1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ 16 đề thi tuyển sinh môn Toán vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 có đáp án

77 112 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 77
Dung lượng 3,06 MB

Nội dung

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi tuyển sinh vào lớp 10 sắp tới. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Bộ 16 đề thi tuyển sinh môn Toán vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 có đáp án dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!

Trang 1

BỘ 16 ĐỀ THI TUYỂN SINH MÔN

TOÁN VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2017-2018

(CÓ ĐÁP ÁN)

Trang 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

AN GIANG

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

NĂM HỌC 2017– 2018 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: năm 2017 Câu 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

b) Tìm tọa độ giao điểm ( )P và đường thẳng ( ) : 2 1d   bằng phép tính x

Câu 3 (1,5điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn 2

x xmxm   ( m là tham số)

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x ; 1 x 2 với mọi tham số m

b) Tìm m để hai nghiệm x ; 1 x 2 của phương trình đã cho thỏa mãn điều kiện x1x2 17

Câu 4 (3,0 điểm) Cho điểm C thuộc nửa đường tròn đường kính AB Kẻ tiếp tuyến Axcủa nửa

đường tròn đó (Axnằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB chứa nửa đường tròn) Tia phân giác của góc CAx cắt nửa đường tròn tại D Kéo dài ADBC cắt nhau tại E Kẻ EH vuông góc với Axtại H

a) Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp đường tròn

b) Chứng minh ABD BDC

c) Chứng minh tam giác ABE cân

d) Tia BD cắt ACAxlần lượt tại FK Chứng minh AKEF là hình thoi

Câu 5 (1,0 điểm) Ngọn hải đăng Kê Gà ở tỉnh Bình Thuận là ngọn tháp thắp đèn gần bờ biển dùng để

định hướng cho tàu thuyền giao thông trong khu vực vào ban đêm Đây là ngọn hải đăng được xem là cổ xưa và cao nhất Việt Nam, chiều cao của ngọn đèn so với mặt nước biển là 65 m Hỏi

a) Một người quan sát đứng tại vị trí đèn của hải đăng nhìn xa tối đa bao nhiêu m trên mặt biển

b) Cách bao xa thì một người quan sát đứng trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này biết rằng mắt người quan sát đứng ở trên tàu có độ cao 5 m so với mặt nước biển

(Cho biết bán kính Trái đất gần bằng 6400 km và điều kiện quan sát trên biển không bị che khuất)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Trang 3

STT 01 L ỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH AN GIANG

N ĂM HỌC 2017-2018 Câu 1 (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

1 81

52

x x

Trang 4

b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( )P và ( )d :     x2 2x 1

Vậy tọa độ giao điểm là (1; 1)A

Câu 3 (1,5điểm) Cho phương trình bậc hai ẩn 2

x xmxm   ( m là tham số)

a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x ; 1 x 2 với mọi tham số m

b) Tìm m để hai nghiệm x ; 1 x 2 của phương trình đã cho thỏa mãn điều kiện x1x2 17

Lời giải

(4m 1) 4.1.(2m 8) 16m 33 0

        với mọi giá trị của m

Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x ; 1 x 2 với mọi tham số m

b) Vì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x ; 1 x 2 với mọi tham số m nên theo định lí Vi-et:

Vậy m 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 4 (3,0 điểm) Cho điểm C thuộc nửa đường tròn đường kính AB Kẻ tiếp tuyến Axcủa nửa

đường tròn đó (Axnằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB chứa nửa đường tròn) Tia phân giác của góc CAx cắt nửa đường tròn tại D Kéo dài ADBC cắt nhau tại E Kẻ EH vuông góc với Axtại H

a) Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp đường tròn

b) Chứng minh ABD BDC

c) Chứng minh tam giác ABE cân

Trang 5

d) Tia BD cắt ACAxlần lượt tại FK Chứng minh AKEF là hình thoi

a) Ta có ACB90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Suy ra ACE90o (kề bù)

Xét tứ giác AHEC ta có: ACEAHE90o , suy ra tứ giác AHEC nội tiếp đường tròn đường kính AE

(tổng hai góc đối diện bằng 180o) ■

b) Ta có ABCD nội tiếp nên BDC DAC (1) (cùng nhìn cạnh DC)

Lại có: 1

2

ABDAD(góc nội tiếp)

12

DAxAD (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)

Suy ra ABDDAx

DAxDAC(do ADlà phân giác)

Suy ra ABDDAC (2)

Trang 6

Câu 5 (1,0 điểm) Ngọn hải đăng Kê Gà ở tỉnh Bình Thuận là ngọn tháp thắp đèn gần bờ biển dùng để

định hướng cho tàu thuyền giao thông trong khu vực vào ban đêm Đây là ngọn hải đăng được xem là cổ xưa và cao nhất Việt Nam, chiều cao của ngọn đèn so với mặt nước biển là 65 m Hỏi

a) Một người quan sát đứng tại vị trí đèn của hải đăng nhìn xa tối đa bao nhiêu m trên mặt biển

b) Cách bao xa thì một người quan sát đứng trên tàu bắt đầu trông thấy ngọn đèn này biết rằng mắt người quan sát đứng ở trên tàu có độ cao 5 m so với mặt nước biển

(Cho biết bán kính Trái đất gần bằng 6400 km và điều kiện quan sát trên biển không bị che khuất)

Lời giải

AB là ngọn tháp

CD là độ cao của người đứng trên tàu

AM là khoảng cách tối đa mà người đứng ở ngọn hải đăng có

thể nhìn thấy

a) Xét AMB và ANMcó:

A chung

AMBANM (cùng chắn cung MB)

Suy ra AMB# ANM(g-g)

Vậy khoảng cách tối đa là: CMMA36,8 km ■

Người giải đề: Nguyễn Hoàng Hảo; fb: https://www.facebook.com/hao.nguyenhoang.52

Người phản biện: Phương Văn Mai

E D

N

O

B

A M

C

Trang 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017– 2018

M ôn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: năm 2017 Câu 1 (2,5 điểm)

b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) có một điểm chung duy nhất

Câu 3 (1,0 điểm) Một xưởng mỹ nghệ dự định sản xuất thủ công một lô hàng gồm 300 cái giỏ tre

Trước khi tiến hành, xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân nên số giỏ trẻ phải làm của mỗi người giảm 3 cái so với dự định Hỏi lúc dự định, xưởng có bao nhiêu công nhân? Biết năng

suất làm việc của mỗi người như nhau

Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn O R ;  có đường kính AB Trên OA lấy điểm H (H khác O ,

H khác A) Qua Hdựng đường thẳng vuông góc với AB, đường thẳng này cắt nửa đường

tròn tạiC Trên cung BC lấy điểm M (M khác B, M khácC ) Dựng CK vuông góc với

Câu 6 (0,5 điểm) Cho ABCnhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn ( )O Hai tiếp tuyến của đường

tròn ( )O tại B, C cắt nhau tạiD, OD cắt BCtạiE Qua D vẽ đường thẳng song song với

AB, đường thẳng này cắt AC tại K, đường thẳng OK cắt ABtạiF Tính tỉ số diện tích

Trang 8

STT 02 L ỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

NĂM HỌC 2017-2018 Câu 1 (2,5 điểm)

b) Tìm tất cả các giá trị của m để (P) và (d) có một điểm chung duy nhất

Trang 9

b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x = 2x - m 2x - 2x+ m = 0(*) 2

(P) và (d) có điểm chung duy nhất  (*) có nghiệm duy nhất         ' 0 1 m 0 m 1

Câu 3 (1,0 điểm) Một xưởng mỹ nghệ dự định sản xuất thủ công một lô hàng gồm 300 cái giỏ tre

Trước khi tiến hành, xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân nên số giỏ trẻ phải làm của mỗi người giảm 3 cái so với dự định Hỏi lúc dự định, xưởng có bao nhiêu công nhân? Biết năng

suất làm việc của mỗi người như nhau

L ời giải:

Gọi x là số công nhân ban đầu của xưởng (điều kiện x N* )

Khi đó, theo dự định mỗi công nhân phải làm 300

Kiểm tra điều kiện ta chọn x= 20

Vậy lúc dự định xưởng có 20 công nhân

Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn O R ;  có đường kính AB Trên OA lấy điểm H (H khác O ,

H khác A) Qua Hdựng đường thẳng vuông góc với AB, đường thẳng này cắt nửa đường

tròn tạiC Trên cung BC lấy điểm M (M khác B, M khácC ) Dựng CK vuông góc với

CHACKA90 Tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn đường kính AC

CHKCAKCAM (do tứ giác ACKH nội tiếp) Mà CAMCBM (cùng chắn cung CM )

Trang 10

Do đó ACN AMC (g.g) AN = AC AM.AN = AC 2.

t = 2

Trang 11

b =

a = b = -1 a

Câu 6 (0,5 điểm) Cho ABCnhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn ( ).O Hai tiếp tuyến của đường

tròn ( )O tại B, C cắt nhau tạiD OD cắt BCtạiE Qua D vẽ đường thẳng song song với

AB, đường thẳng này cắt AC tại K đường thẳng OK cắt ABtạiF Tính tỉ số diện tích

Mà: OBDOCD900 nên các điểm B C D, , thuộc đường tròn đường kính OD

 K cũng thuộc đường tròn đường kính OD

OKKDOKABFlà trung điểm của AB

Do OBOC, DBDCOD là trung trực của BC

 Elà trung điểm củaBC

Hai tam giác BEF và BAC đồng dạng có tỉ lệ đồng dạng là ΔBEF

Trang 12

S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

B ẮC GIANG ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017– 2018

Môn thi: Toán

Th ời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: năm 2017

Câu 1: (2,0 điểm)

1 Tính giá trị của biểu thức: A 253 82 18

2 Tìm m để đồ thị hàm số y2xm đi qua điểm K(2; 3)

3 Chứng minh OCABAE

4 Cho B,Ccố định và A di động trên ( )C nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện tam giác ABC

nhọn; khi đó H thuộc cung tròn ( )T cố định Xác định tâm I và bán kính r của đường tròn

Trang 13

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:

Trang 14

Vậy m = 0 là giá trị cần tìm Khi đó min P 3

 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy lớp 9A có 42 học sinh, lớp 9B có 40 học sinh

Trang 15

Vẽ đường kính AD của (O)

 ABE vuông tại E nên 0

Từ (1) và (2) A1C1Nhận xét: Nếu vẽ đường kính CD thì chứng minh nhanh hơn nhưng không tiện cho phần 4

 Tứ giác AHIO là hình bình hành

 IH = OA = R = 3 (cm)

 H thuộc đường tròn (I; 3cm) cố định

Nhận xét: Nếu cố định điểm A, cạnh BC di động nhưng có độ dài không đổi thì AH không đổi, do đó H di chuyển trên (A; R’) cố định, với R’ bằng 2 lần khoảng cách từ O đến BC

D

H

N A

B

Trang 16

22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k

28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k

13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k

20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối

15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối

15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần

20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ

20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ

63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019; 2019-2020=60k/bộ

16 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối

Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối

(Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên)

Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >

Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương

Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198

Trang 17

UBND TỈNH BẮC NINH

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017– 2018

Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 3 tháng 6 năm 2017

Câu I (2,5 điểm)

1 Giải hệ phương trình

2 Rút gọn biểu thức với

Câu II (2,0 điểm)

Cho phương trình , với là tham số

1 Giải phương trình với

2 Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi Gọi , là hai nghiệm của phương trình , lập phương trình bậc hai nhận và

là nghiệm

Câu III (1,0 điểm)

Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình

Một nhóm gồm 15 học sinh (cả nam và nữ) tham gia buổi lao động trồng cây Các bạn nam trồng được 30 cây, các bạn nữ trồng được 36 cây Mỗi bạn nam trồng được số cây như nhau và mỗi bạn nữ trồng được số cây như nhau Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của nhóm, biết rằng mỗi bạn nam trồng được nhiều hơn mỗi bạn nữ 1 cây.file word đề-đáp án Zalo 0946095198

Câu IV (3,5 điểm)

Từ điểm nằm ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến , với đường tròn ( là các tiếp điểm) Lấy điểm trên cung nhỏ ( không trùng với và ) Từ điểm kẻ vuông góc với

vuông góc với vuông góc với (D Gọi là giao điểm của

và là giao điểm của và Chứng minh rằng:

1 Tứ giác nội tiếp một đường tròn

2 Hai tam giác và đồng dạng

3 Tia đối của là tia phân giác của góc

4 Đường thẳng song song với đường thẳng

Trang 18

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: (Nguyễn Mạnh Tuấn)

Mỗi bạn nam trồng được 30

x (cây), mỗi bạn nữ trồng được 36

Trang 19

Vậy nhóm có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ

Câu

IV

(3,5đ)

1 1

1

1 2

1 2

C

D E

ICKIDKICKD D ICKB A 180

 CIDK là tứ giác nội tiếp

Trang 20

Cách 2: Nhân đa thức với đa thức, chuyển vế đưa về phương trình bậc bốn

Nhẩm nghiệm được và có nhân tử là và phương trình bậc hai, dễ dàng tìm được nghiệm

Cho 4 số thực dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y zx y

Trang 21

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

NĂM HỌC 2017– 2018

Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P): y = – 2x2và đường thẳng (d): y = 2x – 4

a) Vẽ đồ thị của (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ;

b) Bằng phương pháp đại số, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d)

Câu 3 (2.5 điểm)

Cho phương trình x2– 2(m – 1)x – (2m + 1) = 0 (1) (m là tham số)

a) Giải phương trình (1) với m = 2;

b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m;

c) Tìm m để phương trình (1) luôn có hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau

Câu 4 (3.5 điểm)

Cho đường tròn O, đường kinh AB Tren tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lấy điểm M (M khác A) Từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với đường tròn (O) (C là tiếp điểm) Kẻ CH  AB (H  AB),

MB cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại N Chứng minh rằng:

a) Tứ giác AKNH nội tiếp trong một đường tròn;

b) AM2 = MK MB;

c) KACOMB;

d) N là trung điểm của CH

HẾT

Trang 22

GỢI Ý GIẢI VÀ DỰ KIẾN THANG ĐIỂM (Trần Nguyễn Hoàng)

x y

-2

y

x (d)

Trang 23

M

B O

A

C

Hình

vẽ đến câu b 0,25

a)

(1,00)

Chứng minh rằng tứ giác AKNH nội tiếp:

AKB = 900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn),AHN = 90 0 (CH AB) 0,50

Trang 24

I N K

H

M

B O

MA = MC (tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau) và OA = OC = R

 OM là đường trung trực của AC  OM  AC 0,25

Ta có: MIA = MKA = 900nhìn đoạn MA

Chứng minh rằng N là trung điểm của CH:

ACB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  BC AC

OM  AC (cmt)

0,25

 OM // BC  AOM = HBC (so le trong)

AOM và HBC có: AOM = HBCOAM = BHC = 900

 N là trung điểm của CH

Chú ý: Điểm nhỏ nhất trong từng phần là 0,25 đ và điểm toàn bài không làm tròn

HẾT

Trang 25

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT

BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017 – 2018

Ngày thi: 14/06/2017 Câu 1: (1,5 điểm)

a) Giải phương trình khi m = 0

b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2trái dấu thỏa mãn x1 + x2 = 13

Trang 26

ĐAP AN (Nguyễn Phương Tú) Câu 1:

a) Khi x = 9: ta được A 9 3

9 2

 b) ĐK: x 0, x 4

Trang 27

Giả sử tăng cạnh thứ nhất 2m và giảm cạnh thứ hai 1m

Độ dài cạnh thứ nhất khi tăng 2m: x + 2 (m)

Độ dài cạnh còn lại khi giảm 1m: y – 1 (m)

Diện tích mảnh đất khi thay đổi: (x + 3) (y – 1) (m2)

Theo đề ta có phương trình: (x + 3)(y-1) – xy = 1 (2)

Từ (1) (2) ta có hệ phương trình:

x 2y 3 y 5 (x 2)(y 1) xy 1

2 2

Trang 28

Suy ra D, F cùng nhìn MC dưới 1 góc bằng nhau

Do đó 4 điểm M, D, E, C cùng thuộc một đường tròn

b) Vì tứ giác MDBF nội tiếp

Nên: M1D (1 cùng chắn cung BF)

Vì tứ giác MDEC nội tiếp nên M2 D 2

Mặt khác tứ giác MBAC nội tiếp

Nên B1 C (góc ngoài của tứ giác nội tiếp)

Trang 29

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1: (1 điểm) Rút gọn biểu thức sau:

2) Viết phương trình đường thẳng ( ) d1 biết ( ) d1 song song (d) và ( ) d1 tiếp xúc (P)

b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa điều kiện x1 9 x2  0

Bài 4:(1,5 điểm)

Hai đội công nhân đắp đê ngăn triều cường Nếu hai đội cùng làm thì trong 6 ngày xong việc Nếu làm riêng thì đội I hoàn thành công việc chậm hơn đội II là 9 ngày Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội đắp xong đê trong bao nhiêu ngày?

…………Hết………

Trang 30

25 m  9 m  0 (*) Theo Viét, theo đề, ta có:

Trang 31

Trong 1 ngày lượng công việc làm được của đội I là 1

Vậy thời gian làm một mình xong việc của đội I là 18 (ngày), đội II là 9 (ngày)

Cách 2: Gọi x(ngày) là thời gian làm một mình xong việc của đội I (x > 9), x  9(ngày) là thời gian làm một mình xong việc của đội II

Trong 1 ngày lượng công việc làm được của đội I là 1

a) Theo t/c đường kính và dây cung  H trung điểm AB  AH = 6cm

MDEMHE   tứ giác MDEH nội tiếp

NBE và NDB có góc N chung, NBENDB (cùng chắn hai cung bằng nhau là cung NA,

Trang 32

NB  t/c đường kính và dây cung)

Ta có cung NA bằng cung NB (t/c đường kính và dây cung)  góc ADE bằng góc EDB 

DE là phân giác trong của ABD

Vì ED  DC  Dc là phân giác ngoài  ABD

DA EA CA AC BE BC AE

c) Kẻ EI // AM (IBM)  AMB đồng dạng EIB  EIB cân tại I  IE = IB

Gọi (O) là đường tròn tâm I ngoại tiếp EBD

Ta có NB  BM (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm O)  BN  BI  BN là tiếp tuyến đường tròn (O)  EBNED B  (cùng chắn cung BE)

Mặt khác trên đường tròn (O), EBNEDB (cùng chắn hai cung bằng nhau NA, NB)  D nằm trên đường tròn (O)

 NB tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE

Gv: Lê Hành Pháp THPT Tân Bình  Bình Dương

CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2

18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k

20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k

22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k

28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k

13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k

20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối

15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối

15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần

20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ

20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ

63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019; 2019-2020=60k/bộ

16 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối

Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối

(Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên)

Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >

Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương

Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198

Trang 33

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017– 2018

Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: năm 2017 Câu 1

1 Tính giá trị của biểu thức sau: A 16 9, 1 1

x

Câu 2

1 Cho parabol 2

( ) :P y2x và đường thẳng :d y  x 1

a Vẽ parabol ( )P và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy

b Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d và đi qua điểm ( 1;2).A

2 Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình 3 2 5

a Giải phương trình  1 khi m2

b Tìm các giá trị của mđể phương trình  1 có hai nghiệm x x1, 2 sao cho biểu thức

Ax x  x x  đạt giá trị lớn nhất

2 Cho vườn hoa hình chữ nhật có diện tích bằng 91m 2 và chiều dài lớn hơn chiều rộng 6 m

Tìm chu vi của vườn hoa?

Câu 4 Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH Biết BH4cm, CH 9cm

a Tính độ dài đường cao AH và ABC của tam giác ABC

b Vẽ đường trung tuyến AM ( MBC) của tam giác ABC , tính AM và diện tích tam

giác AHM

Câu 5 Cho đường tròn  O của đường kính AB Vẽ tiếp tuyến Ax v, ới đường tròn  O ( A là tiếp

điểm) Qua C thuộc tia ,Ax vẽ đường thẳng cắt đường tròn  O t ại hai điểm D và E ( D nằm

giữa C và E ; D và E nằm về hai phía của đường thẳng AB T) ừ O vẽ OH vuông góc với

Trang 34

STT 10 L ỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC

Năm học 2017 – 2018 Câu 1

1 Tính giá trị của biểu thức sau: A 16 9, 1 1

a Vẽ parabol ( )P và đường thẳng d trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy

b Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d và đi qua điểm ( 1;2).A

2 Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình 3 2 5

Trang 35

f(x)=x+1 f(x)=2x^2

b Viết phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d và đi qua điểm ( 1;2).A  Phương trình đường thẳng d1 song song với đường thẳng d có dạng y  x b

a Giải phương trình  1 khi m2

b Tìm các giá trị của mđể phương trình  1 có hai nghiệm x x1, 2 sao cho biểu thức

x

 

Vậy với m2 thì phương trình  1 có nghiệm là x1

b phương trình  1 có hai nghiệm x x1, 2   0 2

m

2 Gọi ( )x m là chiều rộng của vườn hoa, x0

Chiều dài của vườn hoa là x6 (m)

Theo đề bài ta có phương trình:

Vậy chu vi của vườn hoa hình chữ nhật là 40m

Câu 4 Cho tam giácABC vuông tại A , đường cao AH Biết BH 4 cm , CH 9 cm

a Tính độ dài đường cao AH và ABC của tam giác ABC

b Vẽ đường trung tuyến AM ( MBC) của tam giác ABC , tính AM và diện tích

tam giác AHM

L ời giải

Trang 36

Câu 5 Cho đường tròn  O của đường kính AB Vẽ tiếp tuyến Ax v, ới đường tròn  O ( A là tiếp

điểm) Qua C thuộc tia ,Ax vẽ đường thẳng cắt đường tròn  O t ại hai điểm D và E ( D nằm

giữa C và E ; D và E nằm về hai phía của đường thẳng AB T) ừ O vẽ OH vuông góc với

H M

a Ta có: CAB 90 , OHC 90

180

CAB OHC

   

 Tứ giác AOHC nội tiếp

b Xét ACD và ECA có: CADAEC, AEC chung

Trang 37

Vì tứ giác AOHC nội tiếp HAOHCOHEI

Suy ra tứ giác AHIE nội tiếp  IHEIAEBDEHI BD//

Mà H là trung điểm của DE  I là trung điểm của EF

Ta có: FE MN// và IE FI O là trung điểm của đoạn thẳng MN

 Tứ giác AMBN là hình bình hành AM BN//

CÓ SKKN CỦA TẤT CẢ CÁC MÔN CẤP 1-2

18 đề-8 đáp án Toán 6 Lương Thế Vinh=10k

20 đề đáp án Toán 6 AMSTERDAM=30k

22 đề-4 đáp án Toán 6 Marie Cuire Hà Nội=10k

28 DE ON VAO LOP 6 MÔN TOÁN=40k

13 đề đáp án vào 6 môn Toán=20k

20 đề đáp án KS đầu năm Toán 6,7,8,9=30k/1 khối

15 ĐỀ ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN 6,7,8,9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần/1 khối

15 ĐỀ ĐÁP ÁN THI THỬ TOÁN 9 LẦN 1,2,3=30k/1 lần

20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ

20 ĐỀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (II) TOÁN 6,7,8,9=30k/1 khối/1 kỳ

63 ĐỀ ĐÁP ÁN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2018-2019; 2019-2020=60k/bộ

16 ĐỀ ĐÁP ÁN CHUYÊN TOÁN VÀO 10 CÁC TỈNH 2019-2020=30k

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 6,7,8,9 (40 buổi)=80k/1 khối

Ôn hè Toán 5 lên 6=20k; Ôn hè Toán 6 lên 7=20k; Ôn hè Toán 7 lên 8=20k; Ôn hè Toán 8 lên 9=50k Chuyên đề học sinh giỏi Toán 6,7,8,9=100k/1 khối

(Các chuyên đề được tách từ các đề thi HSG cấp huyện trở lên)

Cách thanh toán: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng Nội dung chuyển khoản: tailieu + < số điện thoại >

Số T/K VietinBank: 101867967584; Chủ T/K: Nguyễn Thiên Hương

Cách nhận tài liệu: Tài liệu sẽ được gửi vào email của bạn hoặc qua Zalo 0946095198

Trang 38

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BÌNH THUẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2017– 2018

Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: năm 2017

Câu 4 (1 điểm) Một nhóm học sinh có kế hoạch trồng 200 cây tràm giúp gia đình bạn An Vì có 2

học sinh bị bệnh không tham gia được nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm 5 cây so với

dự định để hoàn thành kế hoạch.(Biết số cây mỗi học sinh trồng là như nhau) Tính số học sinh

thực tế đã trồng cây

Câu 5 (4 điểm) Cho tứ giácABCDnội tiếp đường tròn tâm O, đường kínhAD2R.Hai đường chéo

ACBDcắt nhau tại E.Kẻ EFvuông góc với ADtại F

1 Chứng minh ABEFnội tiếp

yx

ĐỀ CHÍNH THỨC

Ngày đăng: 15/05/2020, 16:51

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w