Bảng 1: Sai số cho phép so với thiết kế về các yếu tố hình học của nền đường sau thi công Yếu tố Loại và cấp hạng đường Cách kiểm tra Đường cao tốc cấp I, II, III Đường cấp IV, V, VI 1.
Trang 1Máy san gạtLiuGong CLG416(Llv=2.6m)
Lu sơ bộ 6T,
V=1.5km/h, 8l/đ
Lu bánh thép 6Thiệu JUNMAMODEL JM206H(chiều rộng làm việc
1.67m)
Lu chặt 10T,
V=2km/h, 25l/đ
Lu bánh thép 10TSakai SW800 (lu 1bánh, chiều rộng làmviệc 1.7m)Vận chuyển đá
1
Trang 2Đá dăm thấp nhập nhựa dày 5cm
Vận chuyển đá 19/37.5 Ôtô tự đổ Kamaz 6520 (16m3)
San đá 19/37.5, V=5km/h Máy san LiuGong CLG416
Lu sơ bộ đá 19/37.5,
v=2km/h, 4L/đ
Lu bánh thép 7T hiệu JUNMAMODEL JM206H (chiều rộng
làm việc 1.67m)
Lu chặt đá 19/37.5,
v=4km/h, 6L/đ
Lu bánh thép 10T Sakai SW800(lu 1 bánh, chiều rộng làm việc
1.7m)Vận chuyển đá 9.5/19 Ôtô tự đổ Kamaz 6520 (16m3)
Vận chuyển nhựa nóng Xe tưới nhựa Hino FC9JESA
Tưới nhựa nóng lần 1,
v=5km/h Xe tưới nhựa Hino FC9JESA
Rải đá 9.5/19, v=3km/h Ôtô tự đổ Kamaz 6520 (20T) (Bềrộng vệt rải 2.5m)
Lu lèn đá 9.5/19,
v=2km/h, 4L/đ
Lu bánh thép 10T Sakai SW800(lu 1 bánh, chiều rộng làm việc
1.7m)Vận chuyển đá 4.75/9.5 Ôtô tự đổ Kamaz 6520 (16m3)
Vận chuyển nhựa nóng Xe tưới nhựa Hino FC9JESA
Tưới nhựa nóng lần 2,
v=5km/h Xe tưới nhựa Hino FC9JESA
Rải đá 4.75/9.5, v=3km/h Ôtô tự đổ Kamaz 6520 (216m3)
(Bề rộng vệt rải 2.5m)
Lu lèn đá 4.75/9.5, v=3
km/h, 6L/đ
Lu bánh thép 6T hiệu JUNMAMODEL JM206H (chiều rộng
làm việc 1.67m)
thi công lớp cấp phối thiên nhiên
loại A dày 13cm(tiếp theo)
2
Trang 3thi công lớp mặt bê tông xi măng dày 24 cm vận chuyển cát Ôtô tự đổ Kamaz 6520 (20T)
Lu chặt 10t lớp đệm cát v= 3 km/h,
vận chuyển bê tông xi măng xe chở bê tông CABIN HW76 thùng 10m3
rải bê tông xi măng Máy rải bê tông bằng trống lăn VF-450 ( tang trống kép )
thi công đá dăm thấm nhâp vữa
xi măng dày 13 cm
vận chuyển đá dăm Ôtô tự đổ Kamaz 6520 (20T)
hợp XMC
xe chở bê tông CABIN HW76 thùng
10m3
lu hoàn thiện 10T 2-3 l/đ Lu bánh thép Sakai SW 800 10T
bảo dưỡng
3
Trang 4Thi công lớp đất gia cố
chất kết dính hữu cơ
dày 14 cm (tiếp theo)
Vận chuyển vật liệu Ơtơ t đ Kamaz 6520 (20T)ự ổ
San vật liệu Máy san Komatsu GD405A-1
Vệ sinh lịng đường Xe zil + Chổi quét
Tưới nhựa thấm bám 1 kg/cm2 Xe tưới nhựa đường Dongfeng
DFL1160BXVận chuyển đá 12.5/19 Ơtơ tự đổ Kamaz 6520 (20T)Vận chuyển và tưới nhựa nĩng lần 1
dày 1cm
Xe tưới nhựa đường Dongfeng
DFL1160BXRải đá 12.5/19 Máy rải Nigata NFB6 WS-TY
Lu lèn đá 12.5/19,v=4km/h, 4l/đ Lu bánh thép Sakai SW 800 10T Vận chuyển đá 9.5/12.5 Ơtơ tự đổ Kamaz 6520 (20T)Vận chuyển và tưới nhựa nĩng lần 2
dày 1cm
Xe tưới nhựa đường Dongfeng
DFL1160BXRải đá 9.5/12.5 Máy rải Nigata NFB6 WS-TY
Lu lèn đá 9.5/12.5,v=4km/h, 4l/đ Lu bánh thép Sakai SW 800 10T Vận chuyển đá 4.75/9.5 Ơtơ tự đổ Kamaz 6520 (20T)Vận chuyển và tưới nhựa nĩng lần 3
dày 1cm Xe tưới nhựa đường DongfengDFL1160BXRải đá 4.75/9.5 Máy rải Nigata NFB6 WS-TY
Lu lèn đá 4.75/9.5,v=4km/h, 4l/đ Lu bánh thép Sakai SW 800 10T
CƠNG TÁC HỒN THIỆN
4
Trang 5Thi công lớp đá 4x6 chèn 22% đá dăm lần 1 dày 16cm
Vận chuyển đá dăm cơ bản Xe Ben HYUNDAI HD370 24T
Lu sơ bộ đá cơ bản, V=1,5km/h,
Lu chặt đá cơ bản, V=3km/h,
Vận chuyển đá chèn 22% Xe Ben HUYNDAI HD370 24T
Lu sơ bộ đá chèn, v=2km/h, 6l/đ Lu bánh thép 10T Bomag BW 177 BVC-5
5
Trang 7Ôn thi xây dựng mặt đương ô tô
Trang 84. Yêu cầu chung
4.1 Nền đường phải được thi công đạt đúng kích thước các yếu tố hình học như trong
thiết kế Sai số cho phép được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1: Sai số cho phép (so với thiết kế) về các yếu tố hình học của nền đường sau thi công
Yếu tố
Loại và cấp hạng đường
Cách kiểm tra Đường cao tốc
cấp I, II, III
Đường cấp IV, V, VI
1 Bề rộng đỉnh nền
Không được nhỏ hơn thiết kế
Không được nhỏ hơn thiết kế
50 m dài đo kiểm tra một vị trí.
2 Độ dốc ngang và
độ dốc siêu cao (%)
Cứ 50 m đo một mặt cắt ngang bằng máy thủy bình.
3 Độ dốc ta luy (%)
Không được dốc hơn thiết kế
4 Vị trí trục tim tuyến
Cứ 50 m kiểm tra một điểm và các điểm TD (***), TC (****) của đường cong.
5 Cao độ trên mặt
cắt dọc (mm)
+10; -15 (+10; -20) (**)
+10; -20 (+10; -30) (**)
Tại trục tim tuyến Cứ
50 m kiểm tra một điểm.
8
Trang 9– Trên cùng một mặt cắt ngang, đặt thước 3
m rà liên tiếp trên mặt mái ta luy để phát hiện khe hở lớn nhất
– Cứ 20 m kiểm tra một mặt cắt ngang.
thiết kế
Không nhỏ hơn thiết kế
Cứ 50 m đo một mặt cắt ngang
8 Các rãnh xây
9
Trang 10– Cường độ vữa xây Đạt yêu cầu thiết
Với mỗi tỷ lệ pha trộn
cứ một ca thi công làm hai tổ mẫu thử cường độ.
Đo bằng máy kinh vĩ,
cứ 50 m đo hai vị trí tim.
– Kích thước mặt cắt
Cứ 50 m đo một mặt cắt.
– Bề dày lớp xây
Không nhỏ hơn thiết kế
Không nhỏ hơn thiết
– Kích thước lớp đệm
móng
Không nhỏ hơn thiết kế
Không nhỏ hơn thiết
Độ chặt K của nền đường
Đường cao tốc
Đường cấp
I đến cấp IV
Đường cấp
V đến cấp VI
10
Trang 11Nền
đắp
≥ 0,95
11
Trang 231 Thi công láng nhựa:
Thi công láng nhựa 3 lớp
1 Chuẩn bị mặt bằng thi công
Trang 248 Công tác vận chuyển và tưới nhựa nóng lần 2
9 Công tác rải đá 9.5/12.51
0 Công tác lu lèn1
1 Công tác vận chuyển đá 4.75/9.51
2 Công tác vận chuyển và tưới nhựa nóng lần 31
3 Công tác rải đá 4.75/9.51
4 Công tác lu lèn1
5 Công tác bảo dưỡng
2 Thi công cấp phối đá dăm thấm nhập nhựa:
Thi công cấp phối đá dăm thấm nhập nhựa
1 Chuẩn bị mặt bằng thi công
2 Công tác vận chuyển vật liệu đá 19/37.5mm
3 Công tác san vật liệu đá 19/37.5mm
4 Công tác lu sơ bộ bằng lu bánh thép 7.6T
5 Công tác lu lèn chặt bằng lu bánh thép 10T
6 Công tác vận chuyển vật liệu đá 9.5/19mm
7 Công tác vận chuyển nhựa nóng lần 1
8 Công tác tưới nhựa nóng lần 1
9 Công tác rải vật liệu đá 9.5/19mm1
0 Công tác lu lèn bằng lu bánh thép 10T1
1 Công tác vận chuyển đá 4.75/9.5mm1
2 Công tác vận chuyển nhựa nóng lần 21
3 Công tác tưới nhựa nóng lần 21
4 Công tác rải vật liệu đá 4.75/9.5mm1
5 Công tác lu lèn bằng lu bánh thép 7.6T1
6 Công tác bảo dưỡng
24
Trang 253 Thi công lớp cấp phối đá dăm gia cố xi măng:
Thi công lớp cấp phối đá dăm gia cố xi măng
1 Công tác chuẩn bị
2 Vận chuyển hỗn hợp CPĐD gia cố xi măng
3 Rải hỗn hợp CPĐD gia cố xi măng
4 Công tác lu sơ bộ bằng lu bánh thép 7.6T
5 Công tác lu lèn chặt bằng lu bánh thép 10T
6 Công tác lu hoàn thiện bằng lu bánh thép 10T
7 Công tác bảo dưỡng
4 Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I:
Thi công lớp cấp phối đá dăm loại I
1 Công tác chuẩn bị
2 Công tác vận chuyển cấp phối đá dăm loại I
3 Công tác rải hỗn hợp cấp phối đá dăm loại I
4 Công tác lu sơ bộ bằng lu bánh thép 7.6T
5 Công tác lu lèn chặt bằng lu bánh thép 10T
6 Công tác lu hoàn thiện bằng lu bánh thép 10T
7 Công tác bảo dưỡng
5 Thi công lớp bê tông nhựa:
Thi công lớp bê tông nhựa
1 Công tác vệ sinh móng
2 Công tác vận chuyển nhựa dính bám (thấm bám)
3 Công tác tưới nhựa dính bám (thấm bám)
4 Công tác vận chuyển bê tông nhựa
5 Công tác rải bê tông nhựa
6 Công tác lu sơ bộ bằng lu bánh thép 7.6T
7 Công tác lu lèn chặt bằng lu bánh lốp 16T
8 Công tác lu hoàn thiện bằng lu bánh thép 10T
5 Thi công lớp bê tông xi măng:
25
Trang 26Thi công lớp bê tông xi măng
8 Bố trí các khe nối, thanh truyền lực
9 Vận chuyển hỗn hợp bê tông xi măng1
0 Rải và đầm nén hỗn hợp bê tông xi măng1
1 Hoàn thiện bề mặt1
2 Làm khe maltic1
3 Bảo dưỡng 7 ngày
7 Thi công đá dăm nước:
Thi công đá dăm nước
1 Chuẩn bị mặt bằng thi công
2 Vận chuyển cốt liệu thô
3 Rải cốt liệu thô
Trang 279 Tưới nước tạo vữa1
0 Lu lèn bằng lu bánh thép 10T
11 Hoàn thiện và để khô bề mặt
8 Thi công đá dăm thấm nhập vữa xi măng:
Đá dăm thấm nhập vữa xi măng
Trang 289 Thi công đá dăm đất kết dinh:
Đá dăm đất kết dính
1 Chuẩn bị lòng đường
2 Vận chuyển đá dăm loại I (90 đến 63)
3 San vật liệu đá dăm loại I
0 Hoàn thiện và để khô bề mặt
10 Thi công cấp phối thiên nhiên:
Cấp phối thiên nhiên
6 Công tác lu hoàn thiện bằng lu bánh thép 10T
12 Thi công lớp cát gia cố xi măng:
6 Công tác lu hoàn thiện bằng lu bánh thép 10T
7 Lu đoạn nối tiếp chỗ mép ngoài vệt rải bằng máy đầm cầm tay
8 Tưới nhũ tương
9 Bão dưỡng 7 ngày
28
Trang 29TÍNH NĂNG SUẤT, THỜI GIAN THI CÔNG CỦA CÁC LOẠI MÁY
1 Đào khuôn đường và tạo mui luyện:
Sử dụng máy cạp tự hành 631G do hãng Caterpillar sản xuất dung tích thùng cạp là 16.1m3, năng suất là 179m3/h=1432m3/ca làm công tác đào khuôn lòng đường Máy cạp
có thể đem đất đổ đi nơi khác mà không phải phá vỡ lề đường như máy ủi
Chọn máy san Kmomatsu GD405A – 1.Năng suất 4100 m2/ca Sử dụng máy san vật liệu để tạo mui luyện cho long đường
Khối lượng đất cần đào là
3 dc
T×K ×L
L+0.01×L×N×βV
Trong đó:
T là thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8h
kt là hệ số sử dụng thời gian, kt = 0.85
L là chiều dài đoạn thi công, L = 100 m
V là vận tốc của lu, ở đây V = 3 km/h
Β là hệ số ảnh hưởng do lu không chính xác, β= 1.2-1.3, chọn β = 1.25
N là tổng số hành trình, N = nck.nht
29
Trang 30Trong đó: nck là số chu kỳ lu phải thực hiện,
yc ck
nn
n
n yc :số lần tác dụng đầm nén để lòng đường đạt được độ chặt
yêu cầu, nyc = 4 lần
n :là số lượt tác dụng lên một điểm sau một chu kỳ, n = 2
n ht :là số hành trình lu để lu kín nền đường trong một chu kỳ
lu (dựa vào sơ đồ lu), chọn nht = 14 lần
10 11 12 13 14
Trang 31Khối lượng cấp phối thiên nhiên thi công trong một ca dây chuyền là:
V=b×L×h×K hoặc được tính theo định mức cho từng vật liệu khác nhau
v
v : là vận tốc xe chạy, v = 65 km/h
tb : là thời gian bốc hàng lên xe, tb = 10 phút hay là 0.17h
td : là thời gian đổ vật liệu, td = 10 phút hay 0.17h
ltb : là cự ly vận chuyển trung bình, giải thiết ltb = 18 km
Từ đó ta tính được thời gian làm việc trong một chu kỳ:
T×K 8×0.75
t 0.89385 (hành trình)Vậy năng suất của xe vận chuyển được tính như sau:
Trang 32Vật liệu được chở tới nơi thi công được đổ tại lòng đường sau khi lòng đường đã được đào và lu, các đống vật liệu được đổ so le nhau hai bên đường ( lưu ý hiện tượng phân tầng).
Khoảng cách giữa các đống vật liệu được tính toán như sau:
Q
b×K×hTrong đó
Q :là thể tích mỗi chuyến chở vật liệu, Q = 20 m3
K là hệ số lu lèn, K = 1.25
b là bề rộng mặt đường, b = 11m
h là chiều dày lớp thi công sau khi đã lu lèn xong, h = 14 cm
Thay vào công thức trên, ta tính được khoảng cách giữa các đống vật liệu:
b×K×h 11×1.25×0.14
Dùng máy san tự hành để san các đống vật liệu
Năng suất của máy san tự hành được tính theo công thức sau:
3 t
Q=2×L ×L×h×K=2×3.1×100×0.14×1.25=108.5 m
t :thời gian làm việc trong một chu kỳ và được tình theo công thức sau:
qd san
Lt=n× t +
V
� � Trong đó: tqd :là thời gian quay đầu của máy san, tqd = 3 phút
Vsan :là vận tốc máy san, Vsan = 50 m/phút
L :là chiều dài đoạn công tác, L = 100 m
Sơ đồ san tạo mui luyện lòng đường
32
Trang 33N 976.5
5 Vận chuyển và tưới nhựa:
Dùng xe tưới nhựa Hino FC9JESA để vận chuyển
Lượng nhựa cần tưới: (tra định mức cho từng lớp kcad khác nhau)
8V=F×dm=1100×3.6× =5280kg=5.28T
+ +t +t
33
Trang 34Trong đó:
T là thời gian làm việc trong 1 ca, T = 8h
Kt là hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0.75
q là lượng nhựa chứa trong thùng chứa của xe, q = 8m3=1.05×8=8.4 T
L là cự ly vận chuyển trung bình rừ nơi lấy nhựa đến nơi rải nhựa, L = 18 km
V1, V2 là vận tốc của xe tưới nhựa khi đi không và đầy nhựa
V1 = 40km/h
V2 = 30km/h
tb là thời gian cần để bơm nhựa vào thùng chứa, tb = 0.5 h
tp là thời gian để phun nhựa lên mặt đường cho đến khi hết thùng nhựa, tb = 0h
Từ đó ta tính được năng suất của xe tưới nhựa như sau:
Công tác tưới nhựa:
Dùng xe tưới nhựa Hino FC9JESA để tưới nhựa nóng lần 1
Thời gian tưới nhựa nóng lần
Trang 356 Rải vật liệu bằng hệ thống rải gắn sau:
Khi vận chuyển vật liệu đá đến vị trí cần rải thì ta sử dụng hệ thống rải gắn sau xe tải với bề rộng vệt rải là 2.5m
Thời gian rải vật liệu đá:
7 Rải hỗn hợp vật liệu bằng máy rải:
Khi vận chuyển hỗn hợp bê tông nhựa hạt thô đến vị trí cần rải, thì ta cho hỗn hợp vào máy rải bê tông nhựa chuyên dụng và tiến hành rải Bề rộng vệt rải lớn nhất là5.3m, chọn bề rộng vệt rải là 2.75m
35
Trang 36Năng suất máy rải được tính toán như sau:
h là chiều dày lớp bê tông nhựa, h = 0.07 m
γ là dung trọng bê tông nhựa, γ = 2.32 T/m3
V là tốc độ di chuyển của máy rải, V = 5 m/phuùt = 300 m/h
Từ đó ta tính được năng suất máy rải như sau:
Trang 37BÀI TẬP CHƯƠNG ĐẦUBài tập1:
Để đắp nền đường, người ta dùng một loại đất có γ=18,2 KN/m³, ở W= 6% Nếu dùng 1000m³ đất trên để đắp nền thì phải thêm vào bao nhiêu lít nước để khi lu lèn đạt độc chặtyêu cầu K98? Cho biết dung trọng của đất đắp là 20,17 KN/m³ và dung trọng ẩm tương ứng là 22,8 KN/m³
k k
KL mẫuẩm+hộp(g)(m2)
KL mẫukhô+hộp(g)(m3)
Độ ẩm(%)
KLmẫu+cố
i (g)
Dungtrọng mẫuẩm(g/cm³)
Dungtrọngmẫukhô(g/cm³)
Trang 3813022 8426.5
2.164( / ³)2124
dat coi
m
g cm V
toanbo
max max
max
2.344( / ³)2.2 32.6 2.71 1 67.4
hố đào(g)
Thểtích
hố đào(cm³)
KLmẫutrong
hố (g)
KL thểtíchẩm(g/cm³)
Độẩmđiểmđo(%)
KL thểtíchkhô(g/cm³)
Độchặtđiểmđo
Đánhgiá sovớiK98
Dung trọng xốp của cát tiêu chuẩn: 1.355 (g/cm³)
Dung trọng khô lớn nhất của vật liệu khi đầm chặt tiêu chuẩn: 2.344 (g/cm³)
Giải
38
Trang 39cattrongho dat ho cattrongho
dat dat
m
g cm V
k k
3771.885( / ³)200
dat dao
m
g cm V