Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi chọn HSG cấp huyện môn Hóa học 9 năm 2012-2013 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Thủy. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Trang 1PHÒNG GIÁO D C & ĐÀO T O THANH THU Ụ Ạ Ỷ
Đ THI CH N H C SINH GI I L P 9 THCSỀ Ọ Ọ Ỏ Ớ
NĂM H C: 2012 2013Ọ
Môn: Hóa h cọ
Th i gian: 150 phút, không k th i gian giao đ ờ ể ờ ề
Đ thi có: 1 trangề
Câu 1:(2,5 đi m)ể
Hoàn thành các phương trình ph n ng dả ứ ưới đây:
a) MgSO4 + ? MgCl2 + ?
b) KHS + ? H2S + ?
c) Fe3O4 + H2SO4 (l) ? + ? + ?
d) Cu + ? CuSO4 + ? + H2O
e) Ca(HCO3)2 + ? CaCO3 + ?
g) Al2O3 + KHSO4 ? + ? + ?
Câu 2:(3,5 đi m) ể
a) Có 4 ch t b t màu tr ng là: Naấ ộ ắ 2O, P2O5, MgO, Al2O3 ch đỉ ược dùng thêm nước và
qu tím, hãy nêu cách đ phân bi t t ng ch t.ỳ ể ệ ừ ấ
b) B ng ph ng pháp hóa h c hãy tách t ng ch t ra kh i h n h p ch t r n g mằ ươ ọ ừ ấ ỏ ỗ ợ ấ ắ ồ FeCl3, CaCO3, AgCl.
Câu 3:(4,0 đi m)ể
1) Có V1 lít dung d ch ch a 7,3 gam HCl (dung d ch A) và Vị ứ ị 2 lít dung d ch ch a 58,4ị ứ gam HCl (dung d ch B). Tr n dung d ch A v i dung d ch B ta đị ộ ị ớ ị ược dung d ch C. Thị ể tích dung d ch C b ng Vị ằ 1 + V2 = 3 lít
a. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch C.ồ ộ ủ ị
b. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch A và dung d ch B. Bi t : Cồ ộ ủ ị ị ế M(B) CM(A) = 0,6M 2) Hòa tan m t l ng mu i cacbonat c a m t kim lo i M hóa tr II b ng m t l ngộ ượ ố ủ ộ ạ ị ằ ộ ượ
v a đ dung d ch Hừ ủ ị 2SO4 14,7% thu được dung d ch mu i sunfat 17%. Xác đ nh kimị ố ị
lo i M.ạ
Câu 4:(10 đi m)ể
1) Cho 16,8 lít CO2 ( ở đktc) h p th hoàn toàn vào 600 ml dung d ch NaOH 2M thuấ ụ ị
được dung d ch A. Tính kh i lị ố ượng các mu i có trong dung d ch A.ố ị
2) Cho dung d ch HCl 0,5M tác d ng v a đ v i 10,8 gam h n h p A g m Fe, FeO,ị ụ ừ ủ ớ ỗ ợ ồ FeCO3, th y thoát ra m t h n h p khí có t kh i đ i v i Hấ ộ ỗ ợ ỷ ố ố ớ 2 là 15 và t o ra 15,875ạ gam mu i clorua.ố
a. Tính th tích dung d ch HCl đã dùng.ể ị
b. Tính % kh i lố ượng c a m i ch t trong h n h p A.ủ ỗ ấ ỗ ợ
3) M t h n h p X g m kim lo i M (M có hóa tr II và III) và oxit Mộ ỗ ợ ồ ạ ị xOy c a kim lo iủ ạ
y. Kh i
ấ ố l ng h n h p X là 27,2 gam. Khi cho X tác d ng v i 0,8 lít HCl 2M thìượ ỗ ợ ụ ớ
h n h p X tan h t cho dung d ch A và 4,48 lít khí (đktc). Đ trung hòa lỗ ợ ế ị ể ượng axit dư trong dung d ch A c n 0,6 lít dung d ch NaOH 1M.ị ầ ị Xác đ nh M, Mị xOy .
Đ chínhề
th cứ
Trang 2Bi t r ng trong hai ch t này có m t ch t có s mol b ng 2 l n s mol ch t kia.ế ằ ấ ộ ấ ố ằ ầ ố ấ Cho: Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Fe = 56; S = 32; Na =23; C=12,
H t ế
H và tên thí sinh: SBD: ọ
Cán b coi thi không c n gi i thích gì thêm./ ộ ầ ả
PHÒNG GD & ĐT
GI I L P 9 THCS. MÔN: HÓA H C Ỏ Ớ Ọ
NĂM H C 20122013Ọ
1
(2,5
đi m) ể
Các ph n ng:ả ứ
a, MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
b, KHS + HCl H2S + KCl
c, Fe3O4 + 4H2SO4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
d, Cu + 2H2SO4đ/nóng CuSO4 + SO2 + 2H2O
e, Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
g, Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O
0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5
2
(3,5
đi m ể )
a, (1,75 đi m) ể
L y m i ch t m t ít đ ng vào các ng nghi m riêng bi tấ ỗ ấ ộ ự ố ệ ệ
r i hòa tan các ch t vào nồ ấ ước.
0,25
Ch t nào tan đ c là Naấ ượ 2O và P2O5
Na2O + H2O 2NaOH
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0,5
Cho qu tím vào hai dung d ch v a thu đ c ỳ ị ừ ượ + N u qu tím hóa xanh thì ch t hòa tan là Naế ỳ ấ 2O + N u qu tím hóa đ thì ch t hòa tan là Pế ỳ ỏ ấ 2O5
0,5
L y dung d ch NaOH v a nh n bi t đ c cho vào hai ch tấ ị ừ ậ ế ượ ấ không tan ch t nào tan ra là Alấ 2O3, không tan là MgO
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
0,5
b. (1,75 đi m) ể
Hòa tan h n h p vào nỗ ợ ước, ch có FeClỉ 3 tan, l c l y nọ ấ ướ ọc l c
đem cô c n thu đạ ược FeCl3
0,5
Ch t r n còn l i g m AgCl và CaCOấ ắ ạ ồ 3 cho tác d ng v i dung d ch ụ ớ ị
HCl d ch có CaCOư ỉ 3 ph n ng: ả ứ
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
L c l y AgCl không tan mang s y khô.ọ ấ ấ
0,75
L y nấ ướ ọc l c ch a CaClứ 2 và HCl d cho tác d ng v i dung d ch ư ụ ớ ị
Na2CO3 d , l c l y k t t a đư ọ ấ ế ủ ược CaCO3
CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl 0,5
Trang 3(4 đi m) ể
1. (2 đi m)ể
a) nHCl (A) = 0,2 mol, nHCl (B) = 1,6 mol, 0,25
T ng nổ HCl (C) = 0,2 + 1,6 = 1,8 mol
CM(C) = 1,8
3 = 0,6M
0,25 0,25 b) CM (A) =
1
0, 2
V (mol); CM (B) =
2
1,6
Theo đ : ề CM(B) CM(A) = 0,6 =>
2
1,6
V
1
0, 2
V = 0,6 (1)
M t khác: Vặ 1 + V2 = 3 V2 = 3 V1 (2)
0,5
Thay (2) vào (1):
1
1,6
3 V−
1
0, 2
V = 0,6 0,6 V2
1 = 0,6 V1 = 1 (nh n)ậ
V2 = 1 (lo i)ạ
V1 = 1 V2 = 2
0,25
CM (A) = 0, 2
1 = 0,2M; CM (B) = 1,6
2. (2 đi m) ể
Coi kh i lố ượng dung d ch ị H2SO4 dùng là 100 g > mH2SO4= 14,7 g
Đ t M là kí hi u và nguyên t kh i c a kim lo iặ ệ ử ố ủ ạ
PTHH: MCO3 + H2SO4 MSO4 + CO2 + H2O
mol 0,15 0,15 0,15 0,15 0,5
> mMCO3 = (M + 60).0,15; mMSO4= (M + 96).0,15
mdd sau ph n ng ả ứ = (M + 60).0,15 + 100 0,15.44
= 0,15M + 102,4
0,5
Theo đ ta có: ề ( 96).0,15
0,15 102, 4
M M
+ + = 17
100
4
(10
đi m) ể
1. ( 2 đi m)ể
Ta có: nCO2 = 2216,,84 0,75 mol
nNaOH = 0,6.2 = 1,2 mol
Vì nCO2 nNaOH 2nCO2 do đó thu được h n h p hai mu i.ỗ ợ ố
PTHH: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
mol x 2x x
CO2 + NaOH NaHCO3
mol y y y
0,25
0,25 0,25 0,25
Trang 4Đ t x, y l n lặ ầ ượt là s mol c a Naố ủ 2CO3 và NaHCO3 . Ta có h ệ
phương trình sau:
2 , 1 2
75 , 0
y x
y x
x = 0,45 ; y = 0,3
mNaHCO3 = 0,3.84 = 25,2 gam;
mNa2CO3 = 0,45.106 = 47,7 gam
0,5
0,5
2. (4 đi m)ể
PTHH: : Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1)
mol x 2x x x
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (2)
mol y 2y y
FeCO3 + 2HCl FeCl2 + H2O + CO2 (3)
mol z 2z z z
0,75
a. Theo đ : nề FeCl2 = 15,875127 = 0,125 mol ; M hh = 15. 2 = 30 0,5 Theo phương trình: nHCl = 2.nFeCl2 = 2. 0,125 = 0,25 mol
VHCl = 0, 250,5 = 0,5 (lít) 0,75
b. G i s mol c a Fe, FeO, FeCOọ ố ủ 3 trong h n h p là x, y, zỗ ợ
=> x + y + z = 0,125 (I)
Theo PTHH: Mhh = 2x x z++44z = 30 z = 2x (II)
M t khác : 56x + 72y + 116z = 10,8 (III) ặ
Gi i h pt (I, II, III) ta đả ệ ược; x = 0,025, y = 0,05, z = 0,05
1,25
%mFe = 0,025.5610,8 . 100% = 12,96%
%mFeO = 0,05.7210,8 100% = 33,33%
%mFeCO3 = 53,71%
0,75
3. (4 đi m)ể
Theo đ : nề H2= 22, 44, 48= 0,2 mol; nHCl = 0,8 . 2 = 1,6mol;
nNaOH = 0,6mol
0,25
M có hai hóa tr II và III, nh ng khi tác d ng v i dung d ch HCl ị ư ụ ớ ị
ch th hi n hóa tr II.ỉ ể ệ ị
M + 2HCl MCl2 + H2 (1)
mol 0,2 0,4 0,2
HCl + NaOH NaCl + H2O (2)
0,75
Trang 5nHCl ph n ng v i Mả ứ ớ xOy = 1,6 0,6 0,4 = 0,6 mol
MxOy + 2yHCl xMCl2y/x + yH2 O (3)
mol 1 2y
mol 0,62y 0,6
0,25 0,5
V y có hai trậ ường h p: nợ MxOy = 0,62y = 12nM = 0,1 mol
ho c ặ 0,6
2y = 2nM = 0,4 mol (Vì theo đ u bài s mol c a m t ch t g p đôi s mol c a ch t ầ ố ủ ộ ấ ấ ố ủ ấ
kia)
0,5
N u s mol Mế ố xOy = 0,1 mol
0,62y = 0,1 y = 3; x y v y ch có th x = 2 ậ ỉ ể
( theo đ u bài, M có hóa tr II và III). V y CTPT c a oxit là Mầ ị ậ ủ 2O3
nM = 0,2 0,2M + 0,1. ( 2M + 3 . 16) = 27,2
Gi i ra ta có M = 56 (Fe) ả
1
N u s mol Mế ố xOy = 0,4 mol
0,62y = 0,4 y = 0,75 ( lo i)ạ
0,75
Ghi chú:
H c sinh làm các cách khác, n u đúng cho đi m t ọ ế ể ươ ng đ ươ ng.
Các ph ươ ng tr ình hoá h c có ch t vi t sai không cho đi m, thi u đi u ki n ọ ấ ế ể ế ề ệ
ph n ng ho c cân b ng sai thì tr m t n a s đi m c a ph ả ứ ặ ằ ừ ộ ử ố ể ủ ươ ng trình đó.
Trong các bài toán, n u s d ng ph ế ử ụ ươ ng trình hoá h c không cân b ng ho c ọ ằ ặ
vi t sai đ tính toán thì k t qu không đ ế ể ế ả ượ c công nh n ậ
H t ế