1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

Bộ Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Môn Toán 2020 Phát Triển Từ Đề Minh HọaTập 3

84 83 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 84
Dung lượng 5,06 MB

Nội dung

Bộ đề thi thử tốt nghiệp môn Toán 2020 phát triển từ đề minh họatập 3 có đáp án và lời giải gồm 5 đề được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 80 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1

ĐỀ 11 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH

x 

32

Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng a Tính thể tích

V của khối lăng trụ đã cho.

A

3

3.2

Va

B V 3 a3 C Va3. D V 9 a3

Câu 8: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng

32

a

3324

a

338

a

Câu 9: Cho khối cầu  S

có thể tích là 288 Hỏi diện tích khối cầu bằng bao nhiêu?

A S 48 B S 72 C S 36 D S 144

Câu 10: Cho hàm số yf x 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Trang 2

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

C Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 

D Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1

Câu 11: Với a b, là số thực tùy ý khác 0 , ta có log ab2 

bằng:

A log2 a log2 b B log log2a 2b C blog2a D log2alog2b

Câu 12: Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có thể tích bằng:

A

3

1

3

1

3

1

Trang 3

Số nghiệm của phương trình 2f x    3 0

là điểm nào dưới đây

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x 2y z 2017 0 , véc-tơ nào

trong các véc-tơ được cho dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P

?

A n    2; 2;1. B n  4; 4;2 

C n   1; 2; 2. D n   1; 1;4.

Trang 4

Câu 26: Cho hình chóp S ABC. có SA SB CB CA   , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

ab

1218

ab

12

18

b a 

12

x y x

a

Trang 5

Câu 33: Xét

2

sin 0

2 e du u

1 0

e du u

1 2 0

e du u

2 0

e du u

Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x , y  , ex x 1và trục tung

được tính bởi công thức nào dưới đây?

A

1 0

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm K1; 2;1  Mặt phẳng  P

đi qua K và vuông góc với trục Oy có phương trình là

A y  2 0. B x   1 0 C y  2 0. D z   1 0

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;0;1

N3; 2; 1  Gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên trục Oz Đường thẳng MH có phương trình tham số là

A

10

Câu 39: Đánh số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự 1đến số thứ tự 20 Chọn ngẫu nhiên

ba bạn học sinh từ 20 bạn học sinh đó Tính xác suất để ba bạn được chọn không có hai bạnnào được đánh số thứ tự liên tiếp

Câu 40: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD , 2a , SA vuông góc với

giữa hai đường thẳng SD BM, bằng

Trang 6

A

2121

Câu 42: Dân số thế giới được dự đoán theo công thức SA.eNr (trong đó A: là dân số của năm lấy làm

mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm) Theo số liệu thực tế, dân

số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người Hãy

dự đoán dân số thế giới năm 2020 ?

Câu 43: Cho hàm số y ax 3bx2cx d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên Mệnh đề nào dưới

đây đúng?

A a0,b0,c0,d 0 B a0,b0,c0,d 0

C a0,b0,c0,d 0 D a0,b0,c0,d 0

Câu 44: Khi cắt khối trụ  T

bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ  T

mộtkhoảng bằng a 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a2 Tính thể tích V của

V  a

383

Trang 7

A

27

8764

87

64.

Câu 46: Cho hàm số f x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn 0;3

của phương trình f sinx  1

5 12

Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC A B C.    Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA, BB,

CC sao cho AM 2MA, NB 2NB , PC PC Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối

đa diện ABCMNP và A B C MNP   Tính tỉ số

1 2

V

V

A

1 2

2

V

1 2

12

V

1 2

1

V

1 2

23

V

V

Câu 50: Cho 0 x 2020 và log (22 x2) x 3y8y Có bao nhiêu cặp số ( ; )x y nguyên thỏa mãn

các điều kiện trên?

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI Câu 1: Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A

A A94. B P 4 C C94. D 4 9

Lời giải Chọn C

Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp AC94.

Câu 2: Cho một cấp số cộng có u  , 4 2 u  Hỏi 2 4 u và công sai d bằng bao nhiêu?1

A u  và 1 6 d 1 B u  và 1 1 d 1 C u  và 1 5 d 1 D u  và 1 1 d 1

Trang 8

Lời giải Chọn C

Ta có: u n  u1 n1d Theo giả thiết ta có hệ phương trình

4 2

24

u u

x 

32

x 

Lời giải Chọn B

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng

A

1ln

Từ bảng nguyên hàm cơ bản ta chọn đáp án B

Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng a Tính thể tích

V của khối lăng trụ đã cho.

A

3

3.2

Va

B V 3 a3 C Va3. D V 9 a3

Lời giải Chọn C

Trang 9

Ta có thể tích V của khối lăng trụ đã cho là: Va a.3 2 3a3.

Câu 8: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng

32

a

3324

a

338

a

Lời giải Chọn B

Câu 9: Cho khối cầu  S

có thể tích là 288 Hỏi diện tích khối cầu bằng bao nhiêu?

A S 48 B S 72 C S 36 D S 144

Lời giải Chọn D

Thể tích của khối cầu là

3

4

2883

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

C Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 

D Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1

Lời giải Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x 0

Ta có: log2ab log2 a log2 b

Câu 12: Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a thì có thể tích bằng:

A

3

1

3

1

3

1

Lời giải.

Chọn A

Trang 10

Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a nên có đường cao a và bán kính đáy 2

a

nên có thể tích

3

1.4

V  a

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y x33x trên đoạn 2 0; 2 bằng

Lời giải Chọn A

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0; 2

Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 4  Loại C, D

Lời giải Chọn B

Trang 11

Câu 17: Cho hàm số yf x 

có đồ thị như hình bên dưới

Số nghiệm của phương trình 2f x    3 0 là:

Lời giải Chọn A

y 

cắt đồ thịhàm số yf x 

tại 4 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 4 nghiệm.

Trang 12

Ta có

 

3 0

Ta có 2z  1 i 2 3 i   1 i 7 3i Vậy phần thực của số phức 2z  bằng 7 1 i

Câu 21: Cho hai số phức z1 1 3iz2  2 2i Môđun của số phức z z 1 2z2 là

Lời giải Chọn A

là điểm nào dưới đây

Toạ độ trung điểm của ABI3; 1;5 

.Suy ra hình chiếu vuông góc của điểm I lên mặt phẳng Oyz

Trang 13

Chọn B

Phương trình mặt phẳng tọa độ (Oxz : ) y 0

Lần lượt thay toạ độ các điểm M , N , P, Q vào phương trình  P

, ta thấy toạ độ điểm N

thoả mãn phương trình  P Do đó điểm N thuộc  P Chọn đáp án B

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x 2y z 2017 0 , véc-tơ nào

trong các véc-tơ được cho dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P

Theo định nghĩa phương tổng quát của mặt phẳng suy ra vecto pháp tuyến của  P

4; 4;2

n 

Câu 26: Cho hình chóp S ABC. có SA SB CB CA   , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

SI ABC

suy ra IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC

.Khi đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC

là góc giữa SCIC hay góc SCI.

Lại có, SABCAB suy ra CISI, nên tam giác SIC vuông cân tại I

Khi đó SCI  450.

Trang 14

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 450.

Câu 27: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x 

ab

1218

ab

12

18

b a 

12

18

a b 

Lời giải Chọn A

3 1 3

x y x

Xét hàm số

11

x y x

Trang 15

Ta có bảng biến thiên của hàm số

11

x y x

x y x

S  

Lời giải Chọn B

Điều kiện x 0 * 

Ta có log22x2log 42 x 7 0  log22 x2log2x 3 0

2 2

x x

x x

8

xx

.Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là

1

;28

a

Lời giải Chọn A

2a a

A B

C Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có:

ACBCAB 2a2 a2 3a2  AC a 3

Trang 16

Thể tích hình nón khi quay trụcAB:

213

Câu 33: Xét

2

sin 0

2 e du u

1 0

e du u

1 2 0

e du u

2 0

Câu 34: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x , y  , ex x 1và trục tung

được tính bởi công thức nào dưới đây?

A

1 0

ex 1 d

S   x

1 0

Câu 36: Kí hiệu z z là hai nghiệm phức của phương trình 1, 2 z22z10 0 Tính giá trị biểu thức

Trang 17

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm K1; 2;1  Mặt phẳng  P

đi qua K và vuông góc với trục Oy có phương trình là

A y  2 0. B x   1 0 C y  2 0. D z   1 0

Lời giải Chọn C

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;0;1

N3; 2; 1  Gọi H là hình chiếu vuông góc của N lên trục Oz Đường thẳng MH có phương trình tham số là

A

10

Vì H là hình chiếu vuông góc của N lên trục Oz nên H(0;0; 1)

Một vectơ chỉ phương của đường thẳng MH là HM (1;0;2)

Câu 39: Đánh số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự 1đến số thứ tự 20 Chọn ngẫu nhiên

ba bạn học sinh từ 20 bạn học sinh đó Tính xác suất để ba bạn được chọn không có hai bạnnào được đánh số thứ tự liên tiếp

n  C Gọi A là biến cố cần tìm thì A là biến cố chọn được ba bạn học sinh trong đó có 2 hoặc 3 bạn

được đánh số tự nhiên liên tiếp

Trang 18

Câu 40: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD , 2a , SA vuông góc với

giữa hai đường thẳng SD BM, bằng

A

2121

a

Lời giải Chọn B

Gọi N là trung điểm của AB khi đó BM / /DN nên BM / /SDN

Tập xác định D\ m

Trang 19

 

11

Do đó tổng các giá trị của m thỏa mãn đề bài là 36.

Câu 42: Dân số thế giới được dự đoán theo công thức SA.eNr (trong đó A: là dân số của năm lấy làm

mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm) Theo số liệu thực tế, dân

số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người Hãy

dự đoán dân số thế giới năm 2020 ?

Lời giải Chọn A

r r

2560.10

r A

Trang 20

Do nhánh cuối của đồ thị đi lên nên ta có a  0

Ta có y 3ax22bx c Do cực tiểu của hàm số thuộc trục tung và có giá trị âm nên d  0

x  là nghiệm của phương trình 0 y  0 c0 Lại có

x

b

a x

Câu 44: Khi cắt khối trụ  T bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ  T một

khoảng bằng a 3 ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a2 Tính thể tích V của

V  a

383

V  a

D V 8a3

Lời giải Chọn D

Thiết diện là hình vuông ABCD S ABCD 4a2 AD CD 2a

Ta có f x  12sin 2 cos 3 ,x 2 x x   nên f x  là một nguyên hàm của f x 

.Có

Trang 21

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn 0;3

của phương trình f sinx  1

Lời giải Chọn C

Câu 47: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn

5 12

Từ giả thiết suy ra 1 ab 0

Trang 22

2 2

P ab  abbabbb

.Theo bất đẳng thức Cô – si, ta được

a b

Khi đó ta có m 4 2m  4 m2mm Vậy 4 m 4TH3: m- > Û4 0 m> , ta có: 4 [ ] ( )

.Khi đó ta có m 2m 4  m2m 4  m Vậy 8 m 8

Trang 23

Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC A B C.    Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA, BB,

CC sao cho AM 2MA, NB 2NB , PC PC Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối

đa diện ABCMNP và A B C MNP   Tính tỉ số

1 2

V

V

A

1 2

2

V

1 2

12

V

1 2

1

V

1 2

23

V

V

Lời giải Chọn C

1

V

V  .

Câu 50: Cho 0 x 2020 và log (22 2) 3 8y

x  x y Có bao nhiêu cặp số ( ; )x y nguyên thỏa mãncác điều kiện trên?

Lời giải Chọn D

Do 0 x 2020 nên log (22 x 2) luôn có nghĩa.

Ta có log (22 x2) x 3y8y

3 2

Trang 24

Xét hàm số ( )f t  t 2t.

Tập xác định D  và ( ) 1 2 ln 2f t   tf t( ) 0 t  

Suy ra hàm số f t( ) đồng biến trên  Do đó (1) log (2 x1) 3 yylog (8 x1)

Ta có 0 x 2020 nên 1  x 1 2021 suy ra 0 log ( 8 x1) log 2021 8  0 y log 20218

y   nêny 0;1; 2;3

.Vậy có 4 cặp số ( ; )x y nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0), (7;1),(63;2),(511;3)

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 12 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH

Câu 6:(NB) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số yf x  liên tục trên

a b;  , trục hoành và hai đường thẳng x a x b ,  Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 25

A V 16 3 B V 12 C V  4 D V 4

Câu 9:(NB) Cho khối cầu có bán kính R Thể tích của khối cầu đó là:

A V 4R3 B

343

V  R

313

V  R

243

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

x 

Câu 16:(NB) Nghiệm của bất phương trình  2 

1 5

3 1 y

x O

Trang 26

Câu 17:(TH) Cho hàm số yf x 

xác định,

liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình

bên Số nghiệm của phương trình f x   3 là:

Câu 18:(NB) Cho  

5 2

Trang 27

Câu 30:(TH) Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2f x    3 0

Câu 31:(TH) Tập nghiệm của bất phương trình  2 

3log x  4x9 2

là:

A.  ;0  4; B. 0; 4

C. 0; 4

D.  ;0  4;

Câu 32:(TH) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền là 2 3

Thể tích của khối nón này bằng:

Câu 33:(TH) Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;2], f(-1) = -2 và f(2) = 1 Tính

2 1

Trang 28

Câu 39:(VD)Một nhóm học sinh của trường Hùng Vương gồm 7 học sinh lớp 10 và 4 học sinh lớp

11cùng đứng thành một hàng ngang để chụp bức ảnh lưu niệm sau buổi lễ nhận thưởng ở kỳ thi Olympicnăm 2019.Tính xác suất khi các học sinh lớp 11 không đứng cạnh nhau?

A.

7

11

1

1.105

Câu 40:(VD)Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.

bằng:

A

55

a

D

25

a

Câu 41:(VD)Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

23

x y

Câu 42.(VD)Sau một tháng thi công thì công trình xây dựng Nhà học thể dục của một trường đã thực

hiện được một khối lượng công việc Nếu vẫn tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng

23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành Để sớm hoàn thành công trình và kịp đưa vào sử dụng,công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ hai, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so vớitháng kề trước Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?

Câu 43:(VD) Cho hàm số yf x( ) liên tục trên R, f(2) 3 và có đồ

thị như hình vẽ bên.Có bao nhiêu số nguyên m  ( 20; 20) để phương

trình f x m   3

có 4 nghiệm thực phân biệt

Câu 44:(VD)Một bồn hình trụ đang chứa dầu được đăt nằm ngang, có

chiều dài bồn là 5m, có bán kính đáy 1m,với nắp bồn đặt trên mặt nằm

ngang của mặt trụ.Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5 m

của đường kính đáy.Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn( theo đơn vị m3)

A 12,637m3 B 11,923 m3 C 11,781 m3 D 8,307m 3

Câu 45:(VD) Cho  

2 1

Trang 29

A I 1 B I 2 C I 4 D

12

Câu 49 :(VDC) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy làm tam giác đều cạnh bằng a, hình

chiếu vuông góc của A’ lên mp(ABC) là trung điểm BC Biết khoảng cách giữa BC và AA’ bằng

34

a

.Tính thể tích khối lẳng trụ đã cho

HỌA LẦN 2 NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Bạn An có 2 loại sách truyện, trong đó có 10 quyển truyện tranh và 5 quyển truyện ngắn Bạn An

chọn ngẫu nhiên 1 quyển để đọc Hỏi bạn An có mấy cách chọn?

Câu 2: Cho cấp số nhân  u n

với u  và 4 3 u  Công bội của cấp số nhân đã cho bằng5 1

1

Trang 30

Câu 3: Nghiệm của phương trình log 1 2  x 1 là

x 

112

x 

112

A  cosx 2x3C B cosx 2x3C C cosx 6x3C D cos x C 

Câu 7: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 2a Thể tích của khối chóp đã cho

32

34

Trang 31

Câu 13: Cho hàm số yf x  có bảng biến thiên như sau:

Câu 17: Cho hàm số yf x có đồ thị trong hình bên

Số nghiệm của phương trình f x    2 0

Câu 18: Nếu  

3 1

Trang 32

Câu 24: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng   :x 3y 2z 6 0 Vecto nào

không phải là vecto pháp tuyến của   ?

A n    2;6;4 . B n   1; 3; 2  C n    1;3;2. D n  1;3;2

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d

có phương trình

1 322

Câu 26 Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC,SA2 ,a

tam giác ABC vuông

Trang 33

A 2

13;

2

M  

13;

2

M  

13;

2

M   

13;

 

yf x

Trang 34

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M  1;2; 2

Đường thẳng đi qua M và song song với trục

x

y t t z

Câu 39: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học gồm 25 nam và 20 nữ Gọi A là biến cố: “Trong

5 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ” Xác suất của biến cố A là:

A  

5 20 5 45

P A

C

 

Câu 40: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng

a Hai mặt phẳng SAB và SAC

cùng vuông góc với đáy Tính khoảng

cách giữa hai đường thẳng SA và BC ?

1.3

D 2.

Câu 42 Dân số thế giới được tính theo công thức S A.e r.N trong đó: A là dân số của năm lấy mốc tính,

S là dân số sau N năm, r là tỷ lệ tăng dân số hằng năm Cho biết năm 2001, dân số việt nam có khoảng78.685.000 người và tỷ lệ tăng dân số hằng năm là 1,7%/năm Nếu tỷ lệ tăng dân số hằng năm không đổithì đến năm bao nhiêu nước ta có khoảng 120 triệu người?

Câu 43 Cho hàm số

ax 1y

bx c

 có đồ thị như hình vẽ bên Tính tổng S a b c.  

Trang 35

A S 2.B S 0.C S1. D S 3.

Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không

vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song

AB, A 'B' mà AB A 'B' 6cm  (hình vẽ) Biết diện tích tứ giác

ABB'A ' bằng 60 cm2 Tính chiều cao của hình trụ đã cho

f (x)dx

4

4.3

D 2

Câu 46 Cho hàm số y f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:

Trang 36

1.6

Câu 48 Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số

3

yx  3x 2m 1 

trênđoạn 0; 2 đạt giá trị nhỏ nhất Giá trị của m thuộc khoảng nào?

Câu 49 Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh

đỉnh A, V là thể tích của phần còn lại Tính tỉ số 2

1 2

V.V

1

2.3

Câu 50 Cho phương trình

2

2

(x,y), (0<x<500) thỏa mãn phương trình đã cho

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Bạn An có 2 loại sách truyện, trong đó có 10 quyển truyện tranh và 5 quyển truyện ngắn Bạn An

chọn ngẫu nhiên 1 quyển để đọc Hỏi bạn An có mấy cách chọn?

Giải

Chọn 1 quyển truyện tranh từ 10 quyển truyện tranh có 10 cách chọn

Chọn 1 quyển truyện ngắn từ 5 quyển truyện ngắn có 5 cách chọn

Áp dụng quy tắc cộng có: 10 5 15+ = cách chọn.

Đáp án B

Câu 2: Cho cấp số nhân  u n

với u  và 4 3 u  Công bội của cấp số nhân đã cho bằng5 1

13

u q u

Đáp án C

Trang 37

Câu 3: Nghiệm của phương trình log 1 2  x 1 là

x 

112

x 

112

34

day day

Trang 38

A V 4R 2 B V 4R 3 C 3

43

Trang 39

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 3

Đáp án B

Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

GiảiChọn câu A

Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

1

x y x

1

x y x

Câu 17: Cho hàm số yf x có đồ thị trong hình bên

Số nghiệm của phương trình f x    2 0

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số yf x  và đường thẳng y 2

Suy ra có 3 giao điểm hay phương trình đã cho có 3 nghiệm

Chọn câu C

Trang 40

Câu 18: Nếu  

3 1

Câu 24 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng   :x 3y 2z 6 0 Vecto nào

không phải là vecto pháp tuyến của  

?

Ngày đăng: 06/06/2020, 10:29

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w