Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
12. Makuza J.D., Nsanzimana S., Muhimpundu M.A. et al. (2015).Prevalence and risk factors for cervical cancer and pre-cancerous lesions in Rwanda. Pan Afr Med J, 22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Prevalence and risk factors for cervical cancer and pre-cancerous lesions in Rwanda |
Tác giả: |
Makuza J.D., Nsanzimana S., Muhimpundu M.A |
Nhà XB: |
Pan Afr Med J |
Năm: |
2015 |
|
13. Virani S., Bilheem S., Chansaard W. et al. (2017). National and Subnational Population-Based Incidence of Cancer in Thailand:Assessing Cancers with the Highest Burdens. Cancers, 9(8) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
National and Subnational Population-Based Incidence of Cancer in Thailand:Assessing Cancers with the Highest Burdens |
Tác giả: |
Virani S., Bilheem S., Chansaard W., et al |
Nhà XB: |
Cancers |
Năm: |
2017 |
|
14. Kietpeerakool C., Srisomboon J., Khobjai A. et al. (2006).Complications of loop electrosurgical excision procedure for cervical neoplasia: a prospective study. J Med Assoc Thail Chotmaihet Thangphaet, 89(5), 583–587 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Complications of loop electrosurgical excision procedure for cervical neoplasia: a prospective study |
Tác giả: |
Kietpeerakool C., Srisomboon J., Khobjai A |
Nhà XB: |
J Med Assoc Thail Chotmaihet Thangphaet |
Năm: |
2006 |
|
15. Dong L., Hu S.-Y., Zhang Q. et al. (2017). Risk Prediction of Cervical Cancer and Precancers by Type-Specific Human Papillomavirus:Evidence from a Population-Based Cohort Study in China. Cancer Prev Res Phila Pa, 10(12), 745–751 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Risk Prediction of Cervical Cancer and Precancers by Type-Specific Human Papillomavirus: Evidence from a Population-Based Cohort Study in China |
Tác giả: |
Dong L., Hu S.-Y., Zhang Q |
Nhà XB: |
Cancer Prevention Research |
Năm: |
2017 |
|
16. Lê Hữu Doanh (2012). Cơ chế gây ung thư cổ tử cung của virus HPV.Tạp Chí Liễu Học Việt Nam, Số 07/2012, 55–60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ chế gây ung thư cổ tử cung của virus HPV |
Tác giả: |
Lê Hữu Doanh |
Nhà XB: |
Tạp Chí Liễu Học Việt Nam |
Năm: |
2012 |
|
17. Trịnh Quang Diện (1995), Phát hiện các dị sản, loạn sản và ung thư cổ tử cung bằng phương pháp tế bào học, Luận án PTSKH Y dược, Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát hiện các dị sản, loạn sản và ung thư cổtử cung bằng phương pháp tế bào học |
Tác giả: |
Trịnh Quang Diện |
Năm: |
1995 |
|
18. Phạm Thị Hồng Hà (2000), Giá trị của phiến đồ âm đạo- cổ tử cung, soi CTC và mô bệnh học trong việc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung, Luận văn thạc sỹ Y học, trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giá trị của phiến đồ âm đạo- cổ tử cung, soi CTC và mô bệnh học trong việc phát hiện sớm ung thư cổ tử cung |
Tác giả: |
Phạm Thị Hồng Hà |
Nhà XB: |
trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
21. Châu Khắc Tú và Nguyễn Vũ Quốc Huy (2011), Ung thư cổ tử cung từ dự phòng đến can thiệp, Nhà xuất bản Đại học Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ung thư cổ tử cung từ dự phòng đến can thiệp |
Tác giả: |
Châu Khắc Tú, Nguyễn Vũ Quốc Huy |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Huế |
Năm: |
2011 |
|
22. Wentzensen N., Massad L.S., Mayeaux E.J. et al. (2017). Evidence- Based Consensus Recommendations for Colposcopy Practice for Cervical Cancer Prevention in the United States. J Low Genit Tract Dis, 21(4), 216–222 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Low Genit Tract Dis |
Tác giả: |
Wentzensen N., Massad L.S., Mayeaux E.J. et al |
Năm: |
2017 |
|
23. Adamopoulou M., Kalkani E., Charvalos E. et al. (2009). Comparison of cytology, colposcopy, HPV typing and biomarker analysis in cervical neoplasia. Anticancer Res, 29(8), 3401–3409 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Comparison of cytology, colposcopy, HPV typing and biomarker analysis in cervical neoplasia |
Tác giả: |
Adamopoulou M., Kalkani E., Charvalos E |
Nhà XB: |
Anticancer Research |
Năm: |
2009 |
|
24. JW S. and R S. Colposcopy and Treatment of Cervical Intraepithelial Neoplasia: A Beginners’ Manual |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Colposcopy and Treatment of Cervical Intraepithelial Neoplasia: A Beginners’ Manual |
Tác giả: |
JW S., R S |
|
25. Nayar R. and Wilbur D.C. (2015). The Pap Test and Bethesda 2014. Acta Cytol, 59(2), 121–132 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Pap Test and Bethesda 2014 |
Tác giả: |
Nayar R., Wilbur D.C |
Nhà XB: |
Acta Cytol |
Năm: |
2015 |
|
26. Lê Quang Vinh và Lê Trung Thọ (2012). Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Human Papilloma virus ở phụ nữ tỉnh Thái Nguyên, Huế và Cần Thơ. Tạp Chí Phụ Sản, 10(2), 130–136 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Human Papilloma virus ở phụ nữ tỉnh Thái Nguyên, Huế và Cần Thơ |
Tác giả: |
Lê Quang Vinh, Lê Trung Thọ |
Nhà XB: |
Tạp Chí Phụ Sản |
Năm: |
2012 |
|
27. Board P.A.T.E. (2019), Cervical Cancer Treatment (PDQ®), National Cancer Institute (US) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cervical Cancer Treatment (PDQ®) |
Tác giả: |
Board P.A.T.E |
Nhà XB: |
National Cancer Institute (US) |
Năm: |
2019 |
|
28. Phan Trường Duyệt (2013). Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn qua đường bụng cổ điển. Phẫu thuật Sản Phụ Khoa. 3, Nhà xuất bản Y học, 536–555 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật Sản Phụ Khoa |
Tác giả: |
Phan Trường Duyệt |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2013 |
|
29. Einarsson J.I. và Suzuki Y. (2009). Total Laparoscopic Hysterectomy: 10 Steps Toward a Successful Procedure. Rev Obstet Gynecol, 2(1), 57–64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Total Laparoscopic Hysterectomy: 10 Steps Toward a Successful Procedure |
Tác giả: |
Einarsson J.I., Suzuki Y |
Nhà XB: |
Rev Obstet Gynecol |
Năm: |
2009 |
|
33. Edelstein Z.R., Madeleine M.M., Hughes J.P. et al. (2009). Age of Diagnosis of Squamous Cell Cervical Carcinoma and Early Sexual Experience. Cancer Epidemiol Biomarkers Prev, 18(4), 1070–1076 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Age of Diagnosis of Squamous Cell Cervical Carcinoma and Early Sexual Experience |
Tác giả: |
Edelstein Z.R., Madeleine M.M., Hughes J.P |
Nhà XB: |
Cancer Epidemiology, Biomarkers & Prevention |
Năm: |
2009 |
|
34. Lanciano R. (2000). Optimizing radiation parameters for cervical cancer.Semin Radiat Oncol, 10(1), 36–43 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Optimizing radiation parameters for cervical cancer |
Tác giả: |
R. Lanciano |
Nhà XB: |
Seminars in Radiation Oncology |
Năm: |
2000 |
|
35. Lâm Đức Tâm (2017). Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Human Papilloma Virus, một số yếu tố liên quan và kết quả điều trị các tổn thương cổ tử cung ở phụ nữ thành phố Cần Thơ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm Human Papilloma Virus, một số yếu tố liên quan và kết quả điều trị các tổn thương cổ tử cung ở phụ nữ thành phố Cần Thơ |
Tác giả: |
Lâm Đức Tâm |
Năm: |
2017 |
|
36. Lê Thị Xuân Mai Đối chiếu đặc điểm lâm sàng, kết quả điều trị với giai đoạn lâm sàng và mô bệnh học ung thư cổ tử cung tại bệnh viện Phụ Sản Trung Ương trong 5 năm (6/1999-6/2004). Luận Văn Bác Sỹ Chuyên Khoa II Đại Học Hà Nội, 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đối chiếu đặc điểm lâm sàng, kết quả điều trị với giai đoạn lâm sàng và mô bệnh học ung thư cổ tử cung tại bệnh viện Phụ Sản Trung Ương trong 5 năm (6/1999-6/2004) |
Tác giả: |
Lê Thị Xuân Mai |
Nhà XB: |
Đại Học Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|