Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đảng cộng sán Việt Nam: Báo cáo chính trị tại ĐH dại biểu toàn quoc Lĩr. thứ IX, NXB Chính trị Quốc gia 2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo chính trị tại ĐH dại biểu toàn quoc Lĩr. thứ IX |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia 2001 |
|
2. Vũ Ngọc Bình: Những điều cần biết xé quyền tre’ em. XXB Chính trị 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những điều cần biết xé quyền tre’ em |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Bình |
Nhà XB: |
XXB Chính trị |
Năm: |
1997 |
|
3. Vương Thiên Địa, Triệu Hàm. Trương Phàm: Biết trước mười mĩm. NXB Vãn hoá, Hà Nội 1998, trans 11,12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trương Phàm: Biết trước mười mĩm |
Tác giả: |
Vương Thiên Địa, Triệu Hàm |
Nhà XB: |
NXB Vãn hoá |
Năm: |
1998 |
|
5. Ban Khoa 2 Íáo trung ươn í: Chăm sóc và bàu vệ sức kh<>e’ lìhái; dai: ĩrciì” thời kỳ công n°hiệp hoú, hiện dụi ÌIOCĨ đất nước. NXB Y học Hà Nội 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăm sóc và bàu vệ sức khỏe lìhái; dai: ĩrciì” thời kỳ công n°hiệp hoú, hiện dụi ÌIOCĨ đất nước |
Tác giả: |
Ban Khoa |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội |
Năm: |
1996 |
|
6. Hoàns Đình Cáu- Quàn lý sức khoe và chăm sóc sức klu>c' ban dầu - Nhà xuất bá n V học n ă m 1983 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quàn lý sức khoe và chăm sóc sức klu>c' ban dầu |
Tác giả: |
Hoàns Đình Cáu |
Nhà XB: |
Nhà xuất bá n V học n ă m |
Năm: |
1983 |
|
9. ƯBBV&CSTE Việt Nam. Tons cục thốne kê: Điêu tra ilar.h ỵui mục í lẽ II thập kỷ vé trẻ em. và. Hà Nội 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tons cục thốne kê: Điêu tra ilar.h ỵui mục í lẽ II thập kỷ vé trẻ em |
Tác giả: |
ƯBBV&CSTE Việt Nam |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
10. Nguyễn Văn Đạm. Văn Tân : Từ điển Tiếng Việt. NXB KHXH. 1997 11. Phạm Tất Dong, Lè N sọc Hùns chù biên : At7 Hội Học. ĐHQG 1997.12 Bệnh viện tâm thẩn Truns ươns: Hội thao về rối loạn hành VI cua thanh thiếu niên Việt Nam, 10/1989 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn Tân : Từ điển Tiếng Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đạm |
Nhà XB: |
NXB KHXH |
Năm: |
1997 |
|
13. Maaot Prior. Các rối loạn tủm ly ừ tre em và trị liệu. Trung tám sức khoe tre em tại cộng đồng. Bệnh viện nhi khoa Hoàng Gia. Melbourne Victoria australia, 1999 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các rối loạn tủm ly ừ tre em và trị liệu |
Tác giả: |
Maaot Prior |
Nhà XB: |
Trung tám sức khoe tre em tại cộng đồng |
Năm: |
1999 |
|
15. Hổ Chí Minh: Toàn táp, NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội. 1996. tap 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hổ Chí Minh: Toàn táp |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1996 |
|
17. Báo Pháp luật và đời sons: Nguồn bổ sw:° lội phạm, neày 4 / 3/1905 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo Pháp luật và đời sons: Nguồn bổ sw:° lội phạm |
Năm: |
1905 |
|
18.Viện sức khoẻ tâm thần- Hội tàm thán học Hoàns Gia Australia và XewDilirr Những thảnh tim mới trong sức khoe' rám ỉhân (chuyên nsành tâm thẩn học.xã hội học và văn hoá. Hội thảo 11/1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những thảnh tim mới trong sức khoe' rám ỉhân |
Tác giả: |
Viện sức khoẻ tâm thần, Hội tàm thán học Hoàns Gia Australia, XewDilirr |
Năm: |
1996 |
|
19. Nghiên cứu xã hội học, NXB Chính trị quốc 2 Ía 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xã hội học |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc |
Năm: |
1996 |
|
20. Phạm Thị Nguyệt Lãng: Hành vi rối nhiêu cùa học sinh Việt Xam, cìuũĩn đoán vả trị liệu. Báo cáo tại hội thào Pháp-Việt vé '■ Trẻ em và thực trạng'’10/1997 tại Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hành vi rối nhiêu cùa học sinh Việt Xam, cìuũĩn đoán vả trị liệu |
Tác giả: |
Phạm Thị Nguyệt Lãng |
Nhà XB: |
Báo cáo tại hội thào Pháp-Việt vé '■ Trẻ em và thực trạng' |
Năm: |
1997 |
|
21. Vũ Phạm Nsuvên Thanh: Cơ sở lý thuyết và thực tiên cho những r.ạhiữn cửu xã hội học vè sức khoe bệnh tật vờ V rờ’tron2 cuốn:”.YJ hoi hoe tư lìliicu hướng tiếp cận rù nhữnq thành tựu bước iỈLiu", NXB Khoa học xã hội. Ha Nội 1994 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở lý thuyết và thực tiên cho những r.ạhiữn cửu xã hội học vè sức khoe bệnh tật vờ V rờ’tron2 cuốn:”.YJ hoi hoe tư lìliicu hướng tiếp cận rù nhữnq thành tựu bước iỈLiu |
Tác giả: |
Vũ Phạm Nsuvên Thanh |
Nhà XB: |
NXB Khoa học xã hội |
Năm: |
1994 |
|
22. Nsuyễn Toán. Phạm Danh Tốn: Lý luận vù phương pháp the chu the thun.NXB TDTT Hà Nội. 2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phạm Danh Tốn: Lý luận vù phương pháp the chu the thun |
Tác giả: |
Nsuyễn Toán |
Nhà XB: |
NXB TDTT Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
23. Ban Khoa d á o TW: Tình hình Y T ể c ù d Y iệ ỉ Wiiii vù cức nước trớn thê ỹứi- Tài liệu tham khảo phục vụ cho chiến lược phút trien nguồn nhan lực và cáith iệ n đời SỐĨ12 n h â n d ã n s ia i đ oạn 2 0 0 1 -2 0 1 0 . 12/2000 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình Y T ể c ù d Y iệ ỉ Wiiii vù cức nước trớn thê ỹứi- Tài liệu tham khảo phục vụ cho chiến lược phút trien nguồn nhan luc và cáith iệ n đời |
Tác giả: |
Ban Khoa d á o TW |
Năm: |
2000 |
|
24. Tổn 2 cục Thốns kê: Tình hình kinh tế-xã hội Việt Nam 10 mĩm 1991-2000, Hà Nội 2/2001 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình kinh tế-xã hội Việt Nam 10 mĩm 1991-2000 |
Tác giả: |
Tổn 2 cục Thốns kê |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
25. Tổnơ cục Thốns kê: Phăn tích kết quả điều tra cơ bàn tình hình tre em-phụ nữ tại 10 huyện trọng điểm cùa UNICEF, NXB Thông kê 2002 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phăn tích kết quả điều tra cơ bàn tình hình tre em-phụ nữ tại 10 huyện trọng điểm cùa UNICEF |
Nhà XB: |
NXB Thông kê 2002 |
|
26. Rutter M: Relationships benveen mental disorders in clulcíhoo and adulthood. Acta, psychiatry scand 1995: 91; 73-83 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Relationships between mental disorders in childhood and adulthood |
Tác giả: |
M. Rutter |
Nhà XB: |
Acta Psychiatrica Scandinavica |
Năm: |
1995 |
|
27. Khoa truyền nhiễm- Viện nhi Thuỵ Đien: Tlwii'j /•(.’ r.iit |
Sách, tạp chí |
|