Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Majid Moini, G. Melville Williams, Mohammad Sadegh Pourabbasi và cộng sự (2008). Side-to-side arteriovenous fistula at the elbow with perforating vein ligation. Journal of Vascular Surgery, 47 (6), 1274-1278 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Side-to-side arteriovenous fistula at the elbow with perforating vein ligation |
Tác giả: |
Majid Moini, G. Melville Williams, Mohammad Sadegh Pourabbasi |
Nhà XB: |
Journal of Vascular Surgery |
Năm: |
2008 |
|
12. Trần Văn Chất và Nguyễn Nguyên Khôi (2008). Các phương pháp lọc ngoài thận - hiện tại và tương lai. Bệnh thận, Nhà Xuất Bản Y Học, Hà Nội, 215-236 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp lọc ngoài thận - hiện tại và tương lai |
Tác giả: |
Trần Văn Chất, Nguyễn Nguyên Khôi |
Nhà XB: |
Nhà Xuất Bản Y Học |
Năm: |
2008 |
|
13. Nguyễn Đăng Quốc (2009). Đánh giá kết quả mổ thông động - tĩnh mạch ở bệnh nhân suy thận mãn có chỉ định chạy thận nhân tạo chu kỳ, Luận văn thạc sĩ, Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá kết quả mổ thông động - tĩnhmạch ở bệnh nhân suy thận mãn có chỉ định chạy thận nhân tạo chu kỳ |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Quốc |
Năm: |
2009 |
|
14. Đặng Ngọc Hùng, Nguyễn Tất Thắng và Nguyễn Sanh Tùng (2009).Kích thước miệng nối và lưu lượng trở về trong nối thông động - tĩnh mạch ở cổ tay để chạy thận nhân tạo chu kỳ. Y học thực hành, 12 (694), 22-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kích thước miệng nối và lưu lượng trở về trong nối thông động - tĩnh mạch ở cổ tay để chạy thận nhân tạo chu kỳ |
Tác giả: |
Đặng Ngọc Hùng, Nguyễn Tất Thắng, Nguyễn Sanh Tùng |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2009 |
|
15. Nguyễn Sanh Tùng (2010). Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tạo rò động – tĩnh mạch ở cẳng tay để chạy thận nhân tạo chu kỳ, Luận văn tiến sĩ, Học viện Quân y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tạo rò động – tĩnh mạch ở cẳng tay để chạy thận nhân tạo chu kỳ |
Tác giả: |
Nguyễn Sanh Tùng |
Nhà XB: |
Học viện Quân y |
Năm: |
2010 |
|
16. Nguyễn Ngọc Vàng và Nguyễn Văn Trí (2011). Giá trị của siêu âm doppler mạch máu trong tiên đoán khả năng thành công mổ tạo dò động tĩnh mạch cổ tay để chạy thận định kỳ. Y học thành phố Hồ Chí Minh, 15 (4), 264-269 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giá trị của siêu âm doppler mạch máu trong tiên đoán khả năng thành công mổ tạo dò động tĩnh mạch cổ tay để chạy thận định kỳ |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Vàng, Nguyễn Văn Trí |
Nhà XB: |
Y học thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2011 |
|
17. Sung M.K, Youngjin H, Hyunwook K et al (2016). Impact of a preoperative evaluation on the outcomes of an arteriovenous fistula. Ann Surg Treat Res, 90 (4), 224-230 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Impact of a preoperative evaluation on the outcomes of an arteriovenous fistula |
Tác giả: |
Sung M.K, Youngjin H, Hyunwook K |
Nhà XB: |
Ann Surg Treat Res |
Năm: |
2016 |
|
18. William J. Peterson, Jill Barker and Michael Allon (2008). Disparities in Fistula Maturation Persist Despite Preoperative Vascular Mapping. Clin J Am Soc Nephrol, 3 (2), 437-441 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Disparities in Fistula Maturation Persist Despite Preoperative Vascular Mapping |
Tác giả: |
William J. Peterson, Jill Barker, Michael Allon |
Nhà XB: |
Clin J Am Soc Nephrol |
Năm: |
2008 |
|
20. Dixon B. S, Novak L. Fau - Fangman Jerry and Fangman. J (2002).Hemodialysis vascular access survival: upper-arm native arteriovenous fistula. Am J Kidney Dis, 39, 92-101 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hemodialysis vascular access survival: upper-arm native arteriovenous fistula |
Tác giả: |
Dixon B. S, Novak L. Fau, Fangman Jerry, Fangman J |
Nhà XB: |
Am J Kidney Dis |
Năm: |
2002 |
|
21. G. E. Smith, R. Gohil and I. C. Chetter (2012). Factors affecting the patency of arteriovenous fistulas for dialysis access. J Vasc Surg, 55 (3), 849-855 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Vasc Surg |
Tác giả: |
G. E. Smith, R. Gohil and I. C. Chetter |
Năm: |
2012 |
|
22. Đặng Hanh Đệ, Đoàn Quốc Hưng, Nguyễn Duy Huề và cộng sự (2011).Dụng cụ, trang thiết bị mổ mạch máu. Phẫu thuật mạch máu - nguyên tắc và kỹ thuật, Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam, Hà Nội, 32-39 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật mạch máu - nguyên tắc và kỹ thuật |
Tác giả: |
Đặng Hanh Đệ, Đoàn Quốc Hưng, Nguyễn Duy Huề, cộng sự |
Nhà XB: |
Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam |
Năm: |
2011 |
|
23. Nguyễn Phú Kháng (2002). Suy thận mạn. Bệnh học nội khoa, Nhà xuất quân đội nhân dân, Hà Nội, 1, 278-289 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Suy thận mạn |
Tác giả: |
Nguyễn Phú Kháng |
Nhà XB: |
Nhà xuất quân đội nhân dân |
Năm: |
2002 |
|
24. NKF-K/DOQI Clinical Practice Guidelines for Vascular Access (2001).Guideline 8: Timing of Access Placement. American Journal of Kidney Diseases, 37 (1), S147-S148 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NKF-K/DOQI Clinical Practice Guidelines for Vascular Access |
Nhà XB: |
American Journal of Kidney Diseases |
Năm: |
2001 |
|
25. NKF-K/DOQI Clinical Practice Guidelines for Vascular Access (2006).Guideline 1. Patient Preparation For Permanent Hemodialysis Access.American Journal of Kidney Diseases, 48 (1), S188-S191 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NKF-K/DOQI Clinical Practice Guidelines for Vascular Access |
Nhà XB: |
American Journal of Kidney Diseases |
Năm: |
2006 |
|
26. Wong C.S, McNicholas N, Healy D et al (2013). A systematic review of preoperative duplex ultrasonography and arteriovenous fistula formation.Journal of Vascular Surgery, 57 (4), 1129-1133 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Vascular Surgery |
Tác giả: |
Wong C.S, McNicholas N, Healy D et al |
Năm: |
2013 |
|
27. Escobar F.S. and Morris D.E. (2002). Vascular access for hemodialysis.Dialysis Therapy, 3rd edition, Hanley and Belfus Inc, Philadelphia, 16-31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vascular access for hemodialysis |
Tác giả: |
Escobar F.S., Morris D.E |
Nhà XB: |
Hanley and Belfus Inc |
Năm: |
2002 |
|
28. NKF-K/DOQI Clinical Practice Guidelines for Vascular Access (2001).Guideline 9: Access maturation. American Journal of Kidney Diseases, 37 (1), S137-S181 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
NKF-K/DOQI Clinical Practice Guidelines for Vascular Access |
Nhà XB: |
American Journal of Kidney Diseases |
Năm: |
2001 |
|
30. Ronald. A, Patel A Fau, Dunning. Joel et al (2005). Is the Allen's test adequate to safely confirm that a radial artery may be harvested for coronary arterial bypass grafting? Interact Cardiovasc Thorac Surg, 4, 332-340 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Is the Allen's test adequate to safely confirm that a radial artery may be harvested for coronary arterial bypass grafting |
Tác giả: |
Ronald A, Patel A Fau, Dunning Joel |
Nhà XB: |
Interact Cardiovasc Thorac Surg |
Năm: |
2005 |
|
31. Allon M, Ornt Db. Fau, Schwab. S. J et al (2000). Factors associated with the prevalence of arteriovenous fistulas in hemodialysis patients in the HEMO study. Hemodialysis (HEMO) Study Group. Kidney Int, 58, 2178-2185 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Factors associated with the prevalence of arteriovenous fistulas in hemodialysis patients in the HEMO study |
Tác giả: |
Allon M, Ornt Db, Fau, Schwab S J, et al |
Nhà XB: |
Kidney Int |
Năm: |
2000 |
|
32. Wong V, Ward R, Taylor J et al (1996). Factors associated with early failure of arteriovenous fistulae for haemodialysis access. Eur J Vasc Endovasc Surg, 12, 207-213 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Factors associated with early failure of arteriovenous fistulae for haemodialysis access |
Tác giả: |
Wong V, Ward R, Taylor J |
Nhà XB: |
Eur J Vasc Endovasc Surg |
Năm: |
1996 |
|