1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

TV( phần Đọc)GKI09-10

4 128 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 77,5 KB

Nội dung

PHÒNG GÍAO DỤC – ĐÀO TẠO TP. BIÊN HÒA ĐỀ THI GIỮA KỲ I ( 2009 – 2010 ) – LỚP : 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) Họ và tên HS :________________________________________.Lớp : 2/__ Phần A .ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU : 25 phút • HS đọc thầm bài “ Có công mài sắt, có ngày nên kim“ (T.Việt 2 tập 1/trang 4 ) trong 10 phút • Đọc kỹ yêu cầu từng bài và thực hiện 20 phút 1) Điền vào chỗ trống :  Các từ ngữ nói về việc học hành của cậu bé lúc đầu : a. Việc đọc sách :………………………………………………………………………………………………………………………… b. Việc tập viết :……………………………………………………………………………………………………………………………… 2) Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :  Cậu bé thấy lạ và ngạc nhiên về điều gì ?  a. Bà cụ ngồi bên đường tay cầm thỏi sắt.  b. Bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.  c. Bà cụ tay cầm chiếc kim mải miết mài vào tảng đá. 3) Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :  Bà cụ đã giảng giải cho cậu bé hiểu ra điều gì ?  a. Muốn làm thành một chiếc kim, phải mang thỏi sắt nhờ người khác mài mỗi ngày một ít.  b. Muốn làm thành một chiếc kim, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít.  c. Muốn học tập thành tài, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít. 4) Tìm và xếp các từ sau đây vào cột cho thích hợp : • Các từ : bảng đen, cá thu, hoa hồng, quyển sách , bác só, tôm hùm, cây bàng, công nhân. Từ chỉ người Từ chỉ con vật Từ chỉ đồ vật Từ chỉ cây cối 5 ) Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :  Từ nào là từ chỉ hoạt động : a. bài tập ; b. học bài ; c. bài học 6) Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :  Trong các câu sau, câu nào được cấu tạo theo mẫu : Ai ( hoặc Cái gì )– là gì ? a. Thước kẻ làm bằng chất nhựa dẻo trong suốt. b. Thước kẻ là đồ dùng học tập của em. c. Thước kẻ có nhiều màu sắc đẹp. B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS ĐIỂM : Đọc – hiểu : Đọc tiếng : TC : PHÒNG GÍAO DỤC – ĐÀO TẠO TP. BIÊN HÒA ĐỀ THI GIỮA KỲ I ( 2009 – 2010 ) – LỚP : 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) Phần A .ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU : Phần B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS  GV cho HS bắt thăm đọc một trong các bài : (TV2, tập 1) 1. Chiếc bút mực ( đoạn 3), trang 40 2. Ngôi trường mới ( đoạn 3), trang 50 3. Người mẹ hiền ( đoạn 3), trang 63 - HẾT – HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2 ( ĐỌC ),GKI : 2009-2010 A. ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU / 5 điểm Câu 1( 1 đ)/ b : (mỗi ý đúng ghi 0,5điểm ) a. Việc đọc sách :chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. b. Việc tập viết : chỉ nắn nót viết được mấy chữ đầu , rồi lại viết nguệchngoạc Câu 2 ( 0,5 đ)/ b : Bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. Câu 3 ( 0,5 đ)/ c : Muốn học tập thành tài, phải chăm chỉ mỗi ngày học một ít. Câu 4 ( 2 điểm) : ghi đúng 1 cột ghi 0,5 điểm Từ chỉ người Từ chỉ con vật Từ chỉ đồ vật Từ chỉ cây cối bác só cá thu bảng đen hoa hồng công nhân tôm hùm quyển sách cây bàng Câu 5 ( 0,5đ) / b. học bài Câu 6 ( 1 đ)/ b : Thước kẻ là đồ dùng học tập của em. B. ĐOCÏ THÀNH TIẾNG / 5 điểm • Giỏi ( 5 điểm ) :đọc trôi chaỷ, biết ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm, không sai quá 3 tiếng - tốc độ đọc phù hợp cách diễn tả. • Khá ( 4 điểm ) : đọc rõ ràng, đôi chỗ ngắt nghỉ không đúng, không sai quá 1 câu - tốc độ đọc vừa phải. • Trung bình ( 3 điểm ): đọc rõnhưng còn vấp vài chỗ, không sai quá 2 câu - tốc độ đọc chậm. • Yếu ( từ 1 đến 2 điểm ) : đọc chưa rõ ràng, thiếu chính xác - không đạt tốc độ qui đònh. - HẾT- Ngày …tháng … năm 2009 Ngày …tháng … năm 2009 Tân Hoà, ngày 30 tháng 10 năm 2009 Trưởng ban TM.Tổ khối…. Người soạn đề Nguyễn Thò Thanh Nga PHÒNG GÍAO DỤC TP.BIÊN HÒA ĐỀ THI GIỮA KỲ I ( 2007 – 2008 ) – LỚP : 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) - Đề số 1 Họ và tên HS :________________________________________.Lớp : 2/__ A.ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU : 30 phút • HS đọc thầm bài “ Bím tóc đuôi sam“ (T.Việt 2 tập 1/trang 4 ) trong 10 phút • Đọc kỹ yêu cầu từng bài và thực hiện 20 phút 1.Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :  Các bạn gái khen Hà thế nào ?  a. Các bạn gái khen Hà có chiếc kẹp rất đẹp.  b. Các bạn gái khen Hà có bím tóc rất đẹp.  c. Các bạn gái khen Hà có chiếc nơ rất đẹp. 2.Đánh dấu X vào trước ý trả lới đúng nhất :  Vì sao Hà khóc?  a. Vì Tuấn cứ cầm và kéo bím tóc của Hà.  b. Vì Tuấn không khen Hà có bím tóc đẹp.  c. Cả hai ý a và b đều đúng. 3.Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :  Thầy giáo đã nói với Tuấn điều gì ?  a. Thầy bảo phải biết đối xử tốt với bạn gái.  b. Thầy bảo phải biết nhường nhòn bạn gái.  c. Cả hai ý a và b đều đúng. 4.Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :  Từ nào là từ chỉ hoạt động :  a. bài viết ;  b. bài tập ;  c. viết bài 5.Đánh dấu X vào trước ý trả lời đúng nhất :  Trong các câu sau, câu nào được cấu tạo theo mẫu : Ai – là gì ?  a. Mẹ Lan có mái tóc dài và đen.  b. Mẹ Lan là một giáo viên giỏi.  c. Mẹ Lan đang giảng bài cho học sinh. 6.Tìm và xếp các từ sau đây vào cột cho thích hợp : * Các từ : Sách Toán, công nhân, hiền lành, cá mực, phấn màu, cá mực, phấn màu, rau muống, xanh thẳm, bà nội, mèo mun, hồng xiêm. Từ chỉ người Từ chỉ con vật Từ chỉ đồ vật Từ chỉ cây cối B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS PHÒNG GÍAO DỤC TP.BIÊN HÒA ĐỀ THI GIỮA KỲ I ( 2007 – 2008 ) – LỚP : 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) - Đề số 1 A. ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU : 30 phút B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS  GV cho HS bắt thăm đọc một trong các bài : (TV2, tập 1) 4. Chiếc bút mực ( đoạn 3)/40 5. Bạn của Nai Nhỏ (đoạn 4 )/23 6. Người mẹ hiền ( đoạn 3)/50 HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 2 ( ĐỌC ) : GKI B. ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU / 5 điểm ( đính kèm đáp án của 2 đề) B. ĐOCÏ THÀNH TIẾNG / 5 điểm * Giỏi ( 5 điểm ) :đọc trôi chaỷ, biết ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm, không sai quá 3 tiếng - tốc độ đọc phù hợp cách diễn tả. *Khá ( 4 điểm ) : đọc rõ ràng, đôi chỗ ngắt nghỉ không đúng, không sai quá 1 câu - tốc độ đọc vừa phải. *Trung bình ( 3 điểm ): đọc rõnhưng còn vấp vài chỗ, không sai quá 2 câu - tốc độ đọc chậm. *Yếu ( từ 1 đến 2 điểm ) : đọc chưa rõ ràng, thiếu chính xác - không đạt tốc độ qui đònh. - HẾT- . 2 TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN MÔN : TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) Phần A .ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU : Phần B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : Thời gian :1 phút /HS  GV cho. VIỆT ( ĐỌC ) Họ và tên HS :________________________________________.Lớp : 2/__ Phần A .ĐOCÏ –HIỂU & LUYỆN TỪ – CÂU : 25 phút • HS đọc thầm bài “ Có công

Ngày đăng: 08/10/2013, 21:48

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w