển doanh thu
1.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
44
Trang 45VÍ DỤ 1
1. Mua bất động sản đầu tư giá chưa VAT 300 trđ, VAT
10% thanh tóan 70% bằng chuyển khoản, số còn lại chưa thanh toán Lệ phí trước bạ 5 trđ thanh toán bằng tiền mặt
2. Cho thuê bất động sản đầu tư trên, tiền cho thuê thu
trước 3 năm 90trđ, VAT 10% thu bằng tiền gửi ngân hàng
3. Trích khấu hao bất động sản đầu tư hàng tháng 3 trđ.
4. Sau 3 năm bán bất động sản đầu tư, giá bán chưa VAT
100trđ, VAT 10% thu bằng chuyển khoản Chi phí bán bất động sản chi bằng tiền mặt 5 trđ
Yêu cầu : Định khoản nv trên 4 5
Trang 47SỔ CÁITHÁNG … TÊN TÀI KHOẢN: BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ SỐ HIỆU: 217
Trang 481.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI
Trang 49Tài sản dài
BĐS đầu tư 240
Nguyên giá 241
Hao mòn lũy kế 242
Đầu tư dài hạn 250
Trang 502.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán
2.2 Chứng từ sử dụng
2.3 Tài khoản sử dụng
2.4 Phương pháp hạch toán
2.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ
2.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.
2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON
50
Trang 512.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Khái niệm: Công ty con là doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một
doanh nghiệp khác (gọi là công ty mẹ)
Trang 522.1 ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
1/ Trên 50% quy n bi u quy t cty conề ể ế ở
2/ Ít h n 50% trong tr ng h p:ơ ườ ợ
a/ Có th a thu n dành >50% quy n bi u quy tỏ ậ ề ể ế
b/ Có quy n chi ph i theo qui ch th a thu nề ố ế ỏ ậ
c/ Có quy n b nhi m ho c bãi mi n đa s các thành ề ổ ệ ặ ễ ố
viên HĐQT ho c c p qu n lý t ng đ ngặ ấ ả ươ ươ
d/Có quy n b đa s phi u t i các cu c h p HĐQT ề ỏ ố ế ạ ộ ọ
ho c c p qu n lý t ng đ ngặ ấ ả ươ ươ
52
Trang 53VD: KI M SOÁT?Ể
Trang 54A kiểm soát B B: Có 50.000CP đang lưu hành
Y có 10.000CP và
ĐT đầu tư 6
tỷ trong Z Z có 10 tỷ vốn
54
Trang 56Lợi ích thực tế mà M nhận được từ CC là 60% x 60% = 36%
56
Trang 57
A 75%
20%
B 36% C
Trang 58VD: KI M SOÁT ? ể
A 75%
20%
B 36% C
B là con của A
B nắm giữ trực tiếp 36% của
C và A nắm giữ trực tiếp
20% của C
A kiểm soát C thông qua số
Cổ phần hiện đang nắm giữ Của A và B mặc dù lợi ích thực
tế mà A có trong C chỉ là 47%
58
Trang 592.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Trên BCTC riêng của công ty mẹ, các khoản đầu tư của công ty mẹ vào các công ty con đã trình bày trên BCTC hợp nhất được trình bày theo phương pháp giá gốc.
Giá gốc, bao gồm giá mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có), như: Chi phí môi giới, giao dịch, lệ phí, thuế và phí Ngân hàng…
Trang 602.2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 221 : “Đầu tư vào công ty con”
60
Trang 612.3 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
- Phiếu chi, ủy nhiệm chi
- Hợp đồng kinh tế liên quan đến các khoản đầu tư vào công ty con
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ, vật tư hàng hóa đem đi góp vốn
- Thông báo chia lãi từ hoạt động đầu tư vào công ty con
- Báo cáo tài chính của công ty con
- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng
Trang 62Kế toán mua cổ phiếu, góp vốn bằng tiền, hoặc mua khoản đầu tư tại công ty con
62
Trang 63Kế toán chia cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty con
Lợi nhuận được chia
để lại tăng vốn đầu tư vào công ty con
Thu tiền ngay
Chưa nhận tiền
2.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
63
Trang 642.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Kế toán thu hồi, thanh lý, nhượng bán các khoản vốn đầu tư vào công ty con
111,112221
635
Khi thu hồi, thanh lý, nhượng bán các
khoản đầu tư vào công ty con
lỗ
64
TK 515
Lãi
Trang 653. Nhận được giấy báo có khoản chia cổ tức Công ty D
Yêu cầu : Định khoản nv trên
Trang 67SỔ CÁITHÁNG … TÊN TÀI KHOẢN: ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON SỐ HIỆU: 221
Trang 682.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI
Trang 69Tài sản dài
Hao mòn lũy kế 242
Đầu tư dài hạn 250
Trang 703.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán
3.2 Chứng từ sử dụng
3.3 Tài khoản sử dụng
3.4 Phương pháp hạch toán
3.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ
3.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.
3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VỐN GÓP LIÊN DOANH, LIÊN KẾT
70
Trang 713.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
Khái niệm:
* Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc nhiều bên để
cùng thực hiện hoạt động kinh tế, mà hoạt động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh.
* Công ty liên kết là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể
nhưng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đầu tư
- Nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu
của bên nhận đầu tư mà không có thỏa thuận khác thì được coi là có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư 71
Trang 72 Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt động
đối với một hoạt động kinh tế liên quan đến góp vốn liên doanh nhằm thu được lợi ích từ hoạt động kinh tế đó
Đồng kiểm soát là quyền cùng chi phối của các bên góp vốn liên
doanh về các chính sách tài chính và hoạt động đối với một hoạt động kinh tế trên cơ sở thỏa thuận bằng hợp đồng
3.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
72
Trang 73 Bên góp vốn liên doanh là một bên tham gia vào liên doanh và có
quyền đồng kiểm soát đối với liên doanh đó
Nhà đầu tư trong liên doanh là một bên tham gia vào liên doanh
nhưng không có quyền đồng kiểm soát đối với liên doanh đó
3.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC
Trang 743.2 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
- Biên bản đánh giá lại, phiếu xuất TSCĐ, vật tư hàng hóa đem đi góp vốn
- Các hợp đồng liên doanh
- Thông báo chia lãi từ hoạt động đầu tư vào công ty liên doanh
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo có của ngân hàng
74
Trang 753.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
- TK 222 : “Vốn góp liên doanh, liên kết”
Trang 77 Kế toán chi phí liên doanh và lợi nhuận được chia
Bổ sung vốn liên doanh
Thu tiền ngay
Chưa nhận tiền 3.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Trang 78 Kế toán chi phí liên doanh và lợi nhuận được chia
111,112,152…
3.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
78
Trang 79 Kế toán thu hồi vốn góp
111,112,152,211…515
635
Số lãi(giá trị hợp lý thu hồi cao hơn số
vốn đã góp)
Vốn gốc không thu hồi được do liên
doanh làm ăn thua lỗ
Thu hồi vốn góp vào cơ sở đồng
kiểm soát
222
Số vốn đã góp
Trị giá thu hồi 3.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Trang 80VÍ DỤ 3
1. Đem TSCĐ có nguyên giá 600 trđ đi góp vốn liên doanh thành
lập cơ sở đồng kiểm soát, hao mòn luỹ kế 40% Hội đồng liên doanh định giá 450 trđ Chi phí vận chuyển TSCĐ đi góp vốn chi bằng TM 3 trđ (thời gian sử dụng hữu ích của TS được bên liên doanh xác định 6 năm)
2. Nhận được chuyển khoản chia cổ tức số tiền 30trđ
3. Thu hồi vốn góp TSCĐ ở NV1, giá trị hội đồng định giá 300
trđ
Yêu cầu : Định khoản nv trên
80
Trang 82SỔ CÁITHÁNG … TÊN TÀI KHOẢN: VỐN GÓP LIÊN DOANH SỐ HIỆU: 222
Trang 833.6 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI
Trang 84Tài sản dài
Hao mòn lũy kế 242
Đầu tư dài hạn 250
Trang 855.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán
5.2 Chứng từ sử dụng
5.3 Tài khoản sử dụng
5.4 Phương pháp hạch toán
5.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ
5.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính
5 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ KHÁC (TK 228)
Trang 865.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Khái niệm:
Các loại đầu tư tài chính dài hạn khác là những khoản đầu tư dài hạn ngoài các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
86
Trang 875.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Điều kiện ghi nhận
Các khoản đầu tư dài hạn khác bao gồm: các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác mà doanh nghiệp nắm giữ ít hơn 20% quyền biểu quyết; đầu tư trái phiếu, cho vay vốn, các khoản đầu tư khác, mà thời hạn nắm giữ, thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm
Trang 885.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Các nguyên tắc:
1 Khi cho vay vốn phải theo dõi chi tiết từng khoản tiền cho vay theo đối tượng vay, phương thức vay, thời hạn và lãi suất cho vay
2 Chứng khoán đầu tư dài hạn phải được ghi sổ theo giá gốc (giá thực tế mua chứng khoán) gồm: giá mua cộng (+) các chi phí mua
88
Trang 895.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN
Các nguyên tắc:
3 Cuối niên độ kế toán, nếu giá trị thị trường của chứng khoán đầu tư dài hạn bị giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán được lập dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
4 Phải tính toán và thanh toán kịp thời mọi khoản lãi về cổ phiếu, trái phiếu khi đến kỳ hạn Lãi cổ phiếu, trái phiếu được hạch toán vào thu nhập hoạt động tài chính hàng năm của doanh nghiệp
Trang 905.2 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
- Biên bản đánh giá lại, phiếu xuất TSCĐ, vật tư hàng hóa đem đi góp vốn
- Các hợp đồng đầu tư dài hạn khác
- Thông báo chia lãi từ hoạt động đầu tư dài hạn
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo có của ngân hàng
90
Trang 915.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 228 : “Đầu tư dài hạn khác”
- Tài khoản 2281 - Cổ phiếu
- Tài khoản 2282 - Trái phiếu
- Tài khoản 2288 - Đầu tư dài hạn khác
Trang 92Các khoản cho vay đến hạn thu hồi
92
Trang 93Khi thanh toán trái phiếu đến kỳ
đáo hạn
Trang 94Định kỳ kết chuyển lãi
3387515
Số tiền gốc
Trái phiếu đến kỳ đáo hạn được
thanh toán 94
Trang 965.4 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
Kế toán bán trái phiếu đầu tư dài hạn (nhận lãi sau)
635
Khi bán TP 515
2
Chênh lệch giữa giá bán > mệnh
giá+lãi chưa thu
Số lỗ 138
Tiền lãi đã ghi nhận doanh thu của các kỳ trước nhận tiền
vào kỳ này
96