Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 17 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
17
Dung lượng
3,44 MB
Nội dung
M¤N HãA HäC M¤N HãA HäC líp líp 9B 9B KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ THĂM LỚP - DỰ GiỜ GIÁO ÁN ĐiỆN TỬ- NGƯỜI DẠY: PH M V N L IẠ Ă Ợ KIỂM TRA BÀI CŨ Cho cáchợpchấtvôcơ sau: CaO, HCl, Na 2 CO 3 , NaOH, H 2 SO 4 , SO 2 , MgCl 2 , Fe 2 O 3 , KNO 3 , Cu(OH) 2 . Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ? Oxit Oxit Axit Axit Baz¬ Baz¬ Muèi Muèi CaO SO 2 Fe 2 O 3 HCl H 2 SO 4 NaOH Cu(OH) 2 Na 2 CO 3 MgCl 2 KNO 3 HiÓu ®îc mèi quan hÖ gi÷a c¸c lo¹i hîp chÊt v« c¬. ViÕt ®îc ph¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn mèi quan hÖ ®ã. Tiết 17 Tiết 17 Mục tiêu tiết học: Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010 MỐI QUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠ Tiết 17 I. Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: - Điền vào ô trống các loại hợpchấtvôcơ cho phù hợp trong sơ đồ dưới đây ? Bazơ oxit bazơ Axit oxit axit Muối MỐI QUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠcácchất hữu cơ' title='mối quanhệgiữacácchất hữu cơ'>MỐI QUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠ 12 mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ' title='bài 12 mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ'>MỐI QUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔ CƠhệ giữacác loại hợpchấtvô cơ' title='mối quanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ'>MỐI QUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠTiết 17 I. Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: - Điền vào ô trống các loại hợpchấtvôcơ cho phù hợp trong sơ đồ dưới đây ? Bazơ oxit bazơ Axit oxit axit Muối MỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠTiết 17 I. Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: Bazơ oxit bazơ Axit oxit axit Muối Nhiệt phân hủy + H 2 O + Oxit axit + Axit + Oxit bazơ + Bazơ + H 2 O + Oxit axit + Axit + Muối + Bazơ + Axit + Kim loại + Oxit bazơ + Bazơ + Muối (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Từ muối oxit axit: Từ muối oxit bazơ: CaCO 3 CaO + CO 2 : t 0 NaHCO 3 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O 2 t 0 MỐI QUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠ Tiết 17 I. Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: II. Những phản ứng hóa học minh họa: I. Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: (1) Oxit bazơ + (Oxit axit, Axit) Muối (1) CaO + CO 2 CaCO 3 MgO + H 2 SO 4 MgSO 4 + H 2 O (2) Oxit axit + (Oxit bazơ, Bazơ) Muối (2) SO 2 + 2NaOH Na 2 SO 3 + H 2 O SO 2 + NaOH NaHSO 3 (3) Oxit bazơ + H 2 O Bazơ (3) Na 2 O + H 2 O 2NaOH (4) Bazơ (không tan) Oxit bazơ + H 2 O (5) P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4 (5) Oxit axit + H 2 O Axit t 0 (4) 2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3H 2 O t 0 (6) Bazơ + (Oxit axit, Axit, Muối) Muối (6) Cu(OH) 2 + 2HCl CuCl 2 + 2H 2 O (7) Muối + ( Bazơ ) Muối (7) 2KOH + CuSO 4 K 2 SO 4 + Cu(OH) 2 (8) Muối + (Axit) Muối KOH + NH 4 Cl KCl + NH 3 + H 2 O (8) BaCl 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + 2HCl CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O (9) Axit + (Kloại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối) Muối (9) H 2 SO 4 (loãng) + Fe FeSO 4 + H 2 6HCl + Al 2 O 3 2AlCl 3 + 3H 2 O Tiết 17 I. Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: II. Những phản ứng hóa học minh họa: Bài tập 2/41 (SGK): III. Luyện tập: Bài tập 2/41 (SGK): a) Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (0) nếu không có phản ứng: NaOH HCl H 2 SO 4 CuSO 4 HCl Ba(OH) 2 MỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠ b) Viết các phương trình hóa học (nếu có). x o o x o o o x x NaOH + CuSO 4 Na 2 SO 4 + Cu(OH) 2 2 HCl + NaOH NaCl + H 2 O Ba(OH) 2 + HCl BaCl 2 + H 2 O 2 2 Ba(OH) 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + H 2 O 2 THẢO LUẬN NHÓM Tiết 17 I. Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: II. Những phản ứng hóa học minh họa: Bài tập 3/41 (SGK): III. Luyện tập: Bài tập 2/41 (SGK): Viết các phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: MỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠ Bài tập 3/41 (SGK): a) FeCl 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 (1) (2) Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 (3) (4) (5)(6) (1) Fe 2 (SO 4 ) 3 + BaCl 2 BaSO 4 + FeCl 3 (2) FeCl 3 + KOH KCl + Fe(OH) 3 (3) Fe 2 (SO 4 ) 3 + KOH K 2 SO 4 + Fe(OH) 3 (4) Fe(OH) 3 + H 2 SO 4 Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O (5) Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + H 2 O (6) Fe 2 O 3 + H 2 SO 4(l) Fe 2 (SO 4 ) 3 + H 2 O 2 3 3 3 3 3 2 6 6 2 t 0 2 3 3 3 3 THẢO LUẬN NHÓM Các nhóm thực hiện dãy chuyển hóa tương ứng theo số thứ tự của nhóm mình. Tiết 17 I. Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: II. Những phản ứng hóa học minh họa: Bài tập 4: III. Luyện tập: Bài tập 2/41 (SGK): MỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠMỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠ Bài tập 3/41 (SGK): THẢO LUẬN NHÓM Có những chất CuSO 4 , CuO, Cu(OH) 2 , Cu, CuCl 2 . Bài tập 4: a) Dựa mốiquanhệgiữacác chất, hãy sắp xếp cácchất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học. b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học trên. a) Một số dãy chuyển đổi hóa học: * CuCl 2 Cu(OH) 2 CuO Cu CuSO 4 CuCl 2 + 2KOH Cu(OH) 2 + 2KCl Cu(OH) 2 CuO + H 2 O CuO + H 2 Cu + H 2 O Cu + 2H 2 SO 4(đặc) CuSO 4 + SO 2 + 2H 2 O * Cu CuO CuSO 4 CuCl 2 Cu(OH) 2 * Cu CuCl 2 Cu(OH) 2 CuO CuSO 4 t 0 t 0 2Cu + O 2 2CuO CuO + H 2 SO 4 CuSO 4 + H 2 O CuSO 4 + BaCl 2 BaSO 4 + CuCl 2 CuCl 2 + 2KOH Cu(OH) 2 + 2KCl t 0 Cu + Cl 2 CuCl 2 CuCl 2 + 2KOH Cu(OH) 2 + 2KCl Cu(OH) 2 CuO + H 2 O CuO + H 2 SO 4 CuSO 4 + H 2 O t 0 t 0 b) Các PTHH minh họa: [...]...Tiết 17 MỐIQUANHỆGIỮACÁC LOẠI HỢPCHẤTVÔCƠ I Mốiquanhệgiữacác loại hợpchấtvô cơ: Bài tập 5: Cócác dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4 Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết... 4 trang 41 (SGK) - Ôn tập các kiến thức về hợpchấtvôcơtiết sau luyện tập CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN ÁI HẸN GẶP LẠI ! KIỂM TRA BÀI CŨ CaO HCl Na 2CO, NaOH 1) Cho cáchợpchấtvôcơ sau: CaO , HCl , Na 2CO3 3 NaOH, H SO SO MgCl Fe2 3 , KNO Cu(OH) H22SO44 , SO2 2, MgCl2 2, Fe2OO3 KNO3 ,3Cu(OH)2 2 Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ? Oxit Axit Baz¬ Muèi . Từ muối oxit bazơ: CaCO 3 CaO + CO 2 : t 0 NaHCO 3 Na 2 CO 3 + CO 2 + H 2 O 2 t 0 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI. 4 Cl KCl + NH 3 + H 2 O (8) BaCl 2 + H 2 SO 4 BaSO 4 + 2HCl CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O (9) Axit + (Kloại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối) Muối (9)