1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)

133 749 2
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thế giới động vật rất đa dạng và phong phú
Trường học Trường Trung Học Cơ Sở
Chuyên ngành Sinh học
Thể loại Giáo án
Năm xuất bản 2010 - 2011
Thành phố Việt Nam
Định dạng
Số trang 133
Dung lượng 1,39 MB

Nội dung

Giáo án Sinh Tuan:01 Tieỏt :01 Năm học 2010 - 2011 Bài: 01 Ngày dạy :16/8/2010 THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT RẤT ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: -Hs chứng minh đa dạng phong phú động vật thể số loài môi trường sống 2/ Kỹ : - Rèn kỹ quan sát so sánh - Kỹ hoạt động nhóm 3/ Thái độ : Giáo dục ý thức học tập yêu thích môn II/ Đồ dùng dạy- học:  GV: Tranh ảnh động vật môi trường sống chúng  HS: Đọc trước III/ Hoạt động dạy học: 1/ ổn định lớp: 2/ Kiểm tra cũ: ( Không kiểm tra) 3/ Hoạt động dạy-học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 15’ TÌM HIỂU SỰ ĐA DẠNG LOÀI VÀ SỰ PHONG PHÚ VỀ SỐ LƯNG CÁ THỂ - Gv yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin Sgk, - Cá nhân đọc thông tin Sgk quan sát quan sát hình 1.1 1.2  thảo luận nhóm hình thảo luận nhóm thống câu trả trả lời câu hỏi: lời.Nêu + Sự phong phú loài thể nào? + Số lượng loài 1,5 triệu + Hãy kể tên loài Đv trong: + Kích thước khác Một mẻ kéo lưới biển? - vài Hs trình bày đáp án Hs khác bổ Tát ao cá? sung Đánh bắt hồ? - Hs thảo luận nhóm từ thông tin Chặn dòng nước suối nông? đọc hay xem thực tế Yêu cầu nêu + Ban đêm mùa hè cánh có được: loài Đv phát tiếng kêu? Dù ao, hồ hay suối có nhiều loại Đv khác sinh sống + Ban đêm mùa hè thường có số loài Đv như: cóc, ếch, nhái, dế mèn, sâu bọ… - Em có nhận xét số lượng cá thể phát tieỏng keõu Giáo án Sinh Năm học 2010 - 2011 bầy ong, đàn kiến, đàn bướm? - Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm - Gv yêu cầu Hs tự rút kết luận đa khác bổ sung dạng động vật - Yêu cầu nêu được: Số cá thể loài - Gv thông báo thêm: số động vật nhiều người hoá thành vật nuôi, * KL: có nhiều đặc điểm phù hợp với nhu cầu Thế giới Đv đa dạng loài đa dạng số cá thể loài người HOẠT ĐỘNG 20’ ĐA DẠNG VỀ MÔI TRƯỜNG SỐNG - Gv yêu cầu Hs đọc thông tin quan sát - cá nhân tự nghiên cứu trao đổi hình 1.4  thảo luận nhóm  hoàn thành nhóm hoàn thành tập Yêu cầu: tập Điền thích + Dưới nước: cá, tôm, mực… + Trên cạn: Voi, gà, hươu, chó… + Trên không: loài chim… - Gv tiếp tục cho Hs thảo luận: - Cá nhân vận dụng kiến thức có trao đổi nhóm yêu cầu nêu + Đặc điểm giúp chim cánh cụt thích + Chim cánh cụt có lông dày xốp, lớp nghi với khí hậu giá lạnh vùng cực? mỡ da dày giữ nhiệt + Nguyên nhân khiến Đv nhiệt đới + Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm thực vật đa dạng phong phú vùng ôn đới, phong phú, phát triển quanh năm thức Nam cực? ăn nhiều, nhiệt độ phù hợp + Nước ta Đv phong phú nằm + Đv nước ta có đa dạng phong phú khí hậu nhiệt đới không? Tại sao? - Hs nêu thêm số loài khác - Gv hỏi thêm: môi trường như: Gấu trắng bắc cực, đà + Hãy cho ví dụ để chứng minh phong điểu sa mạc, cá phát sáng đáy biển, lươn phú mppi trường sống Đv? đáy bùn… - Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm - Gv cho Hs thảo luận toàn lớp khác bổ sung * KL: - Yêu cầu tự rút kết luận Đôïng vật có khắp nơi chúng thích nghi với môi trường sống IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’ 7’ - Gv gọi Hs đọc phần kết luận cuối -Hs làm tập: Hãy đánh dấu nhân vào câu trả lời Động vật có khắp nơi do: Giáo án Sinh V/ Daởn doứ: Năm học 2010 - 2011 a- chúng có khả thích nghi cao b- Sự phân bố có sẵn từ xa xưa c- Do người tác động Hãy đánh dấu nhân vào câu trả lời Động vật đa dạng , phong phú do: a- Số cá thể nhiều b- Sinh sản nhanh c- Số loài nhiều d- Động vật sống khắp nơi trái đất e- Con người lai tạo, tạo nhiều giống f- Động vật di cư từ nơi xa đến 2’  3’ - Học trả lời câu hỏi Sgk - Kẻ bảng tr vào tập Tuần: 01 Tiết : 02 Bài:02 Ngày dạy : 21/08/2010 PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Học sinh nêu đặc điểm để phân biệt động vật với thực vật - Nêu đặc điểm chung động vật - Học sinh nắm sơ lược cách phan chia giới động vật 2/ Kỹ : - Rèn kỹ quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp - Kỹ hoạt động nhóm 3/ Thái độ : Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn II/ Đồ dùng dạy học :  GV: Tranh hình 2.1  2.2 SGK  HS: Đọc trước III/ Hoạt động dạy học: 1/ n định lớp: 2/ Kiểm tra cũ: 5’ -Hãy kể tên động vật thường gặp địa phương em? Chúng có đa dạng phong phú không ? -Chúng ta phải làm để giới động vật mãi daùng phong phuự? Giáo án Sinh Năm häc 2010 - 2011 3/ Hoạt động dạy-học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 10’ PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT - Gv yêu cầu Hs đọc thông tin quan sát - cá nhân quan sát hình vẽ, đọc hình 2.1  trao đổi nhóm hoàn thành thích ghi nhớ kiến thức trao đổi bảng Sgk nhóm tìm câu trả lời - Gv kẻ bảng lên bảng để Hs chữa - Đại diện nhóm lên bảng ghi kết - Gv nhận xét thông báo kết nhóm nhóm khác theo dõi bổ bảng sau: sung - Hs theo dõi tự sửa chữabài Bảng 1: So sánh động vật với thực vật Đặc Cấu tạo Thành Lớn lên điểm từ tế bào xenlulôzơ sinh đối tế bào sản tượng thể Khôn c Khôn Khôn c có phân g ó g g ó biệt Thực vật v v v Động vật v v v - Gv yêu cầu Hs tiếp tục thảo luận: + Đv giống thực vật điểm nào? 5’ Chất hữu nuôi thể Tự tổng hợp v Sử dụng chất hữu có sẵn Khả di chuyển Khôn g v c ó Hệ thần kinh giác quan Khôn g có v v v v - nhóm dựa vào kết bảng  thảo luận nhóm tìm câu trả lời Yêu cầu: + đặc điểm giống nhau: Cấu tạo từ tế bào, lớn lên, sinh sản + Động vật khác thực vật điểm nào? + Đặc điểm khác nhau: Di chuyển, dị dưỡng, thần kinh, giác quan, thành tế bào - Đại diện nhóm trả lời nhóm khác bổ sung HOẠT ĐỘNG ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT - Yêu cầu Hs làm tập mục II Sgk - Hs chọn đặc điểm động vật - Gv ghi câu trả lời lên bảng phần bổ - vài em trả lời  lớp bổ sung sung - Hs theo dõi tự sửa chữa - Gv thông báo đáp án ô: 1, 3, * KL: Đv có đặc điểm phân biệt với thực - Gv yêu cầu Hs rút kết luận vật: + Có khaỷ naờng di chuyeồn Giáo án Sinh Năm häc 2010 - 2011 + Có hệ thần kinh giác quan + Chủ yếu dị dưỡng HOẠT ĐỘNG 5’ SƠ LƯC PHÂN CHIA GIỚI THỰC VẬT - Gv giới thiệu - Hs nghe ghi nhớ kiến thức + Giới thực vật chia thành 20 ngành thể hình 2.2 Sgk * KL: Có ngành động vật + Chương trình sinh học học - Đv không xương sống: ngành ngành - Đv có xương sống: ngành HOẠT ĐỘNG 15’ VAI TRÒ CỦA ĐỘNG VẬT - Gv yêu cầu Hs hoàn thành bảng - Hs trao đổi nhóm hoàn thành bảng - Gv kẻ sẵn bảng để Hs chữa - Đại diện nhóm lên ghi kết quả nhóm khác bổ sung Bảng 2: Động vật với đời sống người TT Các mặt lợi, hại Tên động vật đại diện Đv cung cấp nguyên liệu cho người: - Tôm, cá, chim, lợn, bò, trâu, thỏ, vịt… - Thực phẩm - Gà, vịt, chồn, cừu… - Lông - Trâu, bò, lợn, cừu, rắn, cá sấu… - Da Động vật dùng làm thí nghiệm cho: - Trùng biến hình, thuỷ tức, giun, thỏ, ếch, - Học tập, nghiên cứu khoa học chó… - Chuột bạch, khỉ… - Thử nghiệm thuốc Động vật hỗ trợ cho người trong: - Trâu, bò, lừa, voi… - Lao động - Giải trí - Cá heo, Đv làm xiếc (hổ, báo, voi…) - Ngựa, trâu chọi, gà chọi… - Thể thao - Chó nghiệp vụ, chim đưa thư… - Bảo vệ an ninh - Ruồi, muỗi, bọ chó, rận, rệp… Động vật truyền bệnh sang người - Gv nêu câu hỏi: - Hs hoạt động độc lập nêu được: + Động vật có vai trò đời sống + Có lợi ích nhiều mặt người? + Tác hại người IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’ - Gv gọi Hs đọc phần kết luận cuối - Gv cho Hs trả lời câu hỏi Sgk V/ Dặn dò: Học trả lời câu hỏi Sgk, Ngâm rơm cỏ khô vào bình nước trước ngày Giáo án Sinh Tuan: 02 Tieỏt : 03 Năm häc 2010 - 2011 Ngày dạy :23/8/2010 CHƯƠNG:1 NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Bài: 03 THỰC HÀNH: QUAN SÁT MỘT SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Thấy đại diện điển hình cho ngành ĐVNS là: trùng roi trùng giày - Phân biệt hình dạng, cách di chuyển đại diện 2/ Kỹ : - Rèn kỹ sử dụng quan sát mẫu kính hiển vi 3/ Thái độ: Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận II/ Đồ dùng dạy học :  GV: Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau Tranh trùng roi, trùng dày, trùng biến hình  HS: Váng nước ao, hồ, rễ bèo nhật bản, rơm khô ngâm nước ngày III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra cũ: 5’ C1: Nêu đặc điểm chung động vật? C2: Ý nghóa động vật với đời sống người? 2/ Hoạt độnh dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 20’ QUAN SÁT TRÙNG DÀY - Gv hướng dẫn thao tác: - Các nhóm tự ghi nhớ thao tác + Dùng ống hút lấy giọt nhỏ nước Gv ngâm rơm (chỗ thành bình) + Nhỏ lên lam kính rải vài sợi để cản tốc độ  roi kính hiển vi + Điều chỉnh thị trường xem cho rõ + Quan sát hình 3.1 Sgk nhận biết trùng dày - Gv kiểm tra kính nhóm - Lần lượt thành viên nhóm lấy - Gv hướng dẫn cách cố định mẫu: Dùng mẫu soi kính hiển vi  nhận biết lamen đậy lên giọt nước (có trùng), lấy trùng dày giấy thấm bớt nước - Vẽ sơ lược hình dạng trùng dày - Gv yêu cầu lấy mẫu khác, Hs quan sát Gi¸o ¸n Sinh trùng dày di chuyển Gợi ý: di chuyển kiểu tiến thẳng hay xoay tiến - Gv cho Hs làm tập Sgk Chọn câu trả lời - Gv thông báo kết đúng: + Trùng dày có hình dạng: “không đối xứng” có “hình dày” + Trùng dày di chuyển: vửứa tieỏn vửứa xoay 15 Năm học 2010 - 2011 - Hs quan sát trùng giày chuyển lam kính, tiếp tục theo dõi hướng di chuyển - Hs dựa vào kết quan sát trao đổi nhóm hoàn thành tập đánh dấu vào ô trống - Đại diện nhóm trình bày kết quả nhóm khác bổ sung - Hs theo dõi tự sửa chữa (nếu cần) HOẠT ĐỘNG QUAN SÁT TRÙNG ROI - Gv yêu cầu Hs đọc thông tin Sgk quan - Hs đọc thông tin Sgk vàtự quan sát để sát hình 3.2 3.3 nhận biết trùng roi - Gv yêu cầu cách lấy mẫu quan sát - Trong nhóm thay dùng ống hút lấy tương tự quan sát trùng giày mẫu để bạn quan sát - Gv gọi đại diện số nhóm lên tiến - nhóm nên lấy váng xanh nước ao hành thao tác hoạt động hay rũ nhẹ rễ bèo để có trùng roi - Gv kiểm tra kính hiển vi nhóm - Gv lưu ý Hs sử dụng vật kính có độ phóng đại khác để nhìn rõ mẫu - Nếu nhóm chưa tìm thấy trùng roi Gv hỏi nguyên nhân lớp góp ý - Các nhóm dựa vào thực tế quan sát - Gv yêu cầu Hs trao đổi nhóm hoàn thành thông tin Sgk trao đổi  hoàn thành bài tập mục Sgk tập - Đại diện nhóm trình bày đáp án nhóm khác bổ sung - Gv thông báo đáp án đúng: - Hs theo dõi tự sửa chữa (nếu cần) + Trùng roi di chuyển vừa tiến vừa xoay + Thấy trùng roi có màu xanh nhờ: “màu sắc hạt diệp lục” “sự suốt màng thể” IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’ - Gv yêu cầu Hs vẽ hình trùng giày trùng roi vào ghi thích V/ Dặn dò: Gi¸o ¸n Sinh Baứi taọp Năm học 2010 - 2011 - Vẽ hình trùng giày trùng roi vào ghi thích - Đọc trước - Kẻ phiếu học tập “tìm hiểu trùng roi xanh vào tập” Tên động vật Đặc điểm Cấu tạo Di chuyển Dinh dưỡng Sinh sản Tính hướng sáng Tuần: 02 Tiết : 04 Trùng roi xanh Ngày dạy :28/8/2010 Bài: 04 TRÙNG ROI I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: -Hs nêu đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng sinh sản trùng roi xanh, khả hướng sáng - Hs thấy bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào, qua đại diện tập đoàn trùng roi 2/ Kỹ : - Rèn kỹ quan sát, kỹ thu thập kiến thức kỹ hoạt động nhóm 3/ Thái độ : Giáo dục ỹ thức học tập II/ Đồ dùng dạy học :  GV: Phiếu học tập, tranh hình 4.1  4.3 SGK  HS: Ôn lại thực hành III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra cũ: 2’  3’ Gv thu thu hoặch thực hành 2/ Hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 20’ TRÙNG ROI XANH - Gv yêu cầu: - Cá nhân tự đọc thông tin mục Gi¸o ¸n Sinh + Hs nghiên cứu thông tin Sgk vận dụng trước + Quan sát hình 4.1 4.2 Sgk + Hoàn thành phiếu hoùc taọp Năm học 2010 - 2011 Sgk trao ủoồi nhóm  hoàn thành phiếu học tập Yêu cầu + Cấu tạo chi tiết trùng roi + Cách di chuyển nhờ roi + Các hình thức dinh dưỡng + Kiểu sinh sản vô tính theo chiều dọc - Gv kẻ phiếu học tập lên bảng để Hs thể chữa + Khả hướng phía có ánh sáng - Đại diện nhóm ghi kết bảng - Gv chữa tập phiếu nhóm khác bổ sung Yêu cầu: - Hs dựa vào hình 4.2 Sgk trả lời, lưu ý + Trình bày trình sinh sản trùng nhân phân chia trước đến phần roi xanh khác + Giải thích thí nghiệm mục 4: “ Tính - Nhờ có điểm mắt nên có khả cảm hướng sáng” nhận ánh sáng + Làm nhanh tập mục thứ Sgk - Đáp án tập: Roi, điểm mắt, có - Gv yêu cầu Hs quan sát phiếu chuẩn thành xenlulôzơ kiến thức - Hs theo dõi tự sửa chữa Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh Bà Tên động Trùng roi xanh i vật tậ Đặc điểm p - Là Tb (0,05mm) hình thoi, có roi, điểm mắt, hạt diệp lục, Cấu tạo hạt dự trữ, không bào co bóp - Roi xoáy vào nước vừa tiến vừa xoay Di chuyển - Tự dưỡng dị dưỡng Dinh dưỡng - Hô hấp: trao đổi khí qua màng tế bào - Bài tiết: Nhờ không bào co bóp - Vô tính cách phân đôi theo chiều dọc Sinh sản Điểm mắt roi giúp trùng roi hướng chỗ ánh sáng Tính hướng sáng - Sau theo dõi phiếu  Gv kiểm tra số - Một vài nhóm nhắc lại nội dung phiếu nhóm có câu trả lời học tập * KL: Hs xem phiếu học tập HOẠT ĐỘNG 15’ TẬP ĐOÀN TRÙNG ROI - Gv yêu cầu Hs đọc thông tin Sgk quan - Cá nhân tự thu nhận kiến thức trao Gi¸o ¸n Sinh sát hình 4.3  trao đổi nhóm hoàn thành tập mục Sgk (điền vào chỗ trống) - Gv gọi đại diện nhóm trả lời - Gv chốt lại kiến thức Từ cần lựa chọn: Trùng roi, Tế bào, Đơn bào, Đa bào - GV nêu câu hỏi: + Tập đoàn vôn vốc dinh dưỡng nào? + Hình thức sinh sản tập đoàn vôn vốc * GV lưu ý: Nếu Hs không trả lời giáo viên giảng: Trong tập đoàn: số cá thể làm nhiệm vụ di chuyển bắt mồi, đến sinh sản số tế bào chuyển vào phân chia thành tập đoàn - Tập đoàn vôn vốc cho ta suy nghó mối liên quan động vật đơn bào động vật đa bào? -GV yêu cầu HS rút keỏt luaọn Năm học 2010 - 2011 ủoồi nhoựm  hoàn thành tập - Đại diện nhóm trả lời nhóm khác bổ sung - Hs theo dõi tự sửa chữa (nếu cần) - Hs thảo luận nhóm thống câu trả lời -Yêu cầu nêu được: tập đoàn bắt đầu có phân chia chức cho số tế bào * KL: - Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào, bước đầu có phân hoá chức IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’  7’ - Gv gọi Hs đọc phần kết luận cuối - Gv dùng câu hỏi cuối Gợi ý: C1: Có thể gặp trùng roi ở: + Váng xanh lên ao, hồ + Trong vũng nước đọng, nước mưa, nước dự trữ phòng hoả…có màu xanh C2: Trùng roi giống thực vật đặc điểm: Có cấu tạo từ tế bào, gồm: Nhân, chất nguyên sinh; có khả dị dưỡng… C3: Khi di chuyển roi khoan vào nước giúp cho thể vừa tiến vừa xoay Cách vậ chuyển để lại màng thể vết xoắn thể hình 4.1 Sgk V/ Dặn dò: - Học 10 ... + Sinh sản vô tính hữu tính HOẠT ĐỘNG 15’ VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA ĐÔÏNG VẬT NGUYÊN SINH - Gv cho Hs nghiên cứu thông tin SGK - Cá nhân đọc thông tin SGK tr 26, 27 quan sát hình 7. 1  7. 2 tr 27. .. nguyên sinh - Hs vai trò động vật nguyên sinh tác hại động vật nguyên sinh gây 2/ Kỹ : - Rèn kỹ quan sát thu thập kiến thức - Kỹ hoạt động nhóm 3/ Thái độ : - Giáo dục ý thức học tập, giữ gìn vệ sinh. .. kiết x x lị 17 Gi¸o ¸n Sinh Trùng sốt rét x Hồng cầu x - Gv yêu cầu tiếp tục thảo luận nhóm trả lời: + Động vật nguyên sinh sống tự có đặc điểm gì? + Động vật nguyên sinh sống kí sinh có đặc điểm

Ngày đăng: 26/09/2013, 18:10

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1  trao đổi nhóm hoàn thành  bảng 1 Sgk. - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Hình 2.1  trao đổi nhóm hoàn thành bảng 1 Sgk (Trang 4)
Bảng 2: Động vật với đời sống con người - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 2 Động vật với đời sống con người (Trang 5)
Hỡnh x x Vi khuaồn - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
nh x x Vi khuaồn (Trang 17)
Bảng 1 “ Đặc điểm của ngành giun tròn” - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 1 “ Đặc điểm của ngành giun tròn” (Trang 37)
Hình 18.4 SGK thảo luận. - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Hình 18.4 SGK thảo luận (Trang 48)
Bảng 2:  ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 2 ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm (Trang 56)
Bảng 2: Ý nghĩa thực tiễn của lớp giáp xác - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 2 Ý nghĩa thực tiễn của lớp giáp xác (Trang 65)
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Các phần cơ - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 1 Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Các phần cơ (Trang 67)
Bảng 2:  Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 2 Ý nghĩa thực tiễn của lớp hình nhện (Trang 68)
Bảng 1: Sự đa dạng về môi trường sống - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 1 Sự đa dạng về môi trường sống (Trang 72)
Bảng 1: Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp TT Tên đại - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 1 Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của chân khớp TT Tên đại (Trang 78)
Bảng 3:   Vai trò của ngành chân khớp - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 3 Vai trò của ngành chân khớp (Trang 79)
Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn Đặc điểm cấu tạo ngoài - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 1 Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá thích nghi với đời sống bơi lặn Đặc điểm cấu tạo ngoài (Trang 82)
Bảng 1:  các đại diện của ĐVKXS Ngành Đv - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 1 các đại diện của ĐVKXS Ngành Đv (Trang 89)
Bảng 2 : Sự thích nghi của động vật và môi trường sống - giao an sinh hoc 7 du ca nam(da chinh sua)
Bảng 2 Sự thích nghi của động vật và môi trường sống (Trang 90)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w