Tin học ứng dụng trong ngành kế toán
Chương PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH TRÊN MS EXCEL Financial Analysis Khái quát * Cú pháp chung hàm tài chính: = Tên hàm (Đối số 1, Đối số 2,… Đối số n) Các đối số là: số, văn bản, giá trị lơgíc, tham chiếu, mảng địa * Các đối số có loại: Ví dụ: Hàm PV (Present Value) = PV (Rate, nper, pmt, fv, type) Các đối số bắt buộc Các đối số không bắt buộc Các hàm đầu tư Hàm FV Hàm IPMT Hàm NPER Hàm PMT Hàm PV Hàm RATE 1.1 Hàm FV (Future Value) = FV (Rate, nper, pmt, pv, type) Giá trị tương lai dòng tiền Rate: Lãi suất đầu tư (r) Nper: Tổng số kỳ đầu tư Pmt: Số tiền đầu tư đặn vào kỳ (dấu - ) Pv: Giá trị đầu tư lần đầu (nếu khơng có mặc định 0) type: Cách tính: = đầu tư cuối kỳ; = đầu tư đầu kỳ (nếu mặc định 0) Chú ý Đối số PV, PMT, IPMT - Mang dấu (+) nhận tiền - Mang dấu (-) bỏ tiền Chú ý cách trình bày tập! 1.2 Hàm IPMT (Interest payment) Hàm IPMT hàm dùng để tính khoản lãi chi trả định kỳ cho khoản đầu tư (hoặc khoản vay) với lãi suất cố định Cú pháp: = IPMT (Rate, per, nper, pv, fv) Trong đó: Rate: Lãi suất per: Kỳ cần tính lãi chi trả nper: Tổng số kỳ trả thời gian vay pv: Số vay vào đầu kỳ fv: Số tiền dự kiến nợ lại sau kỳ chi trả cuối (nếu khơng có, máy mặc định 0) Ví dụ: Một người vay khoản tiền 8.000 USD với lãi suất 10%/ năm thời hạn năm chi trả gốc vay 36 tháng, mỗi tháng 1/36 số gốc vay Hãy tính số lãi phải trả cho tháng thứ 1, tháng thứ Số lãi trả cho tháng thứ là: = IPMT(0.1/12,1,36,8000,0)=$66.67 Có nghĩa là: Tháng phải trả lãi 66.67 USD (các tháng sau giảm dần), Số lãi trả cho tháng thứ là: = IPMT(0.1/12,6,36,8000,0)= $58,55 ... cho khoản đầu tư (hoặc khoản vay) với lãi suất cố định Cú pháp: = IPMT (Rate, per, nper, pv, fv) Trong đó: Rate: Lãi suất per: Kỳ cần tính lãi chi trả nper: Tổng số kỳ trả thời gian vay ... đầu tư thêm $100 với lãi suất 12% năm Tính xem cần phải đầu tư tháng để lấy 10.000 USD vốn lãi 1 .4 Hàm PMT (Payment) Tính số tiền (cả gốc lãi) trả định kỳ với số chi trả đặn lãi suất cố định