1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

TC toan 7 ( CD bam sat) lao cai

84 282 1
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Số hữu tỉ
Trường học Trường Trung Học Cơ Sở
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Tài liệu học tập
Năm xuất bản 2010
Thành phố Lào Cai
Định dạng
Số trang 84
Dung lượng 1,74 MB

Nội dung

Tự chọn toán 7 NS: 05/9/2010 NG: 07/9/2010 chủ đề 1: số hữu tỉ Tiết 1 I- Mục tiêu - Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong Q. - Học sinh biết các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng II. Thời lợng: 8 tiết III. Nội dung 1. Bô sung kiến thức: quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong Q. 2. Hệ thống bài tập - Số hữu tỉ: Là số viết đợc dới dạng: a (a, b , b 0) b Z - Các phép toán: + Phép cộng: + Phép ttrừ: Bài tập 1: Điền vào ô trống: 3 2 7 5 A. > B. < C. = D. Bài tập 2: Tìm cách viết đúng: A. -5 Z B. 5 Q C. 4 15 Z D. 4 15 Q Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0 A. x và y đối nhau. B. x và - y đối nhau. C. - x và y đối nhau. D. x = y. Bài tập 4: Tính: a, 12 4 15 26 + (= 62 65 ) Trang 1 Tù chän to¸n 7 b, 12 - 11 121 (= 131 11 ) c, 0,72. 3 1 4 (= 63 50 ) d, -2: 1 1 6 (= 12 7 − ) Trang  2 Tự chọn toán 7 NS: 09/9/2010 NG: 11/9/2010 chủ đề 1: số hữu tỉ Tiết 2 I- Mục tiêu - Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong Q. - Học sinh biết các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng II. Thời lợng: 8 tiết III. Nội dung 1. Bô sung kiến thức: quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong Q. 2. Hệ thống bài tập Bài tập 1: Tính GTBT một cách hợp lí: A = 1 7 1 6 1 1 1 2 13 3 13 2 3 + + + = = 1 1 7 6 4 1 2 2 13 13 3 3 + + + = 1 1 + 1 = 1 B = 0,75 + 2 1 2 5 1 5 9 5 4 + + = 3 4 + 5 2 2 1 1 4 5 5 9 + = 1 1 9 C = 1 3 1 1 1 : . 4 2 4 2 2 = 3 4 9 1 1 . . 9 2 3 2 4 4 = Bài tập 2: Tìm x, biết: a, 1 3 1 x 2 4 4 + = 1 x 3 = b, 5 1 : x 2 6 6 + = 1 x 17 = c, 2 x x 0 3 = x 0 2 x 3 = = Trang 3 Tự chọn toán 7 NS: 12/9/2010 NG: 14/9/2010 chủ đề 1: số hữu tỉ Tiết 3 I- Mục tiêu - Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong Q. - Học sinh biết các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng II. Thời lợng: 8 tiết III. Nội dung 1. Bô sung kiến thức: quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong Q. 2. Hệ thống bài tập Bài 1: Cho hai số hữu tỉ b a và d c (b > 0; d > 0) chứng minh rằng: a. Nếu d c b a < thì a.b < b.c b. Nếu a.d < b.c thì d c b a < Giải: Ta có: bd bc d c bd ad b a == ; a. Mẫu chung b.d > 0 (do b > 0; d > 0) nên nếu: bd bc bd ad < thì da < bc b. Ngợc lại nếu a.d < b.c thì d c b a bd bc bd ad << Ta có thể viết: bcad d c b a << Bài 2: a. Chứng tỏ rằng nếu d c b a < (b > 0; d > 0) thì d c db ca b a < + + < b. Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa 3 1 và 4 1 Giải: a. Theo bài 1 ta có: bcad d c b a << (1) Thêm a.b vào 2 vế của (1) ta có: a.b + a.d < b.c + a.b Trang 4 Tù chän to¸n 7 ⇒ a(b + d) < b(c + a) ⇒ db ca b a + + < (2) Thªm c.d vµo 2 vÕ cña (1): a.d + c.d < b.c + c.d d(a + c) < c(b + d) d c db ca < + + ⇒ (3) Tõ (2) vµ (3) ta cã: d c db ca b a < + + < b. Theo c©u a ta lÇn lît cã: 4 1 7 2 3 1 4 1 3 1 − < − < − ⇒ − < − 7 2 10 3 3 1 7 2 3 1 − < − < − ⇒ − < − 10 3 13 4 3 1 10 3 3 1 − < − < − ⇒ − < − VËy 4 1 7 2 10 3 13 4 3 1 − < − < − < − < − Trang  5 Tự chọn toán 7 NS: 16/9/2010 NG: 18/9/2010 chủ đề 1: số hữu tỉ Tiết 4 I- Mục tiêu - Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong Q. - Học sinh biết các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng II. Thời lợng: 8 tiết III. Nội dung 1. Bổ sung kiến thức: Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán. 2. Hệ thống bài tập Bài tập 1: Tìm x, biết: a, x = 4,5 x = 4,5 b, x 1+ = 6 x 1 6 x 1 6 + = + = x 5 x 7 = = c, 1 x 3,1 1,1 4 + = 1 x 3,1 1,1 4 + = + = 4,2 1 x 4, 2 4 1 x 4,2 4 + = + = 79 x 20 89 x 20 = = Bài tập 2: Rút gọn biểu thức với: 3,5 x 4,1 A = x 3,5 4,1 x Với: 3,5 x x 3,5 > 0 x 3,5 = x 3,5 x 4,1 4,1 x > 0 4,1 x = 4,1 x Vậy: A = x 3,5 (4,1 x) = x 3,5 4,1 + x = 2x 7,6 NS: 19/9/2010 Trang 6 Tự chọn toán 7 NG: 21/9/2010 chủ đề 1: số hữu tỉ Tiết 5 I- Mục tiêu - Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong Q. - Học sinh biết các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng II. Thời lợng: 8 tiết III. Nội dung 1. Bổ sung kiến thức: Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán. 2. Hệ thống bài tập Bài tập 1: Tìm x để biểu thức: a, A = 0,6 + 1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. b, B = 2 2 2x 3 3 + đạt giá trị lớn nhất. Giải a, Ta có: 1 x 2 > 0 với x Q và 1 x 2 = 0 khi x = 1 2 . Vậy: A = 0,6 + 1 x 2 > 0, 6 với mọi x Q. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x = 1 2 . b, Ta có 2 2x 0 3 + với mọi x Q và 2 2x 0 3 + = khi 2 2x 3 + = 0 x = 1 3 Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng 2 3 khi x = 1 3 . Bài 2: Tìm 2 số hữu tỉ a và b biết a + b = a . b = a : b Giải: Ta có a + b = a . b a = a . b-b = b(a - 1) 1 1 = a b a (1) Ta lại có: a : b = a + b (2) Kết hợp (1) với (2) ta có: b = - 1 Q ; có x = Q 2 1 Vậy hai số cần tìm là: a = 2 1 ; b = - 1 Trang 7 Tự chọn toán 7 NS: 23/9/2010 NG: 25/9/2010 chủ đề 1: số hữu tỉ Tiết 6 I- Mục tiêu - Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế , so sánhtrong Q. - Học sinh biết các quy tắc cộng trừ nhân, chia số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng II. Thời lợng: 8 tiết III. Nội dung 1. Bổ sung kiến thức: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ - Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán. 2. Hệ thống bài tập Bài 1: Tìm tập hợp các số nguyên x biết rằng +<< 2 1 21: 45 31 1.5,42,3: 5 1 37 18 5 2: 9 5 4 x Ta có: - 5 < x < 0,4 (x Z) Nên các số cần tìm: x { } 1;2;3;4 Bài 2: Tính nhanh giá trị của biểu thức P = 13 11 7 11 5 11 4 11 13 3 7 3 5 3 4 3 3 11 7 11 2,275,2 13 3 7 3 6,075,0 ++ ++ = ++ ++ = 11 3 13 1 7 1 5 1 4 1 .11 13 1 7 1 5 1 4 1 3 = ++ ++ Bài 3: Tính M = + + + 2 9 25 2001 . 4002 11 2001 7 : 34 33 17 193 . 386 3 193 2 = ++ + 2 9 50 11 25 7 : 34 33 34 3 17 2 = 2,05:1 50 2251114 : 34 3334 == +++ Trang 8 Tự chọn toán 7 NS: 25/9/2010 NG: 27/9/2010 chủ đề 1: số hữu tỉ Tiết 7 I- Mục tiêu - Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế , so sánhtrong Q. - Học sinh biết các quy tắc cộng trừ nhân, chia số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng II. Thời lợng: 8 tiết III. Nội dung 2. Bổ sung kiến thức: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ - Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán. 2. Hệ thống bài tập Bài 1: Tìm x biết: a. 2003 1 2004 9 = x b. 2004 1 9 5 = x x = 2004 9 2003 1 x = 2004 1 9 5 x = 1338004 5341 4014012 16023 = x = 6012 3337 18036 10011 = Bài 2: Số nằm chính giữa 3 1 và 5 1 là số nào? Ta có: 15 8 5 1 3 1 =+ vậy số cần tìm là 15 4 Bài 3: Tìm x Q biết a. 3 2 5 2 12 11 = + x 20 3 = x b. 7 5 5 2 : 4 1 4 3 ==+ xx c. ( ) 20 3 2 .2 >> + xxx và x < 3 2 Trang 9 Tự chọn toán 7 NS: 30/9/2010 NG: 02/10/2010 chủ đề 1: số hữu tỉ Tiết 8 I- Mục tiêu - Học sinh biết các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế , so sánhtrong Q. - Học sinh biết các quy tắc cộng trừ nhân, chia số hữu tỉ - Có kĩ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng II. Thời lợng: 8 tiết III. Nội dung 1. Bổ sung kiến thức: các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ - Rèn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán. 2. Hệ thống bài tập Bài 1: Chứng minh các đẳng thức a. 1 11 )1( 1 + = + aaaa ; b. )2)(1( 1 )1( 1 )2)(1( 2 ++ + = ++ aaaaaaa a. 1 11 )1( 1 + = + aaaa ; VP = VT aaaa a aa a = + = + + + )1( 1 )1()1( 1 b. )2)(1( 1 )1( 1 )2)(1( 2 ++ + = ++ aaaaaaa VP = VT aaaaaa a aaa a = ++ = ++ ++ + )2)(1( 2 )2)(1()2)(1( 2 Bài 2: Thực hiện phép tính: 2002 )20022001(20031 2003 2002 2001.2003 2002 1 + =+ = 1 2002 2002 2002 20031 = = Trang 10 [...]... 12 10 2 3 (1 + 5) 2.6 4 = = 11 11 = 2 3 (6 1) 3.5 5 e, Bài tập 2: So sánh: a, 2 27 và 318 GV đa ra bài tập 2 Ta có: 2 27 = (2 3)9 = 89 ? Để so sánh hai luỹ thừa ta thờng làm 318 = (3 2)9 = 99 nh thế nào? Vì 89 < 99 2 27 < 318 HS hoạt động nhóm trong 6 b, (3 2)9 và (1 8)13 Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm Ta có: 329 = (2 5)9 = 245 còn lại nhận xét 245< 252 < (2 4)13 = 1613 < 1813 Vậy (3 2)9 < (1 8)13 Bài... xn = x.x.x.x (x Q, n N*) (n thừa số x) b, Quy ớc: x0 = 1; x1 = x; x-n = 1 (x 0; n N*) xn c, Tính chất: xm.xn = xm + n xm:xn = xm n (x 0) n x xn = n (y 0) ữ y y (xn)m = xm.n II Bài tập: Bài tập 1: Thực hiện phép tính: a, (- 5,3)0 = 3 2 GV đa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ 2 2 b, = ữ ữ trong 2 sau đó đứng tại chỗ trả lời 3 3 c, ( -7, 5)3 :( -7, 5)2 = Trang 13 Tự chọn toán 7 2 3 3 d,... biết: x 8 GV đa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh a, 3 = 24 ữ 3 4 nêu cách làm ( x = - 4) b, (x + 2)2 = 36 HS hoạt động cá nhân trong 10 (x + 2) 2 = 62 x + 2 = 6 x + 2 = 6 2 2 (x + 2) = (6 ) x = 4 x = 8 (x 2)(x + 3) =1 3 HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm c, 5 (x 2)(x + 3) 5 = 50 tra chéo các bài của nhau (x 2)(x + 3) = 0 x 2 = 0 x = 2 x + 3 = 0 x = 3 3 Củng cố: ? Nhắc lại định nghĩa... tỉ số có bằng nhau không (Dùng định nghĩa) C2: Xét xem tích trung tỉ có bằng tích ngoại tỉ không (Dùng tính chất cơ bản) II Bài tập: Bài tập 1: Các tỉ số sau có lạp thành tỉ lệ thức không? vì sao? a c a c ac = = = b d b d bd 3 1 1 : và 21: 5 7 5 1 1 b) 4 : 7 và 2 ,7: 4 ,7 2 2 1 1 1 2 c) : và : 4 9 2 9 a) Trang 17 Tự chọn toán 7 2 4 7 4 HS hoạt động cá nhân trong 5ph d) : và : 7 11 2 11 Một vài HS lên... 29 - SGK: Hàm số y = f(x) đ? Nêu cách tìm f(a)? ợc cho bởi công thức: y = 3x2 - 7 ? Khi biết y, tìm x nh thế nào? a, Tính f(1); f(0); f(5) b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các 2 3 giá trị của y lần lợt là: -4; 5; 20; 6 Bài tập 3: Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh GV đa ra bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ dấu các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2; Oxy, HS lên bảng xác định các điểm bài -5); H(5; -5) yêu cầu Tứ giác... a+c a c a c A = = B = = C = = D = = + b d b+d b d bd b d b+d b d b d II Tự luận: (6 đ) Bài 1: Tính: (3 đ) a, 2 4 + 5 5 Bài 2: Tìm x, biết: (2 đ) a, 10 + x = 12, 5 1 b, : ữ 4 16 3 11 33 b, 3 x = 4 24 Bài 3: (1 đ) So sánh: 230 + 330 + 430 và 3 2410 Trang 21 5 13 5 15 + 7 2 7 2 c, Tự chọn toán 7 Trang 22 Tự chọn toán 7 đờng thẳng vuông góc đờng thẳng song song Chủ đề 2: Tiết 13, 14: Hai góc đối đỉnh... hữu tỉ dơng 2 4 có kết quả là: 7 9 6 B ; 63 Câu 3: Phép tính A 2 ; 63 C 8 ; 63 Câu 4: kết quả của phép tính (- 3)6 (- 3)2 là: A -38 B (- 3)8 C (- 3)12 Câu 5: Giá trị của x trong phép tính: A 17 ; 24 B 23 ; 24 5 1 x = là: 6 8 17 C ; 24 D 8 63 D -312 D 23 24 Câu 6: Cho đẳng thức: 4.12 = 3.16 Trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức đúng là: 12 4 4 3 = C = 3 16 12 16 x 15 Câu 7: Cho tỉ lệ thức sau: = Vậy giá... = x = ; y = d) Từ Trang 19 x y x 1 y 1 x y = = = (1 ) 3 4 3 3 4 3 9 12 Tự chọn toán 7 y z y 1 z 1 y z = = = (2 ) 3 5 3 4 5 4 12 20 x y z Từ (1 ) và (2 ) ta suy ra: = = 9 12 20 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: GV đa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài Bài tập 2: Một trờng có 1050 HS Số HS của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lợt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6 Hãy tính so HS của mỗi khối ? Để tìm số HS của mỗi... 25 9 64 8 = 4 + 25 16 16 125 27 HS suy nghĩ trong 2 sau đó lần lợt lên = 25 + 48 = 503 4 15 60 bảng làm, dới lớp làm vào vở 0 2 1 1 23 + 3 ữ 1 + ( 2 ) : 8 b, 2 2 =8 + 3 1 + 64 = 74 6 2 6 1 c, 3 + : 2 ữ ữ 7 2 1 1 = 3 1 + = 2 8 8 2 1 5 1 1 d, ( 5 ) ữ 5 2 10 1 1 1 55 5 5 2 1 1 2 = 1 10 = 5 2 5.2 5 = 3 = ( ) 2 8 ữ 2 Trang 15 Tự chọn toán 7 46.95 + 69.120 212.310 + 29.39.3.5... yy, xAC = 500, AC BC tại C C Tính số đo CBy ? y B y Đáp án - Biểu điểm: I,Trắc nghiệm(3đ): Bài 1(1 ,5đ): Mỗi câu nối đúng: 0,5đ 1- b; 2- a; 3- c Bài 2(0 ,5đ): 2- D Bài 3(1 đ) : 3- A II, Tự luận (7 ): Bài Bài 4 Nội dung cần đạt Vẽ đúng mỗi phần : 0,5đ a, Khẳng định a//b Bài 5 Căn cứ đầy đủ 0,5đ b, Tính đợc số đo góc B3(hoặc B4) Tính đợc số đo góc B1=1150 - Vẽ đợc đờng phụ Bái 6 Điểm chi tiết 2đ 0,5đ 1đ . ) 1( 1 + = + aaaa ; b. )2 )(1 ( 1 ) 1( 1 )2 )(1 ( 2 ++ + = ++ aaaaaaa a. 1 11 ) 1( 1 + = + aaaa ; VP = VT aaaa a aa a = + = + + + ) 1( 1 ) 1() 1( 1 b. )2 )(1 ( 1. )2 )(1 ( 1 ) 1( 1 )2 )(1 ( 2 ++ + = ++ aaaaaaa VP = VT aaaaaa a aaa a = ++ = ++ ++ + )2 )(1 ( 2 )2 )(1 () 2 )(1 ( 2 Bài 2: Thực hiện phép tính: 2002 )2002200 1(2 0031

Ngày đăng: 26/09/2013, 14:10

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

3. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
3. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) (Trang 31)
Đồ thị của các hàm số: - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
th ị của các hàm số: (Trang 34)
Hình 1: x = 180 0  - (100 0  + 55 0 ) = 25 0 Hình 2: y = 80 0 ; x = 100 0 ; z = 125 0 . - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Hình 1 x = 180 0 - (100 0 + 55 0 ) = 25 0 Hình 2: y = 80 0 ; x = 100 0 ; z = 125 0 (Trang 37)
Bảng phụ ghi bt, thớc kẻ, compa, êke. - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Bảng ph ụ ghi bt, thớc kẻ, compa, êke (Trang 49)
Bảng phụ. - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Bảng ph ụ (Trang 53)
Bảng phụ. - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Bảng ph ụ (Trang 55)
Bảng phụ. - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Bảng ph ụ (Trang 57)
Bảng phụ. - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Bảng ph ụ (Trang 59)
Bảng phụ. - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Bảng ph ụ (Trang 61)
Bảng phụ. - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Bảng ph ụ (Trang 65)
Bảng phụ. - TC  toan 7 ( CD bam sat) lao cai
Bảng ph ụ (Trang 67)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w