1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

chuyen de can bac 2 hay

4 954 16
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Chuyên Đề Cần Bậc 2 Hay
Tác giả Pham Van Dinh
Trường học Trường Đại Học Thanh Hóa
Chuyên ngành Toán Học
Thể loại bài tập
Năm xuất bản 2023
Thành phố Thanh Hóa
Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 184,5 KB

Nội dung

Không dùng máy tính hãy so sánh C và D... là số hữu tỷ.

Trang 1

Cõu 1:(2 điểm)

1) Tính: A= 9+ 17 + 9− 17 − 2

2) Tính: B=( 6− 2 10 5 3)( + ) 2− 3

3) Cho C= 2009 11− − 20082−1 và 2 2.2009 2

2009 1 2008 1

D=

Câu 2:(2 điểm)

1) Rót gän biÓu thøc:

P

2) Tìm x, y là các số chính phương để P = 2

3) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức: Q=1.2.3 2.3.4 3.4.5 2008.2009.2010+ + + +

Câu 3: (2điểm)

x +x x +3x+2 x +5x+6 x +7x+12 x +9x+20 Tìm x để 5

4050150

A=

Câu 4:(1,5 điểm)

a) TÝnh : A = 9 + 17 - 9 − 17 - 2

b) tính : B = 3 − 5 ( 10 − 2)(3 + 5)

c) Cho C = 2008− 2007 và D = 2009− 2008

Không dùng máy tính hãy so sánh C và D

Cõu 5:(1 điểm)

Cho P(x) là đa thức bậc 3 với hệ số của x3 là số nguyên khác 0 và khác - 1

BiếtP(2007) 2008= và P(2008) 2009= Chứng minh rằng:P(2009)−P(2006)là hợp số

Câu 6 (2 điểm):

1 2 + 2 3 + + n n 1 + + + + , n N, n 1∈ ≥ . Tìm tất cả các giá trị của n sao cho n ≤ 100 và Sn có giá trị nguyên

b Cho a,b,c là các số thực thoả mãn điều kiện: abc = 2009 Chứng minh rằng:

2009

1

Bài 7 (4điểm)

Trang 2

Cho a+b+c≠0;a3+b3+c3=3abc.Chứng minh rằng a=b=c

Bài 8 (4 điểm)

Tìm x;y;z thoả mãn phương trình

x y z + + − = x − + y − + z

Bài 9(4 điểm)

Tính giá trị biểu thức:

P

+ + − − Với

3 4

x =

Câu 10 : (2 điểm ) a) Tính A = 2+ 12+ 3 + 2− 12− 3

b) So sánh : 2008 2009

2009 + 2008 và 2008+ 2009

Câu 11 : (2 điểm ) a) Giải phương trình : x2 + x + 12 x+ 1= 36

b) Tìm các số nguyên x , y sao cho : y= x2 + 4x+ 5

Bài 12: (2đ) Rút gọn biểu thức A= x+2 x− +1 x−2 x−1

Bài 13 (3đ) Cho biểu thức

B

a/ Rút gọn B

b/ Chứng minh rằng 2

3

B

Bài 14 (3đ) Chứng minh rằng:

là số hữu tỷ

Bài 15: Cho a+b+c=0 và a,b,c khác 0.Chứng minh hằng đẳng thức:

a + b + c = + + a b c

C©u 16:

a) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc: 4 5 3 3 5 5 3 3 5 5 3

59

3

=

A

b) Cho số N=k4+2k3 – 16k2 – 2k+15 với k là số nguyên Tìm điều kiện của k để số N chia hết cho 16

Trang 3

c) a, Giải phương trình : x

x x

x x

x

x

=

− + + +

+

3

3 3

3

2 2 2

2

C©u 17: a) Cho a, b > 0, c ≠ 0 Chứng minh rằng:

c b c a b a c

b

a+1+1= 0 ⇔ + = + + + 1

C©u 18:

b b a a

b b a a b a b

a

b ab A

+

+ +

− +

3

với a>0, b>0 và ab

b) Tính giá trị của biểu thức: ( )

1

3 3

2 − +

=

x x

x

y với x= 2 + 3 c) Giải bất phương trình: 4x− 3 + 4 x− 1 > 9x+ 16 − 30 x− 1 + 2

Câu 19:

Chứng minh rằng với mọi x, y khác nhau và khác 0 thì:

2

2

=

+

y

y x

x y x

y x

xy

y

x

C©u 20: (2,0 ®iÓm)

 +





+

+ +

=

a a

a a a

1

1 2

2

1 2

2

1

2

2

với a>0 và a≠1

2 2

2 2

2

− + + +

+

x

x x

x

Bµi 21: (2,0 ®iÓm)

a) Rót gän biÓu thøc:

x

x x x

x x

x x P

+

+ +

+

=

1

1 2 1 1

1

2 4 4

4

4 2

với x>0 và x≠ 1 b) Giải phương trình: (5 − 2 6)x + (5 + 2 6)x = 10

C©u22 (2 ®iÓm) Cho

a a a

a a a a a a

a a a P

4

4 4

4

2 2 2

2

− +

− +

=

a) Tìm điều kiện của a để biểu thức P có nghĩa và rút gọn P

b) Tìm a để P< 5

Câu 23 (2,5 điểm):

a) Tình giá trị của biểu thức A = x3 + y3 – 3(x + y) +1967, biết:

3 3

2 2 3 2 2

=

xy= 3 17 + 12 2 + 3 17 − 12 2

b) Cho

1 1 2

1 1

1 2 1 2

+ +

− +

=

x

Tính giá trị của biểu thức:

( 4 3 2 )2007

1

2 − +

Ngày đăng: 28/09/2013, 09:10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w