c
đầu hình thành kĩ năng vận dụng kiến thức toán học vào đời sống và các môn khoa học khác (Trang 2)
hi
ểu rõ khái niệm phân thức đại số, hình thành khái niêm 2 phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số (Trang 7)
c
củng cố các kiến thức về định nghĩa hình vuông các tính chất của hình vuông, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình vuông (Trang 23)
c
củng cố kiến thức về cách tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông (Trang 24)
n
ắm đợc công thức tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích tam giác vuông (Trang 24)
k
ỹ năng: HS biết nhậ dạng bT và giải BT. Biết vẽ hình và chứng minh, bết sử dụng các công thức tính diện tích để tính đợc diện tích một số hình cơ bản (Trang 25)
n
dụng công thức vào giải toán, tính diện tích các hình thoi, vẽ hình thoi chính xác (Trang 26)
n
ắm đợc công thức tính diện tích hình thoi, chứng minh đợc định lý về công thức tính diện tích hình thoi (Trang 26)
ua
mỗi hình vẽ HS viết đợc tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau (Trang 27)
n
cho HS thái độ cẩn thận chính xác, phát triển t duy hình học (Trang 29)
n
cho HS thái độ cẩn thận chính xác, phát triển t duy hình học (Trang 29)
n
tính cẩn thận, chính xác trong việc vẽ hình, lập tỉ lệ thức, phát hiện tam giác đồng dạng (Trang 30)
n
luyện kĩ năng vẽ hình, tính toán (Trang 30)