Mục đích của bài giảng này giúp các bạn biết được vị trí, hình thể, cấu tạo và chức năng của các cơ quan của hệ hô hấp. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Trang 1Lời Bác Hồ dạy ngày này năm xưa
v Câu trả lời này vào ngày 22/6/1947 Của một phóng viên nước ngoài đặt câu hỏi với Bác.
“Sau khi chiến tranh kết liễu thì chương trình kiến
thiết của Việt Nam sẽ như thế nào???”
“Tri thức là vốn liếng quý
báu của dân tộc”
Trang 2GIẢI PHẪU – SINH LÝ
HỆ HÔ HẤP
Giảng viên: BS Nguyễn Văn Định
KHOA Y H C C S Ọ Ơ Ở
Trang 3v YÊU CẦU:
1) Kiến thức: Trình bày được vị trí,
hình thể, cấu tạo các cơ quan hệ hô hấp
Trang 5C. ĐI U HÒA Ề
HÔ H P Ấ
Trang 6I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 7I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 8I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
MẢNH X.SÀNG
THÂN X.BƯỚM
LỖ MŨI
XƯƠNG MŨI XƯƠNG TRÁN
HẦU
Gồm 6 thành:
Thành trước: Hai lỗ mũi thông ra bên ngoài
Thành sau: Thông với hầu
Thành trên: Nền sọ
A. MŨI
2 Mũi trong:
Trang 9I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
MẢNH NGANG XƯƠNG KHẨU CÁI
Thành trong (vách ngăn): Trước là sụn, sau là xương
Thành bên: Có 3 soăn mũi, 3 khe mũi
XOĂN MŨI TRÊN
XOĂN MŨI GiỮA
XOĂN MŨI DƯỚI
KHE MŨI TRÊN
KHE MŨI GiỮA
KHE MŨI DƯỚI
Trang 10I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
A. MŨI
2 Mũi trong:
Niêm mạc: Vùng kh u giác và vùng hô h p.ứ ấ
TK KH U GIÁC Ứ
Niêm m c vùng kh u thành ngoài ạ ứ ở
Niêm m c vùng hô h p thành ngoài ạ ấ ở
VÙNG KH U Ứ
VÙNG HÔ H P Ấ
Trang 11I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Là những hốc rỗng nằm trong khối xương mặt, thông vào khe mũi qua những lỗ nhỏ
XOANG TRÁN XOANG BƯỚM
Trang 12I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 13I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
THANH QU N Ả
MI NG
Ổ Ệ
MŨI Ổ
TH C QU N Ự Ả
H U MŨI Ầ (t h u) ỵ ầ
H U MI NG Ầ Ệ (kh u h u) ẩ ầ
H U THANH QU N Ầ Ả (thanh h u) ầ
Đ T C 6 Ố Ổ
THÀNH TRÊN MŨI Ổ
B HẦU
Ngã tư của đường tiêu hóa và hô hấp
Dài khoảng 12cm, chia làm 3 phần:
Trang 14I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
H U MŨI Ầ
L H U VÒI TAI Ỗ Ầ TUYẾN HẠNH NHÂN HẦU
Hạnh nhân hầu (Amydan vòm)
Thành bên có lỗ hầu vòi tai thông với tai giữa, quanh lỗ này có hạnh nhân vòi
B HẦU
1 Hầu mũi (tỵ hầu):
Trang 15I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
B HẦU
2 Hầu miệng (khẩu hầu):
TUY N H NH Ế Ạ NHÂN KH U CÁI Ẩ
TUY N H NH Ế Ạ NHÂN L ƯỠ I
H U MI NG Ầ Ệ
Phía trước thông eo họng
Có 2 hạnh nhân khẩu cái
Rễ lưỡi có các hạnh nhân lưỡi nằm xen với các gai lưỡi
EO MI NG Ệ
Trang 16I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 17I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
C THANH QUẢN:
1 Vị trí:
Nằm ở phần trước cổ, nối giữa hầu và khí quản
Là cơ quan phát âm chính và khả năng di động cao
THANH QU N Ả
Trang 18I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
C THANH QUẢN:
2 Cấu tạo: Bởi các sụn, cơ và dây chằng được xếp thành
ống, tạo thành ổ thanh quản
M T TR Ặ ƯỚ C M T SAU Ặ M T BÊN Ặ
Trang 19I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
C THANH QUẢN:
S N Ụ
NH N Ẫ
S N Ụ GIÁP
Trang 20I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 21I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 22I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
D KHÍ – PHẾ QUẢN:
1 Khí quản (KQ):
a Vị trí: Bắt đầu từ bờ dưới sụn nhẫn, chạy xuống dưới ra sau hơi lệch phải và tận cùng ngang mức bờ dưới T4
Trang 23I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 24I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
D KHÍ – PHẾ QUẢN:
2 Phế quản (PQ):
a Vị trí: Ngang đốt sống ngực 4 thì chia thành hai phế quản gốc phải và trái đi vào 2 phổi
Trang 25I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 26I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 27I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 28I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 29I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
KHE CH CH Ế KHE NGANG
Trang 30I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
THÙY TRÊN
THÙY DƯỚI
THÙY DƯỚI
Trang 31I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
E PHỔI – MÀNG PHỔI:
1 Phổi:
b Hình thể ngoài:
Đáy phổi:
Bờ: Gồm 2 bờ (ngoài & trong)
ĐÁY PHỔI
B D Ờ ƯỚ I
B TR Ờ ƯỚ C
KHUYÊT TIM
Trang 32I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 33I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
d Mạch máu:
− Động mạch phổi: Mang máu nhiều C02 từ tim vào phổi
− Tĩnh mạch phổi: Mang máu nhiều ô xy về tim trái
E PHỔI – MÀNG PHỔI:
1 Phổi:
Trang 34I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Lá thành: Bám mặt trong thành ngực, tạo thành các ngách màng phổi
Lá tạng: Dính chặt nhu mô, lách vào các khe gian thùy, liên tiếp với màng phổi thành
E PHỔI – MÀNG PHỔI:
2 Màng phổi:
Trang 351. Ph i ổ
3. Màng ph i ổ
I GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
Trang 36II SINH LÝ HÔ HẤP
Qua đoạn video chúng ta quan sát trên khuôn mặt các vận động viên biểu hiện những gì ???
Chức năng hô hấp bao gồm:
Thông khí: Đưa không khí ra & vào phổi
Vận chuyển khí: Từ phế nang → máu → mô → Phế nangĐiều hòa hô hấp
Trang 37II SINH LÝ HÔ HẤP
A
CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ
Trang 38II SINH LÝ HÔ HẤP
a Động tác hít vào: Là động tác chủ động
Hít vào gắng sức: Thêm một số cơ tham gia Đặc biệt là cơ hoành hạ thêm xuống nữa → Không khí có thể di chuyển thêm vào phổi khoảng 1500- 2000 ml.
Trang 39II SINH LÝ HÔ HẤP
b Động tác thở ra: Là động tác thụ động
Thở ra thông thường: Các cơ hô hấp trở lại bình thường → kích thước lồng ngực theo cả ba chiều → dung tích lồng ngực , áp suất trong lồng ngực và trong phổi cao hơn áp suất môi trường bên ngoài →
Không khí từ phổi ra ngoài.
A CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ:
1 Các động tác hô hấp:
Trang 40II SINH LÝ HÔ HẤP
b Động tác thở ra:
thêm xuống nữa → Không khí có thể di chuyển thêm vào phổi khoảng 1500- 2000 ml Là động tác tích cực.
A CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ:
1 Các động tác hô hấp:
Trang 41II SINH LÝ HÔ HẤP
A CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ:
1 Các động tác hô hấp:
c Một số động tác hô hấp đặc biệt: Hát, khóc, cười…
Trang 42II SINH LÝ HÔ HẤP
b Dung tích: Là tổng của hai hay nhiều thể tích thở
− Dung tích sống: Trung bình khoảng 3,3 – 4,7 lít
− Dung tích toàn phổi: Trung bình khoảng 3,5-5,7 lít
A CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ:
2 Các thể tích, dung tích hô hấp và tần số thở:
Trang 43II SINH LÝ HÔ HẤP
Dung tích s ng ố (3,3 – 4,7 lít.)
Dung tích toàn ph i ổ (3,55,7 lít)
A CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ:
2 Các thể tích, dung tích hô hấp và tần số thở:
Trang 44II SINH LÝ HÔ HẤP
B CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN KHÍ CỦA MÁU:
1 Quá trình trao đổi khí ở phổi:
Trang 45II SINH LÝ HÔ HẤP
B CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN KHÍ CỦA MÁU:
2 Máu vận chuyển o xy từ phổi đến mô:
− Dạng hoà tan: Chỉ khoảng 3% Từ máu → tế bào đều phải qua dạng oxy hoà tan
− Dạng kết hợp: Chiếm 97%
Trang 46II SINH LÝ HÔ HẤP
B CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN KHÍ CỦA MÁU:
3 Máu vận chuyển cacbonic từ tim đến phổi:
− Dạng hoà tan: Tỷ lệ ít Từ máu → phế nang đều phải qua dạng C02 hoà tan
− Dạng kết hợp: Chiếm tỷ lệ cao
Trang 47II SINH LÝ HÔ HẤP
O2 và CO2 vận chuyển trong máu được là nhờ Hb
B CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN KHÍ CỦA MÁU:
Trang 48II SINH LÝ HÔ HẤP
C ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
C u não ầ Hành não
C u não ầ Hành não
Trung tâm đi u ch nh th ề ỉ ở Trung tâm c chê hô h p ứ ấ
Trung tâm th ra ở Trung tâm hít vào
C liên s ơ ườ n trong
C liên s ơ ườ n ngoài
Trang 49II SINH LÝ HÔ HẤP
C ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP
− Trung tâm hô h p hành não, đ u đ n phát ra các xung ấ ở ề ặ
đ ng làm cho các c hô h p co, giãn theo m t nh p nh t ộ ơ ấ ộ ị ấ
đ nh. ị
− Khi nhu c u O2 c a c th tăng lên trong lao đ ng, trong ầ ủ ơ ể ộcác v n đ ng n ng… đòi h i ph i đi u ch nh hô h p sao ậ ộ ặ ỏ ả ề ỉ ấcho đáp ng đứ ược v i nhu c u thay đ i c a c th ớ ầ ổ ủ ơ ể
− Đi u hoà hô h p s làm thay đ i ho t đ ng c a các ề ấ ẽ ổ ạ ộ ủtrung tâm hô h p tăng lên hay gi m đi tu lúc, do đó làm ấ ả ỳthay đ i cổ ường đ hô h p. Nh v y đi u hoà hô h p ộ ấ ư ậ ề ấchính là đi u hoà ho t đ ng c a các trung tâm hô h p.ề ạ ộ ủ ấ
Trang 50II SINH LÝ HÔ HẤP
2. Máu v n chuy n ậ ể O2 t ph i đ n mô: ừ ổ ế
3. Máu v n chuy n ậ ể O2 t tim đ n ph i: ừ ế ổ
Trang 51KẾT LUẬNGPSL HỆ HÔ HẤP
II. SINH LÝ H HÔ H P Ệ Ấ
CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ
VẬN CHUYỂN KHÍ
ĐI U HÒA Ề
HÔ H P Ấ
Trang 52Cảm ơn quý thầy cô !!!
Trang 53CÂU HỎI LƯỢNG GIÁCâu 1 Cơ quan đường dẫn khí:
A. Mũi, hầu, thực quản, phế quản
B. Mũi, hầu, thanh quản, phổi
C. Mũi, hầu, khí quản, phế quản
D. Mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản
Câu 2 Vị trí của phổi:
A Trong lồng ngực, ngăn cách trung thất, dưới cơ hoành
B Trong lồng ngực, ngăn cách trung thất, trên cơ hoành, sau xương ức & xương sườn
C Trong lồng ngực, ngăn cách trung thất, trên cơ hoành, trước xương ức & xương sườn
D Trong lồng ngực, sau xương cột sống, trên cơ hoành
Trang 54CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 3 Mô tả về các mặt của phổi:
A. Mặt ngoài phổi trái có 1 khe ngang và 1 khe dọc.
B. Mặt ngoài phổi phải có 1 khe ngang.
C. Mặt trong hai phổi có rốn phổi hình chiếc vợt.
D. Mặt trong phổi phải có hố tim.
Câu 4 Phía trước dưới rốn phổi trái là:
A Ấn tim.
B Hố tim
C Thực quản
D Khí quản
Trang 55CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 5 Phổi bên phải phế quản chia mấy thùy :
Trang 56CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
F. Cơ hô hấp quan trọng nhất là cơ hoành
G. Cơ hô hấp quan trọng nhất là liên sườn
H. Thở ra tối đa là động tác thụ động