Trên đây là một số kinh nghiệm của bản thân tôi đúc kết được trong dạy toán. Bước đầu tôi đã áp dụng cho lớp học của mình có hiệu quả rất thiết thực và sẽ áp dụng tiếp trong những năm tới. Vấn đề giải toán có lời văn là vấn đề rất rộng mà trong phạm vi hạn hẹp của sáng kiến kinh nghiệm vẫn chưa thể hiện hết được.
Trang 1C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p T do H nh phúcộ ậ ự ạ
BÁO CÁO SÁNG KI N Ế
“M t s bi n pháp giúp h c sinh l p 4 có kh năng gi i t t các bài toánộ ố ệ ọ ớ ả ả ố
có l i văn”ờ
I. Tác gi sáng ki n: Đoàn Th Qu nhả ế ị ỳ
Ch c v : Giáo viênứ ụ
Đ n v : Trơ ị ường ti u h c Ng c Xuân, thành ph Cao B ng.ể ọ ọ ố ằ
II. Lĩnh v c áp d ng ự ụ
Sáng ki n: ế “M t s bi n pháp giúp h c sinh l p 4 có kh năng gi iộ ố ệ ọ ớ ả ả
t t các bài toán có l i văn” ố ờ áp d ng trong gi ng d y môn toán trụ ả ạ ở ường Ti uể
h c.ọ
III. Th c tr ng trự ạ ước khi áp d ng sáng ki nụ ế
Trong chương trình môn Toán l p 4, vi c d y h c gi i toán có l i vănớ ệ ạ ọ ả ờ
có v trí vô cùng quan tr ng. Th c t qua k t qu gi ng d y c a nhi u nămị ọ ự ế ế ả ả ạ ủ ề
h c, h c sinh gi i toán có l i văn đ t k t qu ch a cao. C th các em ch aọ ọ ả ờ ạ ế ả ư ụ ể ư
có phương pháp gi i và ngôn ng có h n nên vi c hi u n i dung, yêu c u c aả ữ ạ ệ ể ộ ầ ủ bài toán có l i văn ch a đờ ư ược đ y đ và chính xác. Ngoài ra, kh năng suyầ ủ ả
lu n c a các em còn h n ch nên các em ít h ng thú gi i toán có l i văn b ngậ ủ ạ ế ứ ả ờ ằ các bài toán có phép tính s n. Chính vì v y, gi i toán có l i văn đ i v i h cẵ ậ ả ờ ố ớ ọ sinh l p 4 là m t yêu c u cao và khó. Nó đòi h i h c sinh ph i có năng l c tớ ộ ầ ỏ ọ ả ự ư duy tr u từ ượng, khái quát linh ho t, sáng t o. Vì môn Toan l p 4 là kh i l pạ ạ ́ ớ ố ớ khó so v i h c sinh đang h c l p 3 và co rât nhiêu vân đê giao viên cân phaiớ ọ ọ ớ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ năm v ng, giup hoc sinh v́ ữ ́ ̣ ượt qua nh ng vữ ương măc kho khăn. ́ ́ ́
Trong năm h c 2015 – 2016 khi tôi công tác t i trọ ạ ường ti u h c Duy tể ọ ệ Trung thành ph Cao B ng, tôi đố ằ ược phân công ch nhi m và gi ng d y l pủ ệ ả ạ ớ 4B v i t ng s là 26 h c sinh. Quá trình d y môn Toán tôi th y nh n th c c aớ ổ ố ọ ạ ấ ậ ứ ủ
h c sinh không đ ng đ u, đa s các em còn r t lúng túng và khó khăn khi th cọ ồ ề ố ấ ự
hi n gi i bài toán có l i văn, các em ch a có k năng di n đ t, phân tích v nệ ả ờ ư ỹ ễ ạ ấ
đ nên d n đ n chât lề ẫ ế ượng h c môn Toán còn r t th p.ọ ấ ấ
T nh ng nguyên nhân trên, tôi ti n hành kh o sát ch t lừ ữ ế ả ấ ượng môn toán
k t qu đ u năm nh sau:ế ả ầ ư
TS HS Đi m 9 10 ể Đi m 7 8 ể Đi m 5 6 ể Đi m dể ưới 5
Số
lượn
g
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ
26 1 3,85 % 3 11,5 % 12 46,15
%
10 38,5
%
V i ch t lớ ấ ượng nh trên, sau khi xác đ nh đư ị ược nh ng khó khăn t n t iữ ồ ạ
Trang 2h n ch T nh ng khó khăn đó, h c sinh h c toán đ t k t qu ch a cao. Tôiạ ế ừ ữ ọ ọ ạ ế ả ư
m nh d n tìm hi u và áp d ng sáng ki n này v i h c sinh l p mình chạ ạ ể ụ ế ớ ọ ớ ủ nhi m.ệ
IV. Mô t b n ch t c a sáng ki nả ả ấ ủ ế
1. Tính m i, tính sáng t o, tính khoa h cớ ạ ọ
1.1. Tính m i: ớ Sáng ki n đế ược áp d ng l n đ u tiên t i l p 4B, trụ ầ ầ ạ ớ ườ ng
Ti u h c Duy t Trung, thành ph Cao B ng trong năm h c 2015 – 2016 vàể ọ ệ ố ằ ọ không trùng v i b t k sáng ki n nào.ớ ấ ỳ ế
1.2. Tính sáng t o, tính khoa h c: Trong năm h c 2015 2016 tôi đãạ ọ ọ nghiên c u và áp d ng ứ ụ “M t s bi n pháp giúp h c sinh l p 4 có kh năngộ ố ệ ọ ớ ả
gi i t t các bàiả ố toán có l i văn”ờ Sáng ki n này đ m b o tính sáng t o và khoaế ả ả ạ
h c đọ ược th hi n qua các bi n pháp sau:ể ệ ệ
*Bi n pháp 1: Rèn kh năng cho h c sinh th c hi n các b ệ ả ọ ự ệ ướ c gi i ả bài toán.
Giáo viên yêu c u h c sinh c n n m đầ ọ ầ ắ ược các d ng bài toán trongạ
chương trình sách giáo khoa Toán l p 4 có các d ng c b n sau: ớ ạ ơ ả
+ Tìm s trung bình c ng.ố ộ
+ Tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a hai s đó ố ế ổ ệ ủ ố
+ Gi i bài toán có n i dung hình h c v cách tính chu vi, di n tích c aả ộ ọ ề ệ ủ
m t hình.ộ
+ Tìm hai s khi bi t t ng và t s c a hai s đó ố ế ổ ỉ ố ủ ố
+ Tìm hai s khi bi t hi u và t s c a hai s đó ố ế ệ ỉ ố ủ ố
+ Gi i bài toán tìm phân s c a m t s , bài toán liên quan đ n bi u đ ,ả ố ủ ộ ố ế ể ồ
ng d ng c a t l b n đ , toán tr c nghi m,
ứ ụ ủ ỉ ệ ả ồ ắ ệ
Ngoài ra trong t t c các bài đ u có nh ng bài toán có l i văn ng d ngấ ả ề ữ ờ ứ ụ
ki n th c trong bài đó. Đ các em bi t cách gi i khoa h c và có phế ứ ể ế ả ọ ươ ng pháp, Giáo viên c n đ nh hầ ị ướng, d n d t các em trong quá trình gi i bài.ẫ ắ ả
V y mu n giúp h c sinh có đậ ố ọ ược k năng th c hi n các bỹ ự ệ ước gi i bài toán cóả
l i văn nh trên. Tôi đã hờ ư ướng d n h c sinh th c hi n theo các bẫ ọ ự ệ ước sau:
B ướ c 1: Rèn k năng đ c đ toán ỹ ọ ề
B ướ c 2 : Rèn k năng tóm t t đ toán ỹ ắ ề
B ướ c 3: Rèn k năng phân tích đ toán đ tìm cách gi i ỹ ề ể ả
B ướ c 4: Rèn k năng trình bày bài gi i và th l i k t qu ỹ ả ử ạ ế ả
* Bi n pháp 2: Rèn kh năng t đ t đ ệ ả ự ặ ượ c các đ toán m i t ề ớ ươ ng t ự các đ toán đã gi i ề ả
Giáo viên rèn cho h c sinh có thói quen t đ t các đ toán m i tọ ự ặ ề ớ ương tự các đ toán đã gi i nh :ề ả ư
Thay s li u bài toán. Có th tăng ho c gi m s li u c a bài toánố ệ ể ặ ả ố ệ ủ
nh ng v n gi nguyên yêu c u c a bài toán.ư ẫ ữ ầ ủ
Thay đ i các đ i tổ ố ượng bài toán. Ch ng h n có th thay hình ch nh tẳ ạ ể ữ ậ
b ng hình bình hành, hình vuông b ng hình thoi, ằ ằ
Trang 3Ví dụ: M t hình ch nh t có chu vi 90m, chi u r ng c a hình ch nh tộ ữ ậ ề ộ ủ ữ ậ
là 15m. Tính di n tích c a hình ch nh t đó.ệ ủ ữ ậ
+ Có th thay đ i đ bài trên thành hình bình hành và có bài toán nhể ổ ề ư sau:
* Chu vi c a m t hình bình hành là 90m, chi u cao c a hình bình hànhủ ộ ề ủ
là 15m. Tính di n tích c a hình ch nh t đó.ệ ủ ữ ậ
Thay đ i c đ i tổ ả ố ượng l n s li u t đ bài trên.ẫ ố ệ ừ ề
Ví dụ: M t m nh đ t tr ng hoa hình bình hành có đ dài đáy 40 dm,ộ ả ấ ồ ộ chi u cao 25 dm. Tính di n tích m nh về ệ ả ườn đó
Thay đ i các t ch quan h trong bài toán.ổ ừ ỉ ệ
Ví dụ: M t ngộ ười bán 280 qu cam và quýt, trong đó s cam b ngả ố ằ
2
1 số quýt. Tìm s cam, s quýt đã bán ? ố ố
* M em hái đẹ ược 280 qu cam và quýt, bi t r ng s quýt g p đôi s ả ế ằ ố ấ ố cam. Tính s cam, s quýt m đã hái?ố ố ẹ
Tăng s đ i tố ố ượng trong bài toán.
Ví dụ: M t c a hàng bán g o trong 3 ngày. Ngày th nh t bán độ ử ạ ứ ấ ượ c
240 kg g o. Ngày th hai bán đạ ứ ượ nhi u h n ngày th nh t 80 kg. Ngày thc ề ơ ứ ấ ứ
ba bán được m t n a c a s g o ngày th nh t. H i c ba ngày c a hàng đóộ ử ủ ố ạ ứ ấ ỏ ả ử bán được bao nhiêu kilôgam g o ?ạ
Thay câu h i đó cho b ng m t câu h i khác h n. V n t 1 đ toán.ỏ ằ ộ ỏ ơ ẫ ừ ề
Ví dụ: M t c a hàng bán g o trong 3 ngày. Ngày th nh t bán độ ử ạ ứ ấ ượ c
240 kg g o. Ngày th hai bán đạ ứ ượ nhi u h n ngày th nh t 80 kg. Ngày thc ề ơ ứ ấ ứ
ba bán được m t n a c a s g o ngày th nh t. Tính s g o c a c a hàng đãộ ử ủ ố ạ ứ ấ ố ạ ủ ử bán ?
* Bi n pháp 3: Rèn kh năng t đ t các bài toán ng ệ ả ự ặ ượ ạ ớ c l i v i bài toán đã gi i ả
Đ ti p t c kh c sâu cho h c sinh v bài toán có th đ t m t đ toánể ế ụ ắ ọ ề ể ặ ộ ề
tương t cho h c sinh gi i. Ch thay đ i s li u, đ i tự ọ ả ỉ ổ ố ệ ố ượng c a bài (Ch ngủ ẳ
h n: Thay hình ch nh t b ng hình vuông). Ho c thay đ i cách đ t câu h i. ạ ữ ậ ằ ặ ổ ặ ỏ
Ví dụ: Cho hình ch nh t ABCD có chi u dài 12cm. N u tăng chi u dàiữ ậ ề ế ề thêm 4cm và gi nguyên chi u r ng thì di n tích tăng thêm 24 cữ ề ộ ệ m2. Tính di nệ tích hình ch nh t ABCD.ữ ậ
Cho hình ch nh t ABCD có chi u dài 12cm. N u tăng chi u dài thêmữ ậ ề ế ề 4cm thì được hình ch nh t m i. Tính di n tích hình ch nh t m i bi t di nữ ậ ớ ệ ữ ậ ớ ế ệ tích tăng thêm là 24 cm2
Và cu i cùng là đ t đ toán ngố ặ ề ượ ạ ớc l i v i bài đã gi i đ h c sinh gi i:ả ể ọ ả VD: Cho hình ch nh t ABCD có di n tích là 72 cữ ậ ệ m2, chi u dài 12cm. H iề ỏ
ph i tăng chi u dài thêm bao nhiêu xăngtimét và gi nguyên chi u r ng đả ề ữ ề ộ ể
được hình ch nh t m i có di n tích là 96 cữ ậ ớ ệ m2?
Trang 4Ví dụ: L p 4A quyên góp đớ ược 33 quy n v , l p 4B quyên góp để ở ớ ược 28 quy n v , l p 4C quyên góp để ở ớ ược 35 quy n v H i trung bình m i l pể ở ỏ ỗ ớ quyên góp đươc bao nhiêu quy n v ? ể ở
Có th hể ướng d n h c sinh đ t đ toán ngẫ ọ ặ ề ượ ạ ớc l i v i bài toán trên khi
h c sinh đã gi i nh sau: ọ ả ư
Nhà trường phát đ ng h c sinh c a ba l p 4 quyên góp ng h t sáchộ ọ ủ ớ ủ ộ ủ
th vi n. Bi t r ng trung bình m i l p trong 3 l p đó quyên góp 32 quy nư ệ ế ằ ỗ ớ ớ ể sách, trong đó l p 4A quyên góp đớ ược 33 quy n sách và nhi u h n l p 4B 5ể ề ơ ớ quy n sách, l p 4B quyên góp ít h n l p 4C 7 quy n sách. H i s sách c thể ớ ơ ớ ể ỏ ố ụ ể
c a m i l p quyên góp vào th vi n bao nhiêu quy n sách ?ủ ỗ ớ ư ệ ể
* Bi n pháp 4: Giáo viên làm t t công tác ph i h p v i ph huynh ệ ố ố ợ ớ ụ
h c sinh: ọ
Song song v i vi c rèn cho h c sinh có kh năng gi i toán có l i văn,ớ ệ ọ ả ả ờ tôi luôn làm t t công tác tuyên truy n k t h p v i ph huynh, trao đ i v iố ề ế ợ ớ ụ ổ ớ
t ng ph huynh cùng quan tâm t i vi c h c t p, chu n b bài h c và các đừ ụ ớ ệ ọ ậ ẩ ị ọ ồ dùng có liên quan t i b môn, đ ng th i đ ng viên ph huynh t o cho h cớ ộ ồ ờ ộ ụ ạ ọ sinh tâm lý thích thú h c môn toán và h tr ki m tra ki n th c các em thôngọ ỗ ợ ể ế ứ qua các bài h c.ọ
2. Hi u qu :ệ ả
Qua 1 năm áp d ng và th c hi n, ụ ự ệ các em không còn lúng túng, ngỡ ngàng khi gi i toán có l i văn, các em đã ham thích môn Toán và say s a v iả ờ ư ớ
t t c các d ng toán. Các em h ng thú và t tin h n, không còn lo s khi h cấ ả ạ ứ ự ơ ợ ọ toán và có kh năng gi i toán có l i văn r t t t. T k t qu kh o sát đ u nămả ả ờ ấ ố ừ ế ả ả ầ
h c cho đ n cu i năm h c đã thay đ i rõ r t.ọ ế ố ọ ổ ệ
*Khi tôi ch a v n d ng sáng ki n, ch t lư ậ ụ ế ấ ượng kh o sát đ u năm h cả ầ ọ
2015 2016 l p tôi d y còn r t th p: ớ ạ ấ ấ
TS HS Đi m 9 10 ể Đi m 7 8 ể Đi m 5 6 ể Đi m dể ưới 5
Số
lượn
g
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ
26 1 3,85 % 3 11,5 % 12 46,15
%
10 38,5
%
*Sau khi v n d ng sáng ki n, đ n cu i năm h c k t qu c a môn Toánậ ụ ế ế ố ọ ế ả ủ
đ t đạ ược nh sau: ư
TS HS Đi m 9 10 ể Đi m 7 8 ể Đi m 5 6 ể Đi m dể ưới 5
Số
lượn
g
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ Số
lượng
T lỉ ệ
26 9 34,7 % 12 46,2 % 5 19,1 % 0 0 %
* Ngoài chương trình h c môn Toán chính khóa ra h c sinh tham gia thiọ ọ
gi i toán trên m ng Internet cũng đả ạ ược góp ph n th hi n nâng cao ch tầ ể ệ ấ
lượng:
Trang 5Năm h cọ S HS tham giaố S HS đ t gi iố ạ ả
c p trấ ường
2014 2015 (khi ch a áp d ng sáng ư ụ
ki n) ế
2/26 7,7% 0
2015 2016 (khi đã áp d ng sáng ụ
ki n) ế
8/26 30,8% 6/26 23,1%
3. Kh năng và các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki nả ề ệ ầ ế ể ụ ế
* Kh năng: Sáng ki n ả ế “M t s bi n pháp giúp h c sinh l p 4 có khộ ố ệ ọ ớ ả năng gi i t t các bài toán có l i văn”ả ố ờ có kh năng áp d ng ả ụ r ng rãi các kh iộ ở ố
l p ớ trong các trường ti u h c. ể ọ
* Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n:ề ệ ầ ế ể ụ ế
Đ i v i giáo viên:ố ớ
+ Ph i có lòng yêu ngh , m n tr , n m v ng chả ề ế ẻ ắ ữ ương trình và kh i ki nố ế
th c môn Toán ti u h c.ứ ở ể ọ
+ Tích c c h c h i, trao đ i kinh nghi m v i b n bè đ ng nghi p đự ọ ỏ ổ ệ ớ ạ ồ ệ ể tìm cho mình cách d y t t nh t.ạ ố ấ
+ Đ c tìm hi u thu th p các tài li u ch đ o chuyên môn v chọ ể ậ ệ ỉ ạ ề ươ ng trình ti u h c m i.ể ọ ớ
+ Có th tích lũy nh ng kinh nghi m th c t đ tìm hi u tâm lý tr ể ữ ệ ự ế ể ể ẻ + Thường xuyên tham gia các bu i sinh ho t chuyên môn, các chuyênổ ạ
đ có liên quan đ quá trình gi ng d y và h c t p đ t hi u qu cao.ề ể ả ạ ọ ậ ạ ệ ả
Đ i v i h c sinh:ố ớ ọ
+ C n chu n b trầ ẩ ị ước bài toán nhà, tìm hi u n i dung, ki n th c c nở ể ộ ế ứ ầ cung c p c a bài s h c.ấ ủ ẽ ọ
+ Thường xuyên rèn k năng tính toán, gi i toán, ôn l i cách gi i cácỹ ả ạ ả
d ng bài tạ ương t đã h c, h th ng l i các ki n th c có liên quan tr c ti pự ọ ệ ố ạ ế ứ ự ế
đ n cách gi i các bài t p đó. T làm bài theo kh năng c a b n thân.ế ả ậ ự ả ủ ả
+ Bi t h tr l n nhau gi a các b n, các đ i tế ỗ ợ ẫ ữ ạ ố ượng h c sinh trong l p.ọ ớ + Có thói quen t ki m tra, đánh giá k t qu t phát hi n, t gi i quy tự ể ế ả ự ệ ự ả ế
v n đ c a bài h c và bài luy n t p th c hành. Bi t v n d ng ki n th c m iấ ề ủ ọ ệ ậ ự ế ậ ụ ế ứ ớ
h c đ gi i quy t các bài t p.ọ ể ả ế ậ
+ Luôn tìm hi u thêm các d ng toán b i dể ạ ồ ưỡng, toán nâng cao, toán tu iổ
th phù h p v i kh i l p và l a tu i c a mình đang h c.ơ ợ ớ ố ớ ứ ổ ủ ọ
4. Th i gian t ch c áp d ng sáng ki nờ ổ ứ ụ ế
Sáng ki n: ế “M t s bi n pháp giúp h c sinh l p 4 có kh năng gi i t t ộ ố ệ ọ ớ ả ả ố các bài toán có l i văn” ờ đã đ a vào áp d ng trong năm h c 2015 2016 và cóư ụ ọ
hi u qu cao.ệ ả
Sáng ki n này do cá nhân tôi là giáo viên ch nhi m và h c sinh l p 4B,ế ủ ệ ọ ớ
trường ti u h c Duy t Trung Thành ph Cao B ng tham gia th c hi n. ể ọ ệ ố ằ ự ệ
Trong năm h c: 2016 2017, b n thân tôi đã chuy n n i công tác đ nọ ả ể ơ ế
trường Ti u h c Ng c Xuân đang ti p t c v n d ng sáng ki n trên.ể ọ ọ ế ụ ậ ụ ế
V. K t lu n ế ậ
Trang 6Trên đây là m t s kinh nghi m c a b n thân tôi đúc k t độ ố ệ ủ ả ế ược trong d yạ toán. Bước đ u tôi đã áp d ng cho l p h c c a mình có hi u qu r t thi tầ ụ ớ ọ ủ ệ ả ấ ế
th c và s áp d ng ti p trong nh ng năm t i. ự ẽ ụ ế ữ ớ V n đ gi i toán có l i văn làấ ề ả ờ
v n đ r t r ng mà trong ph m vi h n h p c a sáng ki n kinh nghi m v nấ ề ấ ộ ạ ạ ẹ ủ ế ệ ẫ
ch a th hi n h t đư ể ệ ế ược. Qua đây ch là m t s kinh nghi m nh trong v nỉ ộ ố ệ ỏ ố kinh nghi m d y h c c a tôi mà trong quá trình gi ng d y b n thân đã rút raệ ạ ọ ủ ả ạ ả
đượ V y tôi m nh d n đ a ra đ đ ng nghi p tham kh o v n d ng. c. ậ ạ ạ ư ể ồ ệ ả ậ ụ Trong quá trình th c hi n, tôi r t mong nh n đự ệ ấ ậ ượ ực s đóng góp ý ki n c a các đ ngế ủ ồ chí đ ng nghi p đ ồ ệ ể giúp h c sinh có nh ng gi h c toán đ t đọ ữ ờ ọ ạ ược ch t lấ ượ ng cao
Cao B ng, ngày 08 tháng 4 năm 2017 ằ
Người vi tế
Đoàn Th Qu nhị ỳ