THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 55 |
Dung lượng | 21,27 MB |
Nội dung
Ngày đăng: 12/05/2020, 23:18
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9. A. L. Li n s e b i a l e r et al. photocatalyst on TiO- surface: principles, mechanisms, and selected results. Chem. Rev., V o l . 95. 1955, pp. 735 - 5S.3 M Harada M. H o n d a et at. Prepation of titanium oxide photocatalyst loatcd on aiivated carbon and their photocat alyt ic reactivity for the degradati on of 2 - propanol diluted in wanter. R e s e a r ch on c h e mi c a l intermediates. Vol. 25. Iss.S, 1999. pp. 757 - 76S | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. T H Ự C N G H I Ê M 2.1. P h ư o n g p h á p so]-gelSơ đổ lỏng hợp đưọ'c mỏ tả trẽn hình 1 .Hình 1: Sơ do tons hợp T i 0 2 biến tínhC h ú n ơ tôi đã lần lượt đưa vào T i 0 2 các ion A g +, Au'", C u 2+, F e2* và P r + vói h à m l ượng mol cua k i m l o a f so với titan ià: 0 , 2 5%, 0 , 5 % và 1 0 % . Các k im loại được đưa vào dưới d a n g các muối:AôNO,', C u ( N 0 j ) 2.3 H 20 , H 2PtCl6, HAuCl j, F e ( N 0 , ) ; . 9 H ; 0 được hoà tan trong isopr opanol (10 ml) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2.2. C á c p h ư ơ n g p h á p x á c đ ịn h đ ặ c t r ư n g c ủ a T i O ;N hiễu xạ tia X (X R D ): Giàn đó X R D được ghi trên máy SIEMENS D-5005. nhiệt dỏ phòns (25”C), sử d ụ ng a n o d e Cu với Ka = 1.5406 A", góc quét 20 tương ứng VỚI mỗi chất, tốc do quet 0,27s tại K h oa Vậ t L ý - T r ư ờ n e Đ H K H T i V- Đ H Q G H N .P hương p h á p h iể n vi điện tử quyệt (,S E M ): SEM được chụp trẽn máy J SM-500 cùa h ã n ; Jeol- Japan tại Kh o a Vật l ý . Tr ư ờn s Đ H K H T N - Đ H Q G H N | Khác | |||||||||
2.3. P h ư ơ n g p h á p n g h i ê n cứu đ ộ n g hoc p h ả n ứ n g q u a n g hoá xúc tácTiên hanh phan ưng q u a n g hoá xúc tác phân buy pcưa-nitrophenol (PNPj tr on 2 hẻ phản ứr.c' íLián hoàn với sư kích thích q u a n s cùa đèn từ n s o ạ i có bước sóng 265 nm | Khác | |||||||||
3.2.1. N g h iên cứ u n h iễ u xạ tia X (XRD )Nhiễu xạ tia X được nghi ên cứu với n ă m n h ó m khác nhau bao gồm: TiO, P25 vá các mẫu nung ỏ' các nhiệt độ k h á c n h a u 450, 500, 550 và Ố00°c. Phổ X R D của mâu Air - Ti O; 0 , 5 C ,c (nung 0 4 5 0 ’ C ) được trình bày trẽn h ì nh 2.Qua đó ta có t hể t h ấy m ẫ u A u 3+-T ì O t 0 , 5 % có câu trúc ÌOO^Ó anatase, trẽn ảnh X R D chỉ cho thay các cực đại ỏ' 20 = 25,3° ( mặt 101); 37,8° (mặt 004) và 48° (mặt 200) đặc trưng cho dạng anaĩase [1], Tỉ lệ anatase-ruti l và kích c ỡ trung bình củ a tinh thể được tính toán dựa trẽn phán m ề m AiỉĩoQuan từ chươno trình B G M N c ủ a GS. Jor2 B e r e m a n n (Đại học Dresden, Germane). Co sỏ' cùa quá trinh phân tícli ojản đổ X R D của phân m ê m A ut o Q i m n là so Síình tỉ ly CSC pic cục truns Clift lỉn^iăsc \ u rutil để tứih ra tỉ lệ anatase-rutil. Quá trình tứih toán kích cỡ tinh thể dưa trẽn cơ so' cua phương trình Scheưer.Q u a khảo sát X R D c ủ a các mẫ u ờ các nhiệt dộ nung khác nhau (xem bàng l i. có thể tháy khi nhiệt đ ộ tãna hàm lư ợ n g rutil so với anatase tảng và kích cỡ tinh thể trung bình c ó xu hưóng tăng | Khác | |||||||||
3.2.2. N g h iên cứ u ả n h hiéìĩ vi điện tã quét ( SEM)Kết quà nshiẽn cứu SEM cho thấy các hạt hình thành có kích CC r.ano, vói nhũng mẫu tốt nhất có thể đạt tới b c h cỡ 20-30 nano (hình 3). những mẫu ờ nhiệt độ cao hơn cók::h cỡ 50-70 nm. Qua ảnh SEM cho thấy các hạt phân bố tương đối đổna đểu, tuy nhiên vẫn còn có những hạ: bị vón lại thành những hạt có kích cỡ khoản0 vài trăm nano (ta có thể khắc phuc được hiên tượna này bĩr.ĩ cách đánh siéu ám máu). Nhưng nhìn chun® tổn tai phần lớn là các hai có kích thước đớns đẻu có kích cỗ CƯỚI đơn \Ị trâm nano. Khi chung tôi NO sánh với mẫu chụp SEM của Ti O; - P25 cho thấy kích cỡ của hạt h k h thành tương đưong với của P25.Kết quả SEM, khi đối chiếu với từng mẫu và nhiệt độ nung có thể tổng kết qua bảng 2 | Khác |
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN