Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
7. Dominique Folscheid (2003), Các triết thuyết lớn (Huyền Giang dịch), Nxb Thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các triết thuyết lớn |
Tác giả: |
Dominique Folscheid |
Nhà XB: |
Nxb Thế giới |
Năm: |
2003 |
|
11. Nguyễn Hoá (2004), Triết học cổ Hy Lạp giản yếu, Nxb Thanh Niên, Hà Néi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Triết học cổ Hy Lạp giản yếu |
Tác giả: |
Nguyễn Hoá |
Nhà XB: |
Nxb Thanh Niên |
Năm: |
2004 |
|
14. V.I.Lênin (1981), Toàn tập, Tập 18, Nxb Tiến Bộ, Mácxcơva 15. V.I.Lênin (1981), Toàn tập, Tập 29, Nxb Tiến Bộ, Mácxcơva |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toàn tập |
Tác giả: |
V.I.Lênin |
Nhà XB: |
Nxb Tiến Bộ |
Năm: |
1981 |
|
20. C.Mác và Ph.Ăngghen (1994, Toàn Tập, Tập 20, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Toàn Tập, Tập 20 |
Tác giả: |
C.Mác, Ph.Ăngghen |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
1994 |
|
27. Mortimer Chambers, Barbana Hanawlt, David Herlihy, Theodore K.Rabb, Lsser Woloch, Raymond Grew (2004), Lịch sử văn minh ph−ơng Tây, Nxb, Văn hoá- Thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử văn minh ph−ơng Tây |
Tác giả: |
Mortimer Chambers, Barbana Hanawlt, David Herlihy, Theodore K. Rabb, Lsser Woloch, Raymond Grew |
Nhà XB: |
Nxb |
Năm: |
2004 |
|
28. F.Nietzche (1975), Triết học hy Lạp thời bi kịch, (Trần Xuân Kiêm dịch), Nxb Sài gòn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Triết học hy Lạp thời bi kịch |
Tác giả: |
F. Nietzche |
Nhà XB: |
Nxb Sài gòn |
Năm: |
1975 |
|
32. Nguyễn Thế Nghĩa, Doãn Chính (chủ biên) (2002), Lịch sử triết học, Tập 1: Triết học cổ đại, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử triết học, Tập 1: Triết học cổ đại |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Nghĩa, Doãn Chính |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học xã hội |
Năm: |
2002 |
|
36. Trần Văn Phòng (chủ biên) (2003, Lịch sử triết học ph−ơng Tây tr−ớc Mác, Nxb Đại học S− phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử triết học ph−ơng Tây tr−ớc Mác |
Tác giả: |
Trần Văn Phòng |
Nhà XB: |
Nxb Đại học S− phạm |
Năm: |
2003 |
|
38. Plutarch (2005), Những anh hùng Hy Lạp cổ đại, Nxb thế giới |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những anh hùng Hy Lạp cổ đại |
Tác giả: |
Plutarch |
Nhà XB: |
Nxb thế giới |
Năm: |
2005 |
|
41. Samuel Enoch Stumpf (2004), Nhập môn triết học ph−ơng tây, Nxb Tổng hợp, Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhập môn triết học ph−ơng tây |
Tác giả: |
Samuel Enoch Stumpf |
Nhà XB: |
Nxb Tổng hợp |
Năm: |
2004 |
|
45. Forrest E.Baird (2005), Tuyển tập danh tác triết học từ Plato đến Derrida (Đỗ Văn Huấn, Lưu Văn Hy dịch, Nguyễn Việt Long hiệu đính, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập danh tác triết học từ Plato đến Derrida |
Tác giả: |
Forrest E.Baird |
Nhà XB: |
Nxb Văn hoá Thông tin |
Năm: |
2005 |
|
47. Trần Đức Thảo (2000), Vấn đề con người và chủ nghĩa “lý luận không có con ng−ời”, Nxb Tp. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
lý luận không có con ng−ời |
Tác giả: |
Trần Đức Thảo |
Nhà XB: |
Nxb Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2000 |
|
48. Nguyễn Quang Thông, Tống Văn Chung (1990), Lịch sử triết học cổ đại Hy La, Tập 1, Tủ sách Tr−ờng Đại học Tổng Hợp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử triết học cổ đại Hy La |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Thông, Tống Văn Chung |
Nhà XB: |
Tủ sách Tr−ờng Đại học Tổng Hợp Hà Nội |
Năm: |
1990 |
|
49. Nguyễn Quang Thông, Tống Văn Chung (1990), Lịch sử triết học cổ đại Hy La, Tập 2,Tủ sách Tr−ờng Đại học Tổng Hợp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử triết học cổ đại Hy La, Tập 2 |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Thông, Tống Văn Chung |
Nhà XB: |
Tủ sách Tr−ờng Đại học Tổng Hợp Hà Nội |
Năm: |
1990 |
|
53. Đặng Hữu Toàn (2002), Khái niệm “Logos” trong triết học Hêrclít , Tạp chí triết học , số 4, tr.32 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Logos |
Tác giả: |
Đặng Hữu Toàn |
Năm: |
2002 |
|
56. Đặng Hữu Toàn (2005), Học thuyết về nhận thức trong triết học Đêmôcrít, Tạp chí Triết học, số 1,tr.25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Học thuyết về nhận thức trong triết học Đêmôcrít |
Tác giả: |
Đặng Hữu Toàn |
Nhà XB: |
Tạp chí Triết học |
Năm: |
2005 |
|
59. Đặng Hữu Toàn (2003), Học thuyết về nhận thức trong triết học Hêraclít, Tạp chí Triết học, số 7,tr.42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Học thuyết về nhận thức trong triết học Hêraclít |
Tác giả: |
Đặng Hữu Toàn |
Nhà XB: |
Tạp chí Triết học |
Năm: |
2003 |
|
69. Will Durant (1971), Câu chuyện triết học, (Trí Hải, Bửu Đính dịch), Nxb Sài Gòn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Câu chuyện triết học |
Tác giả: |
Will Durant |
Nhà XB: |
Nxb Sài Gòn |
Năm: |
1971 |
|
1. Alan C.Bowen (2004), Khoa học và triết học Hy Lạp cổ đại, Nxb Văn hoá Thông tin, Hà Nội |
Khác |
|
2. Arstote (1973), Đạo đức học của Nicomaque, Nxb Sài Gòn |
Khác |
|