1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

số đếm

41 248 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 41
Dung lượng 140,16 KB

Nội dung

Tên Bài Dạy : MỘT CHỤC – TIA SỐ Ngày Dạy :5-1-2007 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết 10 đơn vò còn gọi là 1 chục - Biết đọc và ghi số trên tia số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Đònh : + Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên bảng đo : cạnh bảng lớp và cạnh bàn bằng gang bàn tay. + 2 em lên bảng đo bục giảng và chiều dài của lớp bằng bước chân + Lớp nhận xét, sửa sai + Giáo viên nhận xét, bổ sung + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu một chục Mt : học sinh xem tranh và đếm số quả trên cây rồi nói lượng quả - Giáo viên nói : 10 quả cam còn gọi là 1 chục quả cam -Gọi học sinh đếm số que tính trong 1 bó -Giáo viên hỏi : 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính -Vậy 10 đơn vò còn gọi là mấy chục ? -Giáo viên ghi : 10 đơn vò = 1 chục -1 chục = mấy đơn vò Hoạt động 2 : Giới thiệu tia số. Mt : Học sinh nhận biết tia số -Giáo viên vẽ tia số – giới thiệu với học sinh : đây là tia số trên tia số có 1 điểm gốc là 0 ( Được ghi số 0 ) , Các điểm ( vạch ) cách đều nhau được ghi số ; -Học sinh đếm và nêu : có 10 quả . -Vài học sinh lặp lại -Học sinh đếm : 1, 2, 3 10 que tính - 10 que tính còn gọi là một chục que tính -Vài em lặp lại - 10 còn gọi là 1 chục -vài em lặp lại -Học sinh lặp lại 1 chục = 10 đơn vò -Học sinh lần lượt lặp lại các kết luận -Học sinh quan sát lắng nghe và ghi nhớ mỗi điểm ( vạch ) ghi 1 số theo thứ tự tăng dần ( 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 ) Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số , số bên trái thì bé hơn số bên phải nó Hoạt động 3 : Mt :Học sinh biết làm các bài tập thực hành B1 : Đếnm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn . -Giáo viên nhận xét, uốn nắn, sửa sai B2 : Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh tròn 1 chục con đó ( có thể lấy 1 chục con vật nào bao quanh cũng được ) -Cho 2 em lên bảng sửa bài B3: Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần -Học sinh so sánh các số theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh tự làm bài - 5em học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh sửa sai -Học sinh tự làm bài -học sinh tự làm bài và chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn lại bài . - Hoàn thành vở Bài tập ( Nếu chưa xong) - Chuẩn bò bài hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : Tuần 19 Tên Bài Dạy : MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI Ngày Dạy :9-1-2007 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh nhận biết : - Số mười một gồm một chục và một đơn vò - Số mười hai gồm một chục và hai đơn vò - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bó que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Đònh : + Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? + Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ? + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vò ? + Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu 11,12 Mt : Học sinh nhận biết cách viết, đọc số 11, 12 - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò - Số 12 gồm một chục và 2 đơn vò . 1- Giới thiệu số 11 : -Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời -Hỏi :Mười que tính và một que tính là mấy que tính ? -Giáo viên lặp lại : Mười que tính và một que tính là mười một que tính -Giáo viên ghi bảng : 11 -Đọc là : mười một -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vò . Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau 2- Giới thiệu số 12 : -Giáo viên gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời -Hỏi : 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu que tính ? -Học sinh làm theo giáo viên -11 que tính -Học sinh lần lượt đọc số 11 - Học sinh làm theo giáo viên -12 -Học sinh lần lượt đọc số : 12 -Giáo viên viết : 12 -Đọc là : mười hai - Số 12 gồm : 1 chục và 2 đơn vò. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh biết viết các số đo. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số : -Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống -Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh -Bài 2 : - Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vò - Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vò -Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô màu ) -Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài – chữa bài -Học sinh làm bài, chữa bài . -Học sinh tự làm bài – chữa bài trên bảng lớp 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ? - Cho học sinh đọc : 11, 12 - Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12 - Chuẩn bò bài hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : Tên Bài Dạy : MƯỜI BA- MƯỜI BỐN MƯỜI LĂM Ngày Dạy :10-1-2007 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh nhận biết : - Số 13 gồm một chục và 3 đơn vò - Số 14 gồm một chục và 4 đơn vò - Số 15 gồm một chục và 5 đơn vò - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó chục que tính và các que tính rời. + Bảng dạy toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Đònh : + Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Viết số 11, 12 ( 2 em lên bảng – Học sinh viết bảng con ). Đọc số 11, 12 + Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vò ? + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vò ? + Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 11 ? + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15. Mt : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15 .Nắm được cấu tạo số 1- Giới thiệu số 13 : -Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời lên bảng -Hỏi học sinh : Được bao nhiêu que tính -Giáo viên nói : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính -Giáo viên ghi bảng : 13 -Học sinh làm theo giáo viên -13 que tính -Học sinh đọc lại . -Đọc : mười ba -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vò . Số 13 có 2 chữ số . -Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải 2- Giới thiệu số 14, 15 : -( Tiến hành tương tự như số 13 ) Hoạt động 2 : Tập viết số . Mt : Học sinh Viết được số 13, 14, 15 -Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số đó Lưu ý : Học sinh không được viết 2 chữ trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau Hoạt động 3 : Thực hành Mt: Làm được các bài tập trong SGK - Cho học sinh mở SGK • Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Học sinh viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần -Giáo viên sửa sai chung • Bài 2 : Học sinh đếm ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống -Giáo viên nhận xét, đúng sai • Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó . -giáo viên nhận xét chung . • Bài 4 : -Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 -Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau - Học sinh viết và đọc các số : 13, 14, 15 -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài – 1 em chữa bài ( miệng ) -Học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa bài . 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học – Hỏi củng cố bài -Số 13 gồm có mấy chục, mấy đơn vò ? -Số 14 gồm có mấy chục, mấy đơn vò ? -Số 15 được viết như thế nào ? - Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài tập đọc số , viết số . - Chuẩn bò bài 16, 17 , 18 , 19 . 5. Rút kinh nghiệm : Tên Bài Dạy : MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN Ngày Dạy :11-1-2007 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vò ( 6, 7, 8, 9 ) - Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó chục que tính và các que tính rời. + Bảng dạy toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Đònh : + Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đó (Học sinh viết bảng con ) + Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ? + Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vò ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vò ? + 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 ) + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu 16, 17, 18, 19 Mt : Học sinh nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vò ( 6, 7, 8, 9) • Nhận biết mỗi số có 2 chữ số -Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que rời lên -Học sinh làm theo giáo viên bảng. Cho học sinh nêu số que tính. - 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ? -16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vò ? -Cho học sinh viết vào bảng con số 16 -Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ? -Gọi học sinh lần lượt nhắc lại -Giới thiệu số : 17, 18, 19 -Tương tự như số 16 -Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm : • Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vò • 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK. -Cho học sinh mở SGK -Nêu yêu cầu bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19 -Bài 2 : học sinh đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó -Hướng dẫn học sinh nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên Bài 3 : -Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở dãy các 6 số và chỉ có 4 khung hình nên có 2 số không nối với hình nào ) -Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài Bài 4 : -Học sinh viết vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh -16 que tính -16 que tính -1 chục và 6 đơn vò -Học sinh viết : 16 -16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vò -1 số học sinh nhắc lại - Học sinh mở SGK. Chuẩn bò phiếu bài tập -Học sinh tự làm bài -1 Học sinh lên bảng chữa bài -Cho học sinh tự làm bài -Sửa bài trên bảng lớp -Học sinh tự làm bài -1 học sinh lên bảng chữa bài -Viết chữ số đẹp, đúng 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - 16 gồm mấy chục và mấy đơn vò ? - Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ? - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tập viết số , đọc số . Hoàn thành vở Bài tập - Chuẩn bò cho tiết hôm sau : Hai mươi , Hai chục 5. Rút kinh nghiệm : Tên Bài Dạy : HAI MƯƠI – HAI CHỤC Ngày Dạy :12-1-2007 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Nhận biết mỗi số lượng 20 . 20 là còn gọi là hai chục - Biết đọc, viết số đó II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các bó chục que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Đònh : + Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ? + Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vò ? + 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ? + 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20 Mt : Học sinh nhận biết số 20, biết đọc số, viết số. 20 còn gọi là hai chục -Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính -Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục -Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 -Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 -Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vò -Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 -Cho học sinh viết xong đọc lại số Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK. -Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới thiệu phần bài học. -Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 0 đến 20 -từ 20 đến 10 -Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp -Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi -Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập -Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vò Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vò -Cho học sinh làm vào phiếu bài tập Bài 3 : -Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đó Bài 4 : -Học sinh viết theo mẫu : Số liền sau của 15 là 16 -Giáo viên cho học sinh sửa bài trên bảng lớp. -1 học sinh làm theo và nói : 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính -Học sinh lặp lại – 5 em -Học sinh viết vào bảng con -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 -Học sinh tự làm bài -2 em lên bảng viết -Học sinh trả lời miệng -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài -Học sinh tự làm bài -1 Học sinh lên bảng chữa bài -Cho học sinh tự làm bài 4.Củng cố dặn dò : [...]... sau của 7 là số nào ? -Số liền sau của 9 là số nào ? -Số liền sau của 10 là số nào ? -Số liền sau của 19 là số nào ? -Giáo viên chỉ lên tia số để củng cố thứ tự các số trong tia số Lấy số nào đó trong tia số cộng 1 thì có số đứng liền sau • -Bài 3 : Trả lời câu hỏi -Số liền trước của 8 là số nào ? -Số liền trước của 10 là số nào ? -Số liền trước của 11 là số nào ? -Số liền trước của 1 là số nào ? -Củng... sánh số và tính nhẩm Mt : Rèn kỹ năng so sánh các số Kỹ năng cộng , trừ và tính nhẩm -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài -Học sinh mở SGK Nêu yêu cầu bài 1 -Cho học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài • -Bài 1 : Điền số vào mỗi vạch của tia số - 2 em lên bảng điền số vào tia số -3 em đọc lại tia số -Cho học sinh đọc lại tia số • -Bài 2 : Trả lời câu hỏi -Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời -Số liền... ÔN TẬP Các Số Ngày Dạy :  100 I MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ ) các số có đến 2 chữ số - Giải bài toán có lời văn II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Đònh : 2.Kiểm tra bài cũ : + Giáo viên kiểm tra 2 học sinh : *Học sinh 1 : Đọc các số từ 50 ... que tính và các que tính rời + Bảng dạy toán III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Đònh : + Hát – chuẩn bò đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ? + 20 là số có mấy chữ số , gồm những chữ số nào ? + Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vò ? + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3 Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 :... Muốn tìm số con vòt em phải làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng – Cả lớp giải vào vở - Giáo viên nhận xét, sửa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà hoàn thành vở Bài tập toán 5 Rút kinh nghiệm tiết dạy : Tên Bài Dạy : ÔN TẬP Các Số Ngày Dạy :  100 I MỤC TIÊU : Củng cố về : - Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo số Viết, đọc các số từ... Trả lời câu hỏi -Số liền trước của 8 là số nào ? -Số liền trước của 10 là số nào ? -Số liền trước của 11 là số nào ? -Số liền trước của 1 là số nào ? -Củng cố thứ tự số liền trước là số bé hơn số liền sau Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì có số liền sau • Bài 4 : Đặt tính rồi tính -Cho học sinh làm vào vở kẻ ô li -Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột -Sửa bài trên bảng • Bài 5 : Tính - Giáo viên nhắc lại... cộng, trừ, đọc, viết, cấu tạo các số trong phạm vi 100 • Bài 1 : Học sinh đọc yêu cầu bài - Gọi 4 em lên bảng làm Cả lớp làm vào vở - Giáo viên nhận xét, sửa bài • Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết đúng mỗi số vào 1 vạch, tránh viết 2 số vào 1 vạch - Học sinh làm vào vở • Bài 3 : Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích cấu tạo số - 35 gồm mấy chục và mấy đơn vò... bài Mt: Học sinh nắm nội dung bài - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Củng cố đếm, so sánh viết các số trong phạm vi 10 và đo độ dài đoạn thẳng • Bài 1 : Học sinh nêu yêu cầu bài -Vạch đầu tiên ta viết số nào ? -Rồi đến số mấy ? cuối cùng ? - Gọi học sinh lên bảng làm bài – cả lớp làm vào vở • Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu học sinh làm... 11 cộng 3 bằng 14 -Học sinh tự làm bài Dùng thước nối, không dùng tay không -Bài 4 : Học sinh nhẩm tìm kết quả mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng ( có 2 phép cộng nối với số 16 Không có phép cộng nào nối với số 12 ) -Gọi học sinh lên bảng chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà tập làm... sinh ôn lại bài – làm tính trong vở Bài tập - Chuẩn bò trước bài : Bài Toán Có Lời Văn 5 Rút kinh nghiệm : Tên Bài Dạy : ÔN TẬP Các Số Từ 0  10 Ngày Dạy : I MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về : - Đếm, viết và so sánh trong phạm vi 10 - Đo độ dài các đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10 cm II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Đònh : + Hát – chuẩn bò đồ dùng . chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 -Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 -Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vò -Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2. các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ? + Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vò ? + 19 có mấy chữ số ? là những chữ số

Ngày đăng: 03/10/2013, 06:20

Xem thêm

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

B1 : Đếnm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn . - số đếm
1 Đếnm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ cho đủ 1 chục chấm tròn (Trang 2)
+ Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới      3.   Bài mới :   - số đếm
i 2 học sinh lên bảng viết tia số + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : (Trang 3)
-Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ  yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô  màu )  - số đếm
i 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô màu ) (Trang 4)
-Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số đó - số đếm
i áo viên cho học sinh viết vào bảng con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số đó (Trang 6)
bảng. Cho học sinh nêu số que tính. - số đếm
b ảng. Cho học sinh nêu số que tính (Trang 8)
+ Bảng phụ – phiếu bài tập - số đếm
Bảng ph ụ – phiếu bài tập (Trang 15)
-Cho 4 em lên bảng làm tính 2 bài / em -Giáo viên sửa sai chung  - số đếm
ho 4 em lên bảng làm tính 2 bài / em -Giáo viên sửa sai chung (Trang 16)
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp - số đếm
i áo viên sửa sai chung trên bảng lớp (Trang 22)
-Treo bảng phụ gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc lại đề toán  - số đếm
reo bảng phụ gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc lại đề toán (Trang 28)
-2 em lên bảng điền số vào tia số -3 em đọc lại tia số  - số đếm
2 em lên bảng điền số vào tia số -3 em đọc lại tia số (Trang 30)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w