Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 20 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
20
Dung lượng
179 KB
Nội dung
Ngày soạn: 22/09/07 Ngày dạy : 24 / 09 / 07 Tiết 05 Bài LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - HS củng cố mở rộng ba công thức đã học - HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức , biến đổi công thức theo hai chiều , tính nhanh , tính nhẩm - Rèn luyện kỹ năng tính toán II/ CHUẨN BỊ GV: SGK , GIÁO ÁN , BẢNG PHỤ HS: SGK , giấy nháp , bảng nhóm III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập PGV: Nêu câu hỏi a/ Viết công thức các hằng đẳng thức - Bình phương của một tổng - Bình phương của một hiệu - Hiệu hai bình phương b/ Bài tập " 16 / SGK/11 GVNX : Cho điểm CHỮA BÀI TẬP 1/Bài 21 SGK/ 12 2/ Bài 22 SGK/12 GVHD: 1a (A + B) 2 = A 2 + 2AB + B 2 A = 2x + 3y B = 1 2/ a/ 101 = 100 + 1 b/ 199 = 200 - 1 c/ 47. 53 = (50 - 3)(50 + 3) * HS nghe câu hỏi , xung phong lên bảng -a/ Trả lời câu hỏi - b/ Chữa bài tập * HS quan sát đề bài Suy nghĩ Xung phong lên bảng Hoạt động cá nhân Cả lớp cùng làm theo gợi ý của GV Hoạt động 2: Luyện tập - HDVN * GV yêu cầu HS thảo luận theo bàn 1/ Bài 23 SGK/12 2/ Bài 24 SGK / 12 * HS thảo luận Đọc đề bài và suy nghĩ cách giải GVHD 1/ (a + b) 2 = . (a - b) 2 = . 2/ 49x 2 - 70x + 25 = (7x - 5) 2 Tính giá trị a = b = HDVN : GV yêu cầu HS về nhà xem lại các bài đã chữa Học và làm bài ở nhà HS phát biểu và tự hoàn thiện HS Khá giỏi có thể lên bảng chữa bài a/ = 7 2 - 4 . 12 = 1 b/ . = 20 2 + 4 . 3 = 412 2/ a . = 900 b . = 16 Ngày soạn: 25/09/07 Ngày dạy : 26 / 09 / 07 Tiết 06 Bài 06 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC DÁNG NHỚ (Tiếp theo) I/ MỤC TIÊU -HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : Lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu. - HS vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập , rèn luyện kỹ năng tính toán - Nghiêm túc , tích cực II/ CHUẨN BỊ GV: SGK , GIÁO ÁN , BẢNG PHỤ HS: SGK , giấy nháp , vở ghi , phiếu học tập. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GVYC: Hãy phát biểu và viết công thức : - Bình phương của một tổng - Bình phương của một hiệu - Hiệu hai bình phương Tính nhanh : 51 2 49 2 31. 29 GVNX : Đánh giá , cho điểm * HS suy nghĩ Xung phong lên bảng - Trả lời câu hỏi - Viết công thức - Làm bài tập Hoạt động 2: Lập phương của một tổng Tính (a + b)(a + b) 2 = So sánh : (a + b)(a + b) 2 với (a + b) 3 ? Tính (A + B) 3 = GVYC: HS phát biểu bằng lời (4) Áp dụng tính: (x + 1) 3 = (2x + y) 3 = GV quan sát cả lớp làm bài Bổ sung và sửa sai nếu HS làm thiếu , sai *HS trao đổi theo nhóm nhỏ Thảo luận và tính (a + b)(a + b) 2 = (a + b) 3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 (4) HS phát biểu Cả lớp làm vào vở 2 HS lên bảng Hoạt động 2: Lập phương của một hiệu GV : YC Tính : [a + (-b)] 3 = So sánh a + (-b) và a - b Tính : (a - b) 3 = (A - B) 3 = Phát biểu (5) bằng lời Áp dụng Tính: (x - 1/3) 3 = (x - 2y) 3 = GVNX: (A -B) 2 và (B-A) 2 (A - B) 3 và (B -A) 3 * HS suy nghĩ và trao đổi cách làm = a 3 +3a 2 (-b) + 3a(-b) 2 + (b) 3 = = A 3 - 3A 2 B +3AB 2 -B 3 (5) HS ghi vở - phát biểu * Cả lớp làm bài Ghi vở Hoạt động 2: Củng cố - HDVN * GV nhắc lại bằng lời 3 hằng đẳng thức vừa học - YC HS học thộc 3 hằng đẳng thức đã học - HD bài 26 SGK/14 X 3 + 12X + 48X + 64 = (X + 4) 3 Với x = 4 giá trị của biểu thức là 8 3 * HS nghe giảng Ghi bài BTVN: 30 , 31 , 32 SGK Ngày soạn: 29/09/07 Ngày dạy : / 10 / 07 Tiết 07 Bài 05 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (Tiếp theo) I/ MỤC TIÊU -HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : tổng hai lập phương , Hiệu hai lập phương - HS vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập , rèn luyện kỹ năng tính toán - Nghiêm túc , tích cực II/ CHUẨN BỊ GV: SGK , GIÁO ÁN , BẢNG PHỤ HS: SGK , giấy nháp , vở ghi , phiếu học tập. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ GNYC: Viết các hằng đẳng thức Bình phương của một tổng Bình phương của một hiệu Hiệu hai bình phương Lập phương của một tổng Lập phương của một hiệu GVNX : Đánh giá - cho điểm HS Chú ý nghe câu hỏi Lên bảng Phát biểu Ghi công thức Hoạt động 2: Tổng hai lập phương GVYC: Tính (a + b)(a 2 - ab + b 2 ) = a 3 +b 3 = A 3 + B 3 = Quy ước : A 2 - AB + B 2 là bình phương thiếu của A - B - YCHS : Phát biểu bằng lời đẳng thức (6) Áp dụng : Viết x 3 + 8 dưới dạng tích Viết (x + 1)(x 2 - x + 1) dưới dạng tổng HS trao đổi nhóm nhỏ = a 3 + b 3 = (A + B)(A 2 - AB + B 2 ) HS đứng tại chỗ phát biểu (Như SGK) - Cả lớp ghi bài - HS xung phong lên bảng = (x + 2)(x 2 - 2x + 4) = x 3 + 1 Hoạt động 3: Hiệu hai lập phương GVYC: Tính : (a - b)(a 2 + ab + b 2 ) = GV gợi ý và HD để HS cùng thực hiện A 3 - B 3 = Quy ước : A 2 + AB + B 2 là bình phương thiếu của tổng A + B - YCHS : Phát biểu đẳng thức (7) bằng lời Áp dụng : Tính : (x - 1)(x 2 + x + 1) = Viết 8x 3 - y 3 dưới dạng tích GVNX HS trao đổi nhóm nhỏ = a 3 + a 2 b +ab 2 - a 2 b - ab 2 - b 3 = a 3 - b 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 ) - HS phát biểu - ghi vở (Như SGK) .= x 3 - 1 = (2x - y)(4x 2 + 2x + y 2 ) Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố GV : Tổng quát lại các đẳng thức đã học , yêu cầu 1 - 3 HS phát biểu lại bằng lời Viết tất cả các hằng đẳng thức : - Bình phương của một tổng (1) - Bình phương của một hiệu (2) - Hiệu hai bình phương(3) - Lập phương một tổng(4) -Lập phương một hiệu(5) - Tổng hai lập phương(6) - Hiệu hai lập phương(7) Ta gọi 7 hằng đẳng thức trên đây là bảy hằng đẳng thức đáng nhớ GV: Thu phiếu và nhận xét một số bài làm tốt - YCVN: Học thuộc 7 hằng đẳng thức Làm BTVN - HS phát biểu Điền vào phiếu học tập HS nộp phiếu học tập Cá nhân nhận xét BTVN: 30 - 38 SGK Ngày soạn: 30/09/07 Ngày dạy : / 10 / 07 Tiết 08 Bài LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU -HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. - HS vận dụng các hằng đẳng thức đã học để giải dược các bài toán - Nghiêm túc , tích cực II/ CHUẨN BỊ GV: SGK , GIÁO ÁN , BẢNG PHỤ HS: SGK , giấy nháp , vở ghi , phiếu học tập. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập 1/ Kiểm tra bài cũ: Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Bình phương của một tổng (1) - Bình phương của một hiệu (2) - Hiệu hai bình phương(3) - Lập phương một tổng(4) -Lập phương một hiệu(5) - Tổng hai lập phương(6) - Hiệu hai lập phương(7) GVNX: Cho điểm 2/ Chữa bài tập: * Bài 30 SGK/16 . Rút gọn các biểu thức a/ (x + 3)(x 2 - 3x + 9) - (54 + x 3 b/ (2xy + y)(4x 2 -2xy + y 2 )- (2x-y)(4x 2 +2xy +y 2 ) GV gợi ý và HD để HS cả lớp cùng làm - Áp dụng các hằng đẳng thức đã học , từ đó thu gọn được đa thức * Bài 31 SGK/16 . CMR: a/ a 3 + b 3 = (a + b) 3 - 3ab(a + b) b/ a 3 - b 3 = (a - b) 3 + 3ab(a - b) - GVHD: Đối với câu a , takhai triển hằng đẳng thức: lập phương của một tổng và nhân một đơn thức với một đơn thức *HS lên bảng (A + B) 2 = A 2 + 2AB + B 2 (A - B) 2 = A 2 - 2AB + B 2 A 2 - B 2 = (A + B)(A - B) (A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 (A - B) 3 = A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3 A 3 + B 3 =(A + B)(A 2 - AB + B 2 ) A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 ) * HS làm vào vở bài tập * HS suy nghĩ làm vào vở bài tập dưới sự HD của GV = = . Hoạt động 2: Luyện tập - HDVN * Bài 33 SGK /16 . Tính : GVHD: Áp dụng các hằng đẳng thức: GVNX: Nhấn mạnh các hằng đẳng thức dạng tổng quát có liên qua đến bài làm. * Bài 35 SGK/17 .Tính nhanh: a/ 34 2 + 66 2 + 68 . 66 = b/ 74 2 + 24 2 - 48 . 74 = GVNX: Tổng quát * Bài 36 SGK/17 .Tính giá trị biểu thức: a) x 2 + 4x + 4 tại x = 98 b) x 3 + 3x 2 + 3x + 1 tại x = 99 - Nếu ta thay trực tiếp x = 98 vào câu a để tính giá trị biểu thức thì công việc có dễ dàng không ? - GVHD -Nhận xét HDVN: - Học thuộc các hằng đẳng thức - Xem lại các bài tập đã làm HS suy nghĩ và cùng GV làm bài a ) (2 + xy) 2 = 4 + 4xy + x 2 y 2 b) (5 - 3x) 2 = 25 - 30x + 9x 2 c) (5 - x 2 )(5 + x 2 ) = 25 - x 4 d) (5x - 1) 3 = 125x 3 - 75x 2 +15x - 1 e) (2x - y)(4x 2 + 2xy + y 2 ) = 8x 3 - y 3 f) (x + 3)(x 2 - 3x + 9) = x 3 + 8 * HS suy nghĩ - Xung phong lên bảng = (34 + 66) 2 = 100 2 = 10000 = (74 - 24) 2 = 50 2 = 2500 * HS đọc đề và suy nghĩ cách giải - Rất khó khăn trong việc tính toán - Ta phait thu gọn đa thức a/ .= (x + 2) 2 = (98 + 2) 2 = 10000 b/ .(x + 1) 3 = 100 3 = 1.000.000 Ngày soạn: 07/10/07 Ngày dạy : / 10 / 07 Tiết 09 Bài 7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I/ MỤC TIÊU -HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử là phép biến đổi đa thức đó thành tích các đa thức. - HS tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung đối với các đa thức không quá ba hạng tử. - Nghiêm túc , tích cực II/ CHUẨN BỊ GV: SGK , GIÁO ÁN , BẢNG PHỤ HS: SGK , giấy nháp , vở ghi , Bảng nhóm , phiếu học tập. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ví dụ Ví dụ 1: Hãy viết 2x 2 - 4x thành một tích những đa thức: GVHD: 2x 2 = 2x. x 4x = 2x . 2 - Việc biến đổi 2x 2 - 4x thành tích 2x(x - 2) gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. - Nêu khái niệm phân tích đa thức thành nhân tử ? Cách làm như ví dụ trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Ví dụ : Phân tích đa thức : 15x 3 - 5x 2 + 10x thành nhân tử ? - GV gợi ý và HD học sinh làm GVQS : Nhận xét - bổ sung HS đọc ví dụ và làm theo GV 2x 2 - 4x = 2x.x - 2x. 2 = 2x(x - 2) - Nghe giảng - HS phát biểu - HS suy nghĩ , trao đổi nhóm nhỏ 15x 3 - 5x 2 + 10x = 5x . 3x 2 - 5x . x + 5x . 2 = 5x(3x 2 - x + 2) Hoạt động 2: Áp dụng GVYC : HS chia 3 nhóm hoạt động` Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: GV quan sát và gợi ý các nhóm hoạt động HS chia nhóm hoạt động Nhóm 1: Câu a : x 2 - x Nhóm 2: Câu b : 5x 2 (x - 2y) - 15(x - 2y) Nhóm 3: Câu c : 3(x - y) - 5x(y - x) - HDHS: Đổi dấu (y - x) = - (x - y) Sau 5' GV yêu cầu các nhóm nộp bài - Đại diện các nhóm trình bày bài làm của nhóm GVNX : Bổ sung - Cho điểm nhóm làm tốt - YCHS đọc Chú ý SGK * Tìm x sao cho : 3x 2 - 6x = 0 GVHD: 3x 2 - 6x = 3x.x - 3x . 2 = 3x(x - 2) 3x 2 - 6x = 0 ⇒ 3x(x - 2) = 0 Suy ra : * 3x = 0 * x - 2 = 0 ⇒ x =2 Vậy có 2 giá trị của x để 3x 2 - 6x = 0 a) .= x(x - 1) b) . (x - 2y)(5x 2 - 15) c) . 3(x - y) + 5x(x - y) = (x- y)(3 + 5x) - Đại diện các nhóm trình bày HS đọc SGK HS nghe giảng và làm bài cùng GV Hoạt đông 3: Củng cố - HDVN GVYC: Cả lớp đọc lại cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. - GV nhắc lại khái niệm và một số kiến thức nhân , phân tích các đơn thức. - GV quan sát YCHS làm vào phiếu học tập GV thu và nhận xét 2 - 3 phiếu của HS (Nếu có thời gian) HS đọc vở ghi và SGK - HS làm vào phiếu học tập - Nộp phiếu HT Ngày soạn: 08/10/07 [...]... a thc sau thnh nhõn t : a) 14x2y - 21y2 + 28x2y2 HS c bi Xung phong lờn bng b) 10x(x - y) - 8y(y - x) Tỡm x bit : 5x(x - 200) - x + 2000 = 0 GVNX - ỏnh giỏ Hot ng 2 : Vớ d Phõn tớch cỏc a thc sau thnh nhõn t: HS hot ng cỏ nhõn 3 HS cú th lờn bng 2 a) x - 4x + 4 a) = (x - 2)2 - GV gi ý , HDHS b) x2 - 4 b) = (x - 2)(x + 2) c) = (1 - 2x)(4x2 + 2x + 1) c) 1 - 8x3 GVNX: Cỏch lm trờn nh cỏc vớ d l phng... 25 100 + 36 15 + 60 100 - Cú th lờn bng GVHD: Nhúm thớch hp cỏc hng t = (15 64 + 36 15 ) + (25 100 + 15.64 + 36 15 60.100) 25 100 + 60 100 = 15(64 + 36) + 100(25 + 60) = 15.100 + 100 85 = 100(15 + 85 ) = 100 100 = 10000 *Yờu cu HS tho lun nhúm ?2: Trỡnh by ý kin HS tho lun nhúm GV quan sỏt cỏc nhúm hot ng Gi ý GVNX: Nhc li kin thc ca bi Trỡnh by Thỏi : x(x3 -92 + x - 9) =x[x2(x - 9) + (x... (2n + 5)2 - 52 = [(2n + 5) - 5 ] [(2n + 5) + 5] * YCHS : Hc bi v lm bi y Lm BTVN - HS nghe ging BTVN: 43 - 46 SGK/ 20- 21 Hot ng 4: Hng dn HS lm bi tp nh - Ngy son: /10/07 Ngy dy : / 10 / 07 Tit 11 Bi 8 PHN TCH A THC THNH NHN T BNG PHNG PHP NHểM CC HNG T I/ MC TIấU -HS nhúm cỏc hng t thớch hp , phõn tớch thnh nhõn t trong mi nhúm lm xut hin cỏc nhõn t chung ca cỏc nhúm - HS bit bin i ch yu vi cỏc a . a/ 34 2 + 66 2 + 68 . 66 = b/ 74 2 + 24 2 - 48 . 74 = GVNX: Tổng quát * Bài 36 SGK/17 .Tính giá trị biểu thức: a) x 2 + 4x + 4 tại x = 98 b) x 3 + 3x 2 +. HS nộp phiếu học tập Cá nhân nhận xét BTVN: 30 - 38 SGK Ngày soạn: 30/09/07 Ngày dạy : / 10 / 07 Tiết 08 Bài LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU -HS được củng cố và ghi