hi
bảng Định lý 3 (Trang 4)
a
bảng phụ (Trang 5)
h
ớc thẳng ,compa, êke, phấn màu, bảng phụ có vẽ sẵn các hình trong câu hỏi kiểm tra bài cũ (Trang 6)
v
ẽ hình 8( SGK)và hớng dẫn GV: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao? (Trang 7)
o
ạt động của GV và HS Ghi bảng (Trang 9)
h
ớng dẫn HS làm VD1 trên bảng phụ: VD 1: Ta có: (Trang 11)
a
bảng phụ có ghi bài tập ?4 sgk ?Cho biết các tỷ số lợng giác nào bằng nhau? (Trang 13)
i
học sinh đọc bảng tỷ số lợng giác góc nhọn đặc biệt (Trang 14)
ho
hình vẽ (Trang 20)
ch
ỉ vào hình vẽ, nhấn mạnh lại các hệ thức, phân biệt cho HS góc đối, góc kề là đối với cạnh đang tính (Trang 20)
l
ên bảng giải câu b (Trang 21)
Bảng nh
óm, bút dạ, MTBT. III. Tiến trình dạy học: (Trang 22)
Bảng ph
ụ, thớc,êke, thớc đo độ, MTBT (Trang 22)
s
lên bảng trình bày (Trang 23)
h
ãy vẽ hình và điền các yếu tố đã cho lên hình vẽ (Trang 24)
g
ọi 4 HS lên bảng để trình bày bài giải (Trang 24)
a
đề bài lên bảng phụ HS lên bảng vẽ hình (Trang 25)
v
ẽ hình và hớng dẫn H/S cách làm bài (Trang 26)
n
luyện kĩ năng sử dụng bảng số và MTBT, cách làm tròn số trong tính toán. - Biết vận dụng các hệ thức và thấy đợc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết các bài toán thực tế (Trang 27)
i
tập 31: (Hình 33 SGK) (Trang 28)
Hình v
ẽ, kết quả đo đạt chi tiế t, kết quả tính toán: (Trang 31)