1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

các bài tập về phương pháp bảo toàn ELECTRON

9 4K 184
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Các Bài Tập Về Phương Pháp Bảo Toàn Electron
Trường học Trường Đại Học
Chuyên ngành Hóa học
Thể loại Bài tập
Năm xuất bản 2023
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 109 KB

Nội dung

Bài 1: Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni đicromat NH42 Cr2O7.Biết khi nhiệt phân 32 g muối này thì thu được 29 g chất rắn.. Tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac,

Trang 1

PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON

Bài 1: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoỏ trị khụng đổi Hoà tan hết

loại M

Bài 2: Hỗn hợp X gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tỏc dụng với 100ml dd Y

rắn Q gồm 3 kim loại Cho chất rắn Q tỏc dụng với dd HCl dư thu đc 6,72 lit khớ H2 (đkc) Xỏc định a, b?

Bài 3: Hoà tan hết 4,431 g hỗn hợp gồm Al và Mg trong HNO3 loóng thu đc

dd A và 1,568 lit (đkc) hhợp 2 khớ đều khụng màu cú khối lượng 2,59g

nhiờu?

Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe , Cu tỉ lệ mol 1:1 bằng axit HNO3

Bài 5: Cho luồng khớ CO qua ống sứ đựng m (g) Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu đc 6,72 lit hỗn hợp A gồm 4 chất rắn khỏc nhau Đem

Bài 6: Nung m gam Fe trong khụng khớ sau một thời gian thu đc 104,8 g hỗn

Bài 7: Đốt chỏy 5,6 g bột Fe trong bỡnh oxi thu đc 7,36 g hỗn hợp A gồm

Fe2O3 , Fe3O4 và 1 phần Fe cũn lại Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dd

19 Xác định giá trị của V ?

Bài 8 : Hoà tan hoàn toàn m (g) Al trong dd HNO3 loãng thu đc 11,2 lit (đkc)

Bài 9: Trộn 60 g bột Fe với 30 g bột S rồi đun nóng ( không có không khí)

thu đc chất rắn A Hoà tan A bằng dd HCl d thu đc dung dich B và khí D

Bài 10: Một hỗn hợp X gồm 6,5 g Zn và 4,8g Mg cho vào 200 ml dd Y gồm

của m và số ml dung dịch Y tối thiểu cần dùng để phản ứng hết với hỗn hợp X?

Trang 2

Bài 11: Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu đc 12 g hỗn hợp A

gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 và Fe d Hoà tan Avừa đủ bởi 200 ml dd HNO3 thu

đã dùng?

Bài 12: Hỗn hợp X gồm MS và FeS2 có số mol nh nhau ( M là kloại hoá trị

dd axit d ở trên Xác định kim loại M và giá trị của m?

Bài 13: Hỗn hợp A gồm Cu và Fe có tỉ lệ khối lợng mCu:mFe = 7 : 3 Lấy m

thu đc 0,75m gam chất rắn X, dung dịch Y và 5,6 lit khí Z đkc gôm NO và

muối khan?

Bài 14: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B có hoá trị không đổi, không tan

trong nớc, đứng trc Cu trong dãy điện hoá Lấy m gam X cho tan vào dung

nhất ở đkc Xác định giá trị của V?

B i 15 ài 15 : Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M ( hoá trị không đổi ) Hoà tan

1atm) Cũng hoà tan hoàn toàn 3,3 g X trong dung dịch HNO3 1M lấy d

a) xác định kim loại M

b) Cho dung dịch Z tác dụng với 400 ml dung dich NaOH thu đc 4,77 g

Bài 16: Khi hoà tan hoàn toàn cùng 1 lợng kim loại M vào dung dịch HNO3

loãng và dung dich H2SO4 loãng thì thu đc khí NO và H2 có thể tích bằng nhau ở cung điều kiện Biết rằng khối lợng muối nitrat thu đc bằng 159,21% khối lợng muối sunfat Xác định kim loại M?

Bài 17: Hoà tan a gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào axit HNO3 đặc nguội d thu đc 0,336 lit NO2 ( 00C , 2 atm) Cũng a gam hỗn hợp trên khi hoà tan

Bài 20: Cho ba kim loại Al, Fe , Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa

A 0,28 M B 0,06 M C 0,56 M D 0,14 M

Bài 21: Hoà tan 10,7 g hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn vào 4 lít dung dịch HNO3

có tỉ khối mol 1: 1 Cô cạn dung dịch A thu đợc bao nhiêu gam muối khan?

A 65,27 B 27,65 C 55,35 D 35,55

Bài 22: Để m gam bột sắt trong không khí thu đợc 3 g hỗn hợp chất rằn X

dủ dùng là:

A 0,40 M B 0,20 M C 0,32 M D 0,64 M

Bài 23: Hoà tan 5,95 g hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1 : 2 băng dung dịch

là:

Trang 3

A N2O B N2 C NO D.NO2

Bài 24: Hoà tan 4,76 g hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1 : 2 trong 400 ml dung

có khí thoát ra Giá trị m là:

A 25,8 B 26,8 C 27,8 D 28,8

Bài 25: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS 2 và 0,09 mol CuFeS 2 tác dụng

trong không khí đến khối lợng không đổi nhận đợc a ( g) chất rắn Giá trị m

và a là:

A 111,84 g và 157,44 g B 111,84 g và 167,44 g

C 112,84 g và 157,44 D 112,84 g và 167,44 g

Bài 26: Hoà tan hoàn toang 7,56 g hỗn hợp MG và Al bằng dung dịch HCl

thu đợc 8,06 lít khí ( đktc) Cũng lợng hỗn hợp này nếu hoà tan hoàn toàn

huỳnh Xác định sản phẩm đó?

A SO2 B S C.H2S D SO4

2-Bài 27: hoà tan hết 31,6 g hỗn hợp X gồm ( Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4) trong

đú tỉ lệ mol FeO : Fe2O3 = 1: 1 bằng dung dịch H2SO4 đặc núng thu được

A 15,40 g B 10,26 g C 8,40 g D.5,60 g

Bài 28: Trộn 9,65 g hụnc hợp 2 kim loại Al và Fe cú tỉ lệ mol 3: 2 với 6,4 g

hỗn hợp lưu huỳnh thu được hụnc hợp X Nung núng X trong bỡnh kớn

khụng cú khụng khớ, sau một thời gian được hỗn hợp chất rắn Y Hoà tan Y

duy nhất) Giỏ trị V ở đktc là

A 17,36 B 4,48 C 21,84 D 34,72

Bài 29: Hoà tan hỗn hợp bột gồm 0,2 mol Mg và 0,1 mol Al vào dung dịch

Giỏ trị m là

A 13,87 B 15,73 C 12,00 D 9,20

Bài 30: Đun núng 22,12 g KMnO4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn X Cho X tỏc dụng với dung dịch HCl đặc ( H = 100%) đun nhẹ thỡ lượng khớ Clo thoỏt

ra là

A 0,29 mol B 0,49 mol C 0,58 mol D 0,85 mol

Phương phỏp tớnh hiệu suất phản ứng và cỏc đại lượng liờn quan

Trang 4

Bài 1: Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối amoni

đicromat ( NH4)2 Cr2O7.Biết khi nhiệt phân 32 g muối này thì thu được 29 g chất rắn Hiệu suất của phản ứng là

A 80% B 85 % C 90% D Kết quả khác

Bài 2: Nung m gam Cu(NO3)2 cho đến khi phản ứng kết thúc, làm nguôi, rồi cân thấy khối lượng chất rắn giảm 0,54 g ( H = 80%) Giá trị m là

A 0,940 B 1,480 C 1,157 D 0,752

Bài 3: Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 Tiến hành phản ứng tổng hợp amoniac, sau ohản ứng thu được hỗn hợp B Biết tỉ khối của A so với B bằng 0,7 Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là

A 60% B 80% C 85% D 75 %

Bài 4: Nhiệt phân 66,2 g Pb( NO3)2 thu được 55,4 g chất rắn Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là

A 60% B 70% C 80% D 50%

Bài 5: Từ m kg quả nho chín có chứa 40% đường nho ( glucozơ), người ta

A 5,144 B 3,410 C 10,220 D 6,820

Bài 6: Oxi hoá nhẹ 3,2 g ancol metylic thu được hỗn hợp sản phẩm gồm

anđehit, axit, ancol dư và nước Trong đó số mol Anđehit gấp 3 lần số mol axit Đem thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm này thu được 15,12 g Ag Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol la

A 40% B 10% C 70% D 30%

Bài 7: Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml Khi lên mem m kg

A 90,16 B 45,08 C 97,83 D 152,86

Bài 8: Trùng hợp 5,6 lit C2H4 (đktc) thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất phản ứng l à 90%

A 5,3 g B 7,3 g C 4,3 g D 6,3 g

Bài 9: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 1 mol CH3COOH và 1 mol

n axit

( còn)

0,570 0,420 0,370 0,340 0,335 0,333 0,333 0,333 Hiệu suất phản ứng este hoá đạt giá trị cực đại là

A 88,8 % B 33,3 % C 66,7 % D 55,0 %

Trang 5

Bài 10: Chia 7,8 g hỗn hợp 2 ancol etylic và đồng đẳng của nó thành 2

lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hoá đều là 80%

A 6,48 g B 8,10 g C 8,80 g D.Kết quả khác

Bài 11: Trộn 19,2 g Fe2O3 và 5,4 g Al rồi tiến hành nhiệt nhôm ( không có không khí) Hoà tan hỗn hợp sau phản ứng bằng dugn dịch NaOH dư thấy

A 57,5 % B 60,0 % C 62,5 % D 75,0 %

Bài 12: Một bình kín dung tích 112 lit chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4

với áp suất ban đầu Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là

A.70% B 25% C 60 % D 45 %

Bài 13: Tiến hành thuỷ phân m (g) bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn

bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng bạc thì được 5,4 g bạc kim loại Biết hiệu suất toàn bộ quá trình là 50% Giá trị m là

A.1,620 B 2,531 C 10,125 D 5,062

Bài 14: Lấy 11,55 g muối CH3COONH4 cho vào 300 ml dung dịch NaOH 1M Đun nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn thu được một chất

nhanh thu được hỗn hợp Y gồm 3 khí có thể tích 5,6 lit (đktc) Tính % X bị nhiệt phân ?

A 33,33 % B 66,67 % C 75 % D 80 %

Bài 15: Đun 57,5 g etanol với H2SO4 dặc ở 1700C Dẫn sản phẩm khí và hơi

Hiệu suất phản ứng đề hiđrat hoá etanol là

A 55 % B 59 % C 60% D 70 %

Bài 15: Rắc bột sắt đun nóng vào bình chứa 5 mol khí clo thu đựoc hỗn hợp

(đktc) Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03 mol kết tủa nâu đỏ Hiệu suất phản ứng sắt cháy trong khí clo là

A 30% B 46 % C 23 % D 70 %

Bài 16: Rắc bột sắt đun nóng vào bình chứa 5 mol khí clo thu đựoc hỗn hợp

Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03 mol kết tủa nâu

đỏ Hiệu suất phản ứng sắt cháy trong khí clo là

A 30 % B 46 % C 23 % D 70 %

Trang 6

Bài 17: Khí CO2 bay ra khi len mem rượu một lượng gluco được dẫn vào

men là 80 % thì khối lượng ancol etylic thu được là

A 16,40 g B 18,40 g C 14,72 g D 14,27 g

Bài 18: Nung m (g) hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có oxi

Sau phản ứng đem chất rắn thu được tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 3,8 g chất rắn A không tan, dung dịch B và 4,48 lit khí Y (đktc)

phản ứng nung hỗn hợp X ?

A 30,0 % B 45,7 % C 50.0 % D 54,3 %

Bài 19: Nung hỗn hợp X gồm Zn và S trong bình không có oxi thu được

chất rắn A Hoà tan A vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lit khí B và 4,48

bằng 2 Tính hiệu suất phản ứng nung X thành A ?

A 85 % B 37,5 % C 63,5 5 D 75,0 %

Bài 20: Từ đất đèn chứa 90 % CaC2 người ta điều chế được anilin theo sơ đồ sau, với hiệu suất các giai đoạn là:

CaC2 → C2H2 C6H6 C6H5NO2 C6H5NH2

Tính khối lượng đất đèn cần dùng để điều chế 50 kg anilin có độ nguyên chất 98 % ?

A 101,16 kg B 217,49 kg C 72,49 kg D 202,32 kg

Bài 21: Một hỗn hợp X gồm 100ml N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3 Áp suất ban đầu là 300 atm, áp suất sau khi phản ứng tạo amoniac giảm còn 285 atm Nhiệt độ phản ứng không đổi Hiệu suất phản ứng là

A.15 % B 14 % C 40 % D 10 %

Bài 22: Nhựa PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau:

Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20 % thì thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế 1 tấn PVC là ( xem khí thiên nhiên chứa 100 % metan về thể tích)

A 1792 m3 B 2915 m3 C 3584 m3 D 896 m 3

Bài 23: Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh

bột theo sơ đồ sau:

Tinh bột → Glucozơ → ancol etylic → Buta – 1,3-đien →cao su buna

Từ 10 tấn khoai chứa 80 % tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna? Biết hiệu suất của quá trình là 60 %:

A 3 tấn B 2 tấn C 2,5 tấn D 1,6 tấn

Trang 7

Bài 24: Đem trùng hợp 10,8 g buta- 1,3- đien thu được sản phẩm gồm cao su

A 40 % B 80 % C 60 % D 79 %

Bài 25: Một hỗn hợp khí A gồm 2 ankin có thể tích VA = 17,29 lit (đktc)

X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có thể tích giảm đi 4/7 so với thể tích của X Hiệu suất của phản ứng cộng Hiđro là:

A 100% B 75 % C 80 % D 65 %

Bài 26: Từ nguyên liệu vỏ bào, mùn cưa ( chứa 50 % khối lượng là

xenlulozơ ) người ta điều chế được ancol etylic với hiệu suất 75 % TInh

lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ ml

A 2000 kg B 3381 kg C 1818 kg D 3000 kg

Bài 27: Crackinh C4H10 thu được hỗn hợp chỉ gồm 5 hiđrocac bon có M ngang = 36,25 g/ mol Hiệu suất phản ứng crackinh là

A 62,65 % B 80,0 % C 60 % D 65,2 %

quặng pirit cần dùng là

A 69,44 % B 66,67 % C 67,44 % D 60,00 %

Phương pháp sơ đồ đường chéo

Bài 1: Cần trộn V1 ml dung dịch HNO3 2M với V2 lit dung dịch HCl ( d = 1,05 g/ ml ) thì thu được 300 ml dung dịch HNO3 1M Giá trị V1, V2 là

A V1 = V2 = 150 B V1= 100, V2 = 200

C V1= 200 , V2 = 100 D V1= 50, V2 = 250

Bài 2: Để pha được 500 g dung dịch nước muối dung trong y học có nồng

độ 0,9 % cần lấy m g dung dịch NaCl 3 % Giá trị của m là

A 150 B 300 C 350 D 400

Bài 3: Trộn V1 ml dung dịch NaOH ( d = 1,26 g / ml ) với V2ml dung dịch NaOH ( d = 1,06 g / ml ) thu được 500 ml dung dịch NaOH ( d = 1,16 g /

ml ) Giá trị V1 ,V2 là

A V1 = V2 = 250 B V1 = 200, V2 = 300

C V1= 100, V2 = 400 D V1 = 300, V2 = 200

Bài 4: Khi cô cạn 400 g dung dịch muối ăn có nồng độ 20 % thì khối lượng

giảm

A.120 g B 320 g C 380 g D 400 g

Trang 8

Bài 5: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 g dung dịch KCl 8 % để thu

được dung dịch 12 % ?

A.20,45 B 24,05 C 25,04 D 45,20

Bài 6: Trộn m1 ( g) tinh thể CuSO4 5H2O với m2( g) dung dịch CuSO4 8 %

A 80 và 60 B 20 và 120 C 120 và 20 D 60 và 80

Bài 7: Cần trộn H2 vào CO theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với metan = 1,5

A 1/14 B.14/ 1 C 2/11 D 11/2

Bài 8: Trộn 2 thể tích metan với một thể tích hiđrocacbon X thu được hỗn

A C2H6 B C3H8 C C4H10 D C5H12

A 2,016 lit B 0,336 lit C 0,448 lit D 0,672 lit

Bài 10: Cho các dung dịch NaOH

Cần pha trộn dung dịch A và B theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để thu được

400 g dung dịch C?

A 2/3 B 2/5 C 5/3 D 2/5

Bài 11: L Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54 Đồng có 2 đồng

vị bền là 2963 Cu và 65

29 Cu là

A 73,0 % B 34,2 % C 23,3 % D 27,0 %

dịch H2SO478,4 % Giá trị của m là

A 11,3 B 24,7 C 20,0 D 40,0

Bài 15: Số lit nước nguyên chất cần thêm vào 1 lit dung dịch H2SO4 98 %

A 14,192 B 15,192 C 16,192 D 17,192

Bài 16: Hoà tan 3,164 g hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch

A.50 % B 55 % C 60 % D.65 %

Trang 9

A.5/2 B 4/3 C.3/4 D 2/5

Bài 18: A là quặng cuprit chứa 45 % Cu2O B la quặng tenorit chứa 70 %

quặng C, mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được tối đa 0,5 tấn đồng nguyên chất?

A 5/3 B 5/4 C 4/5 D 3/5

Bài 19: Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là

A 10,44 g KH2 PO4 và 8,5 K3PO4 B 10,44 g K2HPO4và 12,72 g K3PO4

C 10,24 g K2HPO4 và 13,5 g KH2PO4 D 10,24 g K 2HPO4và 14,2 g K3 PO4

Bài 20: Một hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với metan = 3

metan = 2,5 Giá trị của V là:

A 10 B 20 C 30 D 40

Bài 21: Biết khối lượng riển của etanol và benzen lần lượt là 0,780 g/ ml và

0,880 g/ ml Cần trộn 2 chất trên với tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để thu được một hỗn hợp có khối lượng riêng là 0,805 g /ml? Giả xử khối lượng riêng được đo trong cùng điều kiện và thể tích mỗi chất không bị thay đổi khi trộn

A 2 : 1 B 3 : 1 C 1 : 3 D 1 : 2

Bài 22: Cho 14,2 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng

đẳng tác dụng với Na dư thu được 4,48 lit khí (đktc) Số mol mỗi ancol là

Ngày đăng: 27/09/2013, 18:10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w