TRƯỜNG THCS SAM MỨN Ngày kt : . tháng . năm 2010 BÀI KIỂMTRA 15 PHÚT Môn : Hình học - Tiết 24 Năm học 2010 - 2011 Đề : 01 Họ và tên: Lớp: 7b . Điểm Lời phê của thầy cô Câu 1 (4 đ): Cho các hình vẽ bên - Tính số đo của góc x , y Câu 2 (5 đ): Cho hình vẽ bên Chứng minh · · ADB ADC= Câu 3 (1 đ): Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By, µ A = 40 0 , µ B = 55 0 . Tính · ACB BÀI LÀM . . . . . TRƯỜNG THCS SAM MỨN Ngày kt : . tháng . năm 2010 BÀI KIỂMTRA 15 PHÚT Môn : Hình học - Tiết 24 Năm học 2010 - 2011 Đề : 02 Họ và tên: Lớp: 7b . Điểm Lời phê của thầy cô Câu 1 (4 đ): Cho các hình vẽ bên - Tính số đo của góc x , y Câu 2 (5 đ): Cho hình vẽ bên Chứng minh · · ABC ADC= Câu 3 (1 đ): Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By, µ A = 38 0 , µ B = 40 0 . Tính · ACB BÀI LÀM . . . . . . . TRƯỜNG THCS SAM MỨN Ngày kt : . tháng . năm 2010 BÀI KIỂMTRA 15 PHÚT Môn : Hình học - Tiết 24 Năm học 2010 - 2011 Đề : 03 Họ và tên: Lớp: 7b . Điểm Lời phê của thầy cô Câu 1 (4 đ): Cho ∆ABC = ∆DEF , µ 0 A 60= , µ 0 E 70= . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác nói trên. Câu 2 (5 đ): Cho hình vẽ bên Chứng minh · · ABC CDA= Câu 3 (1 đ): Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By, µ A = 42 0 , µ B = 43 0 . Tính · ACB BÀI LÀM . . . . . . . . . . . TRƯỜNG THCS SAM MỨN Ngày kt : . tháng . năm 2010 BÀI KIỂMTRA 15 PHÚT Môn : Hình học - Tiết 24 Năm học 2010 - 2011 Đề : 04 Họ và tên: Lớp: 7b . Điểm Lời phê của thầy cô Câu 1 (4 đ): Cho ∆ABC = ∆DEF , µ 0 B 65= , $ 0 F 74= . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác nói trên. Câu 2 (5 đ): Cho hình vẽ bên Chứng minh · · EHF GFH= Câu 3 (1 đ): Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By, µ A = 45 0 , µ B = 49 0 . Tính · ACB BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . TRƯỜNG THCS SAM MỨN Ngày kt : . tháng . năm 2010 BÀI KIỂMTRA 15 PHÚT Môn : Hình học - Tiết 24 Năm học 2010 - 2011 Đề : 05 Họ và tên: Lớp: 7b . Điểm Lời phê của thầy cô Câu 1 (4 đ): Cho các hình vẽ bên - Tính số đo của góc x , y Câu 2 (5 đ): Cho hình vẽ bên Chứng minh · · ADB ADC= Câu 3 (1 đ): Xem hình vẽ bên. Biết Ax // By, µ A = 36 0 , µ B = 55 0 . Tính · ACB BÀI LÀM . . . . . ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂMTRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24 ĐỀ 1 Câu 1 (4 đ): +) Trong tam giác ABC có µ µ µ 0 A B C 180+ + = (Đ/l tổng ba góc trong tam giác) 0.5 đ hay µ µ 0 A x C 180+ + = 0.5 đ ⇒ x = 180 0 - µ µ A C− 0.5 đ ⇒ x = 180 0 - 70 0 - 35 0 = 75 0 0.5 đ +) Trong tam giác EFG là tam giác vuông tại E 0.5 đ nên $ µ 0 F G 90+ = (Đ/l về góc nhọn trong tam giác vuông) 0.5 đ hay $ 0 F y 90+ = 0.5 đ ⇒ y = 90 0 - $ F = 90 0 - 46 0 = 44 0 0.5 đ Câu 2 (5 đ): GT + KL 0.5 đ Chứng minh: Tam giác ABD và tam giác ACD có: AB = AC (gt) 1 đ BD = CD (gt) 1 đ AD chung 1 đ ⇒ ∆ABD = ∆ACD (c.c.c) 1 đ nên · · ADB ADC= (góc t.ư của 2 ∆ bằng nhau) 0.5 đ Câu 3 (1 đ): Ta có · ADB = · xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ nên · ADB = 40 0 0.25 đ · ACB = · · CBD CDB+ (góc ngoài tam giác BCD) 0.25 đ = 55 0 + 40 0 = 95 0 . 0.25 đ · · ADB ADC = KL GT Cho hai ∆ABD và ∆ACD có: AB = AC ; BD = CD ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂMTRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24 ĐỀ 2 Câu 1 (4 đ): +) Trong tam giác ABC có µ µ µ 0 A B C 180+ + = (Đ/l tổng ba góc trong tam giác) 0.5 đ hay µ µ 0 x B C 180+ + = 0.5 đ ⇒ x = 180 0 - µ µ B C− 0.5 đ ⇒ x = 180 0 - 75 0 - 40 0 = 65 0 0.5 đ +) Trong tam giác EFG là tam giác vuông tại E 0.5 đ nên $ µ 0 F G 90+ = (Đ/l về góc nhọn trong tam giác vuông) 0.5 đ hay µ 0 G y 90+ = 0.5 đ ⇒ y = 90 0 - µ G = 90 0 - 42 0 = 48 0 0.5 đ Câu 2 (5 đ): GT + KL 0.5 đ Chứng minh: Tam giác ADC và tam giác ABC có: AB = AD (gt) 1 đ CD = CB (gt) 1 đ AC chung 1 đ ⇒ ∆ACD = ∆ACB (c.c.c) 1 đ nên · · ABC ADC= (góc t.ư của 2 ∆ bằng nhau) 0.5 đ Câu 3 (1 đ): Ta có · ADB = · xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ nên · ADB = 38 0 0.25 đ · ACB = · · CBD CDB+ (góc ngoài tam giác BCD) 0.25 đ = 40 0 + 38 0 = 78 0 . 0.25 đ · · ABC ADC = KL GT Cho hai ∆ACD và ∆ACB có: AB = AD ; CD = CB ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂMTRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24 ĐỀ 3 Câu 1 (4 đ): ∆ABC = ∆DEF nên µ µ B E= = 70 0 (góc tương ứng của 2 ∆ bằng nhau) 1 đ µ µ A D= = 60 0 (góc tương ứng của 2 ∆ bằng nhau) 1 đ µ $ C F= = 180 0 - µ µ B A− = 180 0 - 70 0 - 60 0 = 50 0 2 đ Câu 2 (5 đ): GT + KL 0.5 đ Chứng minh: ∆ABC và ∆CDA có : AB = CD (gt) 1 đ AD = CB (gt) 1 đ AC là cạnh chung 1 đ nên∆ABC = ∆CDA (c.c.c) 1 đ ⇒ · · ABC CDA= (cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) 0.5 đ Câu 3 (1 đ): Ta có · ADB = · xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ nên · ADB = 42 0 0.25 đ · ACB = · · CBD CDB+ (góc ngoài tam giác BCD) 0.25 đ = 43 0 + 42 0 = 82 0 . 0.25 đ · · ABC CDA = KL GT Cho ∆ABC và ∆CDA có: AB = CD ; AD = CB ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂMTRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24 ĐỀ 4 Câu 1 (4 đ): ∆ABC = ∆DEF nên µ µ B E= = 65 0 (góc tương ứng của 2 ∆ bằng nhau) 1 đ µ $ C F= = 74 0 (góc tương ứng của 2 ∆ bằng nhau) 1 đ µ µ A D= =180 0 - µ µ B C− = 180 0 - 65 0 - 74 0 = 51 0 2 đ Câu 2 (5 đ): GT + KL 0.5 đ Chứng minh: Hai tam giác EHF và ∆GFH có : EF = GH (gt) 1 đ EH = GF (gt) 1 đ HF là cạnh chung 1 đ nên ∆EHF = ∆GFH (c.c.c) 1 đ ⇒ · · EHF GFH= (cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau) 0.5 đ Câu 3 (1 đ): Ta có · ADB = · xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ nên · ADB = 45 0 0.25 đ · ACB = · · CBD CDB+ (góc ngoài tam giác BCD) 0.25 đ = 49 0 + 45 0 = 94 0 . 0.25 đ · · EHF GFH = KL GT Cho ∆EHF và ∆GFH có: EF = GH ; EH = GF ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂMTRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24 ĐỀ 5 Câu 1 (4 đ): +) Trong tam giác ABC có µ µ µ 0 A B C 180+ + = (Đ/l tổng ba góc trong tam giác) 0.5 đ hay µ µ 0 A x C 180+ + = 0.5 đ ⇒ x = 180 0 - µ µ A C− 0.5 đ ⇒ x = 180 0 - 70 0 - 35 0 = 75 0 0.5 đ +) Trong tam giác EFG là tam giác vuông tại E 0.5 đ nên $ µ 0 F G 90+ = (Đ/l về góc nhọn trong tam giác vuông) 0.5 đ hay $ 0 F y 90+ = 0.5 đ ⇒ y = 90 0 - $ F = 90 0 - 46 0 = 44 0 0.5 đ Câu 2 (5 đ): GT + KL 0.5 đ Chứng minh: Tam giác ABD và tam giác ACD có: AB = AC (gt) 1 đ BD = CD (gt) 1 đ AD chung 1 đ ⇒ ∆ABD = ∆ACD (c.c.c) 1 đ nên · · ADB ADC= (góc t.ư của 2 ∆ bằng nhau) 0.5 đ Câu 3 (1 đ): Ta có · ADB = · xAD (hai góc so le trong và Ax // Bx) 0.25 đ nên · ADB = 36 0 0.25 đ · ACB = · · CBD CDB+ (góc ngoài tam giác BCD) 0.25 đ = 55 0 + 36 0 = 91 0 . 0.25 đ · · ADB ADC = KL GT Cho hai ∆ABD và ∆ACD có: AB = AC ; BD = CD . 0 + 38 0 = 78 0 . 0.25 đ · · ABC ADC = KL GT Cho hai ∆ACD và ∆ACB có: AB = AD ; CD = CB ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - HÌNH HỌC 7 - Tiết 24 ĐỀ 4 Câu 1 (4 đ): ∆ABC = ∆DEF nên µ µ B E= = 65 0 (góc tương ứng của 2 ∆ bằng nhau) 1 đ µ $ C F= = 74 0 (góc