Giáo viên: Giáo viên: Tôn Tôn Nữ Bích Vân Nữ Bích Vân Tiết 1: Tiết 1: HÌNH 6 HÌNH 6 Tiết Tiết 1: 1: 1. 1. ĐiểmĐiểm::- Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh cuả điểm. cuả điểm. - Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, . để đặt tên Dùng các chữ cái in hoa A, B, C, . để đặt tên cho điểm. cho điểm. - Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các Bất cứ hình nào cũng là một tập hợp các điểm. điểm. - Một điểm cũng là một hình. Một điểm cũng là một hình. . A . A . B . B C. D C. D - Hai điểm A, B phân biệt Hai điểm A, B phân biệt -Điểm C, D trùng nhau. Điểm C, D trùng nhau. 2. Đường thẳng: 2. Đường thẳng: - Vạch thẳng vẽ theo mép thước cho hình - Vạch thẳng vẽ theo mép thước cho hình ảnh một đường thẳng. ảnh một đường thẳng. -Đườngthẳng không bị giới hạn về hai phía. -Đườngthẳng không bị giới hạn về hai phía. - Dùng các chữ cái thường để đặt tên cho các Dùng các chữ cái thường để đặt tên cho các đườngthẳng .Ví dụ :đườngthẳngđườngthẳng .Ví dụ :đườngthẳng a, b, c, . a, b, c, . a a b b 3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm không 3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng: thuộc đường thẳng: d d . . A A . . B B • Điểm A thuộc đườngthẳng d, ký hiệu A d Điểm A thuộc đườngthẳng d, ký hiệu A d ∈ • Điểm B không thuộc đườngthẳng d, ký hiệu Điểm B không thuộc đườngthẳng d, ký hiệu B d B d ∉ còn đọc :điểm A nằm trên đườngthẳng d , còn đọc :điểm A nằm trên đườngthẳng d , hay: đườngthẳng d đi qua điểm A . hay: đườngthẳng d đi qua điểm A . còn đọc là:điểm B nằm ngoài đườngthẳng còn đọc là:điểm B nằm ngoài đườngthẳng d, d, hay: đườngthẳng d không đi qua hay: đườngthẳng d không đi qua điểm B. điểm B. ? ? a a C C . . . . E E a) a) Điểm C thuộc đườngthẳng a, điểmĐiểm C thuộc đườngthẳng a, điểm E không thuộc đườngthẳng a E không thuộc đườngthẳng a . . A A . . B B b) b) C a C a ∈ ; ; E a E a ∉ . . M M . . N N Cách viết thông thường Cách viết thông thường Hình vẽ Hình vẽ Ký hiệu Ký hiệu Hai điểm A, B thuộc Hai điểm A, B thuộc đườngthẳng a, điểm C đườngthẳng a, điểm C không thuộc a không thuộc a Điểm M thuộc Điểm M thuộc đườngthẳng a đườngthẳng a Điểm A không thuộc Điểm A không thuộc đườngthẳng a đườngthẳng a A A a a a a M M Điền vào ô trống: ∈ M a M a ∉ A a A a B B A A a a C C ∈ A a A a ∈ B a B a ∉ C a C a a) a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: - Các điểm A, M, N nằm trên đườngthẳng d. - Các điểm A, M, N nằm trên đườngthẳng d. - Các điểm B, C không nằm trên đường- Các điểm B, C không nằm trên đườngthẳng d. thẳng d. b) Ghi ký hiệu theo cách đặt tên ở câu a. b) Ghi ký hiệu theo cách đặt tên ở câu a. C C . . . . . . . . A M N . A M N . d d B B ∈ A d , A d , ∈ M d , M d , ∈ N d . N d . ∉ B d , B d , ∉ C d C d Cho các điểm M, N, P và ba đườngthẳng Cho các điểm M, N, P và ba đườngthẳng a,b,c. a,b,c. Chỉ ra đáp án sai: Chỉ ra đáp án sai: a/ N b và N c a/ N b và N c b/ M a và M c b/ M a và M c c/ P a và P b c/ P a và P b d/ P c và P b d/ P c và P b ∈ ∈ ∈ ∈ ∈ ∈ ∉ ∉ a a b b c c P P M M N N . . . . . . ∈ ∈ ∈ ∈ ∉ ∉ Cho các điểm A, B, C, D và bốn dườngthẳng Cho các điểm A, B, C, D và bốn dườngthẳng m, n, p, q. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: m, n, p, q. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông: a/ A q và A n a/ A q và A n b/ B n và B q b/ B n và B q c/ D m ; D n; D p c/ D m ; D n; D p d/ C p ; C m d/ C p ; C m ∈ ∈ ∈ D D A A B B C C m m n n p p q q . . . . . . . . • Soạn đủ bài tập trong sgk Soạn đủ bài tập trong sgk • Soạn bài 1, 3/95, 96 sách bài tập. Soạn bài 1, 3/95, 96 sách bài tập. • Chuẩn bị bài: Chuẩn bị bài: “ “ BA ĐIỂMTHẲNG HÀNG’’ BA ĐIỂMTHẲNG HÀNG’’ . Cho h . Cho h ì ì nh v nh v ẽ ẽ :: a) K a) K ể ể t t ê ê n c n c á á c c đườ đườ ng th ng th ẳ ẳ ng ng đ đ i qua c i qua c á á c c điể điể m A, B, C, D. m A, B, C, D. b) b) Đường thẳngĐườngthẳng c kh c kh ô ô ng ng đ đ i qua i qua các các điểmđiểm n n à à o? o? c) c) ĐườngthẳngĐườngthẳng c c đ đ i qua i qua các điểm các điểm n n à à o? Ghi k o? Ghi k ế ế t q t q ủa ủa b b ằ ằ ng k ng k ý ý hi hi ệ ệ u. u. d) d) Đường thẳngĐườngthẳng a a đ đ i qua i qua các điểm các điểm n n à à o o v v à không đi qua các điểm à không đi qua các điểm nào? nào? e) e) ĐiểmĐiểm E thu E thu ộ ộ c c đường thẳngđườngthẳng n n à à o o và và không không thuộc đườngthẳng thuộc đườngthẳng nào nào ? ? Ghi Ghi kết qủa bằng ký hiệu. kết qủa bằng ký hiệu. a a b b c c d d A A B B C C D D E E CHÚC CHÚC CÁC CÁC EM EM HỌC HỌC TẬP TẬP TỐT TỐT . nằm trên đường thẳng d , hay: đường thẳng d đi qua điểm A . hay: đường thẳng d đi qua điểm A . còn đọc l : iểm B nằm ngoài đường thẳng còn đọc l : iểm B. cho các đường thẳng .Ví dụ : đường thẳng đường thẳng .Ví dụ : đường thẳng a, b, c, . a, b, c, . a a b b 3. Điểm thuộc đường thẳng, điểm không 3. Điểm thuộc
HÌNH 6
HÌNH 6 (Trang 1)
u
chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh (Trang 2)
ch
viết thông thường Hình vẽ Hình vẽ Ký hiệu Ký hiệu (Trang 4)