1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

04 sinh dot3

8 31 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 320,39 KB

Nội dung

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 ĐỀ THI THỬ (Đề có 08 trang) Mơn thi: SINH HỌC; khối B; lần Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: MÃ ĐỀ THI 304 I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu đến câu 40) Câu 1: Trong môi trường khơng có lactơzơ, gen cấu trúc Opêrơn Lac khơng dịch mã gen điều hồ quy định tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin A liên kết với vùng khởi động, ngăn cản trình phiên mã nên gen cấu trúc không hoạt động B liên kết với vùng vận hành, ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã C liên kết với vùng vận hành, ngăn cản trình phiên mã nên gen cấu trúc không hoạt động D liên kết với vùng khởi động, ARN pơlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã Câu 2: Điều sau giải thích nguyên nhân làm cho đảo đại dương có hệ động, thực vật nghèo nàn đảo lục địa? A Khi đảo đại dương hình thành hệ động, thực vật khơng có khác đảo lục địa; sau số loài di cư đến B Do điều kiện sống đảo đại dương không thuận lợi nên số loài động, thực vật giảm dần C Khi đảo đại dương hình thành đảo đại dương chưa có sinh vật, sau có số lồi di cư đến D Chọn lọc tự nhiên đảo đại dương diễn mãnh liệt đảo lục địa làm cho số lượng loài động, thực vật giảm Câu 3: Cấu trúc gen xen kẽ trình tự nuclêơtit mã hố cho axit amin phân tử prơtêin với trình tự nuclêơtit khơng mã hố cho axit amin phân tử prôtêin cấu trúc đặc trưng gen A tổng hợp nên phân tử tARN, mARN rARN B phân mảnh có sinh vật nhân thực C tổng hợp nên phân tử rARN mARN D tổng hợp nên phân tử mARN tARN Câu 4: Một gen có chứa đoạn intron, đoạn exon có đoạn mang ba AUG đoạn mang ba kết thúc Sau trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối đoạn exon lại để trở thành mARN trưởng thành Biết đoạn exon lắp ráp lại theo thứ tự khác tạo nên phân tử mARN khác Tính theo lý thuyết, tối đa có chuỗi polypeptit khác tạo từ gen trên? A 10 loại B 120 loại C 24 loại D 60 loại Câu 5: Một gen dài 0,51 μm, mạch gốc gen có A = 300, T = 400 Nếu gen xảy đột biến điểm thay cặp A-T cặp G-X số liên kết hidro gen đột biến là: A 3701 B 3699 C 3801 D 3699 Câu 6: Cho hai loài giao phấn với thu hợp tử Một hợp tử nguyên phân bình thường liên tiếp lần tạo tế bào có tổng số 384 nhiễm sắc thể trạng thái chưa nhân đôi Cho biết q trình giảm phân dùng làm bố khơng xảy đột biến khơng có trao đổi chéo tạo tối đa 256 loại giao tử Số lượng nhiễm sắc thể có tế bào tạo trình nguyên phân A 3n = 24 B 3n = 36 C 2n = 26 D 2n = 16 http://moon.vn - (04) 32.99.98.98 Thi thử ĐH offline đợt cuối năm học 2014 diễn vào ngày 15/6/2014 Trang 1/8 Câu 7: Cho hai thể có kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen lai với tạo đời loại kiểu hình, ab kiểu hình có kiểu gen chiếm 9% Biết gen A trội hoàn toàn so với gen a; gen B trội ab hoàn toàn so với gen b Tần số hoán vị gen hệ bố mẹ A 36% B 45% C 9% D 18% Câu 8: Ở lồi có khả bảo vệ vùng sống cá, hươu, nai, yếu tố sau ảnh hưỡng rõ rệt đến biến động số lượng cá thể quần thể? A Sức sinh sản mức độ tử vong B Sự cạnh tranh cá thể đàn C Số lượng kẻ thù ăn thịt D Sự phát tán cá thể Câu 9: Bệnh máu khó đơng người gen đột biến lặn a nằm NST giới tính X qui định Gen trội A qui định máu đơng bình thường Mẹ mang kiểu gen dị hợp bố kiểu hình bình thường Kết biểu đời con? A 50 % số trai bị mặc bệnh B Tất trai bị mắc bệnh C 50 % số gái bị mắc bệnh D Tất gái mắc bệnh Câu 10: Nếu đời lai phép lai cặp tính trạng lai thể mang hai cặp gen dị hợp với thể khác cho tỷ lệ kiểu hình : : : ta kết luận tính trạng tuân theo quy luật tương tác gen thuộc kiểu A bổ trợ B át chế lặn C át chế trội D bổ trợ át chế Câu 11: Ở đậu, alen A quy định tính trạng cao, alen a quy định tính trạng thấp; alen B quy định hình tròn; alen b quy định hình bầu dục Tạp giao đậu F1 thu kết sau: 140 cao, tròn; 40 thấp, bầu dục; 10 cao, bầu dục; 10 thấp, tròn Biết gen nằm NST thường Kiểu gen F1 tần số hoán vị gen là: Ab Ab AB AB A , f = 20%, xảy giới B , f = 20%, xảy hai giới x x aB aB ab ab AB AB Ab Ab C , f = 20%, xảy giới D , f = 20%, xảy hai giới x x ab ab aB aB Câu 12: Chu trình sinh địa hóa đường tuần hoàn vật chất A nội quần xã B từ môi trường vào thể sinh vật trở lại môi trường C quần thể sinh cảnh D hệ sinh thái mơi trường Câu 13: Ở lồi, có gen khơng alen, tác động riêng rẽ quy định hai tính trạng khác nhau; Hình dạng lơng độ dài Các gen quy định tính trạng nằm NST thường Cho giao phối chuột lông quăn, đuôi dài với lông quăn, đuôi ngắn F1 thu : 301 lông quăn, đuôi dài; 452 lông quăn, đuôi ngắn, 201 lông thẳng, đuôi dài, 51 lông thẳng, đuôi ngắn Biết lông quăn trội so với thẳng, ngắn trội so với dài, tần số hoán vị gen P là: A 30% B 15% C 20% D 25% Câu 14: Nghiên cứu phát triển phơi lồi động vật có xương sống, đưa nhận xét A lồi có đặc điểm giai đoạn trưởng thành khác giai đoạn phát triển phơi khác B lồi có đặc điểm giai đoạn trưởng thành giống lại có giai đoạn phát triển phơi khác C lồi có đặc điểm giai đoạn trưởng thành khác lại có giai đoạn phát triển phơi giống D giai đoạn phát triển phôi lồi động vật có xương sống khác nhau, kể lồi có đặc điểm giống giai đoạn trưởng thành http://moon.vn - (04) 32.99.98.98 Thi thử ĐH offline đợt cuối năm học 2014 diễn vào ngày 15/6/2014 Trang 2/8 Câu 15: Nội dung sau không đề cập đến hậu dạng đột biến thay cặp nucleotit? A Luôn làm thay đổi axit amin sản phẩm prơtêin tổng hợp B Có thể khơng làm thay đổi axit amin cấu trúc protêin tổng hợp C Chỉ thay đổi axit amin mã sau đột biến quy định axit amin khác với mã trước đột biến D Có thể làm chuỗi polipeptit bị ngắn lại mã đột biến trở thành mã kết thúc Câu 16: Nghiên cứu di truyền nhóm máu MN quần thể người, người ta xác định cấu trúc di truyền quần thể sau: - Quần thể I: 25% MM; 25% NN; 50% MN - Quần thể II: 39% MM; 6% NN; 55% MN - Quần thể III: 4% MM; 81% NN; 15% MN - Quần thể IV: 64% MM; 4% NN; 32% MN Những quần thể đạt trạng thái cân di truyền A quần thể I II B quần thể I IV C quần thể II IV D quần thể I III Câu 17: Ý sau có nội dung khơng nói điều kiện nghiệm định luật Hacđi – Vanbec? A Khơng có chọn lọc tự nhiên tác động hay cá thể có kiểu gen khác phải có sức sống sức sinh sản Có thể nói quần thể trạng thái lý tưởng B Kích thước quần thể lớn để yếu tố ngẫu nhiên không làm ảnh hưởng tới tần số alen quần thể C Đột biến không xảy xảy tần số đột biến thuận phải tần số đột biến nghịch D Không có di nhập gen hay nói cách khác số cá thể sinh vật loài di chuyển từ quần thể khác vào số cá thể quần thể khỏi quần thể Câu 18: Môi trường sống không đồng thường xuyên thay đổi, loại quần thể sau có khả thích nghi cao nhất? A quần thể có kích thước lớn sinh sản giao phối B quần thể có kích thước nhỏ sinh sản vơ tính C quần thể có kích thước nhỏ sinh sản giao phối D quần thể có kích thước lớn sinh sản tự phối Câu 19: Bằng phép lai phân tích người ta xác định tần số hoán vị gen gen A, B, C NST sau: Khoảng cách AB = 9,7 đơn vị centimoogan; Giữa AC= 34,4 đơn vị centimoogan; BC = 44,1 đơn vị centimoocgan; trật tự ba gen A,B,C nhiễm sắc thể A CBA B ACB C BAC D ABC Câu 20: Trong tạo giống Phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu với đối tượng sinh vật nào? A Động vật bậc cao B Thực vật cho củ C Thực vật cho hạt D Vi sinh vật Câu 21: Câu nói ưu lai khơng đúng? A Lai hai dòng chủng với phương pháp tạo giống lai có ưu lai cao B Ưu lai thường biểu cao hệ F1 sau giảm dần hệ sau C Chỉ có số tổ hợp lai cặp bố mẹ định cho ưu lai D Người ta dùng lai có ưu lai cao làm giống lai thường đồng kiểu hình Câu 22: Giả sử có quần thể thực vật tự thụ phấn Xét cặp gen quy định màu sắc hoa: Alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa biểu thành kiểu hình hoa hồng Thế hệ xuất phát quần thể có 30% cá thể hoa đỏ, 10% cá thể hoa trắng Sau hệ sinh sản, tỷ lệ cá thể hoa hồng quần thể là: A 0,625 B 0,025 C 0,325 D 0,075 Câu 23: Nội dung sau sai đề cập đến vai trò di truyền Y học A Dự đốn khả xuất bệnh hay dị tật hệ cháu B Tìm hiểu nguyên nhân, chê phát sinh bệnh di truyền C Hạn chế phát tán bệnh hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần http://moon.vn - (04) 32.99.98.98 Thi thử ĐH offline đợt cuối năm học 2014 diễn vào ngày 15/6/2014 Trang 3/8 D Chữa khỏi hồn tồn số bệnh đái đường,máu khó đơng Câu 24: Một đàn cá nhỏ sống hồ nước có cát màu nâu Phần lớn cá có màu nâu nhạt, có 10% số cá có kiểu hình đốm trắng Những cá thường bị bắt loài chim lớn sống bờ Một công ty xây dựng rải lớp sỏi xuống hồ, làm mặt hồ trở nên có đốm trắng Sự kiện có xu hướng xảy sau A sau hai hệ, tất đàn cá hồ có kiểu hình đốm trắng B tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần C tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm D tỉ lệ loại cá có hai kiểu hình khác khơng thay đổi Câu 25: Một cá thể có kiểu gen AB DE , biết khoảng cách gen A gen B 40 cM, D E 30 ab de cM Các tế bào sinh tinh cá thể giảm phân bình thường hình thành giao tử Tính theo lí thuyết số loại giao tử tạo ra, loại giao tử Ab DE chiếm tỉ lệ A 12 % B 18 % C % D % Câu 26: Một đàn dê núi gặm cỏ thung lũng, lại số ốm nằm lại lưng chừng núi, lũ quét tràn trôi tất thung lũng lại lưng chừng núi Những sống sót sau sinh sản tạo nên quần thể có thành phần kiểu gen khác hồn tồn quần thể ban đầu.Ví dụ mơ A Vai trò di nhập gen B Vai trò chọn lọc tự nhiên C Vai trò q trình giao phối D Vai trò yếu tố ngẫu nhiên Câu 27: Theo Đac Uyn, động lực chọn lọc nhân tạo A chọn lọc tự nhiên không phát huy tác dụng B vật nuôi trồng thích hợp với chọn lọc nhân tạo C đấu tranh sinh tồn sinh vật tự nhiên D nhu cầu, thị hiếu, thẩm mỹ người Câu 8: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt gen gồm alen quy định Cho (P) ruồi giấm đực mắt trắng giao phối với ruồi giấm mắt đỏ, thu F1 gồm toàn ruồi giấm mắt đỏ Cho ruồi giấm hệ F1 giao phối tự với thu F2 có tỉ lệ kiểu hình: mắt đỏ : mắt trắng, ruồi giấm mắt trắng toàn ruồi đực Cho ruồi giấm mắt đỏ có kiểu gen dị hợp F giao phối với ruồi giấm đực mắt đỏ thu F3 Biết khơng có đột biến xảy Tính theo lí thuyết, tổng số ruồi giấm thu F3, ruồi giấm đực mắt đỏ chiếm tỉ lệ A 100% B 75% C 50% D 25% Câu 29: Khi nghiên cứu phát sinh sống Trái Đất, thí nghiệm Milơ chứng minh A sống Trái Đất có nguồn gốc từ vũ trụ B axit nuclêic hình thành từ Nucleotit C chất hữu Trái Đất hình thành từ chất vơ theo đường hóa học D chất hữu Trái Đất dược hình thành từ ngun tố có sẵn bề mặt Trái Đất theo đường sinh học Câu 30: Trong lịch sử phát triển sinh giới qua đại địa chất, nhóm linh trưởng phát sinh A kỉ Jura đại Trung sinh B kỉ Đệ Tam (thứ ba) đại Tân sinh C kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) đại Tân sinh D kỉ Krêta (Phấn trắng) đại Trung Sinh Câu 31: Nhiệt độ môi trường tăng ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng tuổi phát dục động vật biến nhiệt? A tốc độ sinh trưởng giảm thời gian phát dục giảm B tốc độ sinh trưởng giảm thời gian phát dục kéo dài C tốc độ sinh trưởng tăng thời gian phát dục rút ngắn D tốc độ sinh trưởng tăng thời gian phát dục kéo dài http://moon.vn - (04) 32.99.98.98 Thi thử ĐH offline đợt cuối năm học 2014 diễn vào ngày 15/6/2014 Trang 4/8 Câu 32: Đoạn Okazaki trình tổng hợp ADN A đoạn tổng hợp cách liên tục hai mạch đơn phân tử ADN B đoạn tổng hợp cách liên tục theo chiều tháo xoắn phân tử ADN C đoạn tổng hợp cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn phân tử ADN D đoạn tổng hợp cách gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn phân tử ADN Câu 33: Gen A có 3600 liên kết hiđrơ có số nuclêotit loại G chiếm 20% tổng số nuclêotit gen Gen A bị đột biến đột biến điểm dạng cặp nuclêôtit A- T, tạo thành alen a Một tế bào có cặp gen Aa nguyên phân lần, số nuclêôtit loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen nhân đôi là: A A =T = 1800, G =X = 1200 B A =T = 1799, G =X = 1200 C A =T = 1199, G =X = 1800 D A =T = 899, G = X = 600 Câu 34: Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm không phụ thuộc vào yếu tố sau đây? A Q trình phát sinh tích luỹ đột biến loài B Khu phân bố cá thể quần thể C Tốc độ sinh sản loài D Áp lực chọn lọc tự nhiên Câu 35: Điều sau khơng với vai trò quan hệ cạnh tranh? A Đảm bảo số lượng cá thể quần thể trì mức độ phù hợp B Đảm bảo phân bố cá thể quần thể trì mức độ phù hợp C Đảm bảo tăng số lượng không ngừng quần thể D Đảm bảo tồn phát triển quần thể Câu 36: Phát biểu sau không lưới thức ăn quần xã? A Trong chuỗi thức ăn bắt đầu sinh vật phân giải thực vật có sinh khối lớn B Quần xã có độ đa dạng cao lưới thức ăn phức tạp C Khi mắt xích lưới thức ăn bị biến động số lượng cá thể, thơng thường quần xã có khả tự điều chỉnh trạng thái cân D Trong lưới thức ăn loài sinh vật kết tham gia nhiều chuỗi thức ăn Câu 37: Phát biểu sau dòng lượng hệ sinh thái? A Tạo thành dòng qua hệ sinh thái, mức độ tiêu hao dần qua bậc dinh dưỡng B Có thể chuyển đổi từ dạng lượng sang dạng lượng khác C Ít phụ thuộc vào nguồn lượng mặt trời D Tạo thành chu kì hệ sinh thái, sử dụng lại liên tục Câu 38: Phát biểu sau với tháp sinh thái? A Các loại tháp sinh thái khơng phải có đáy rộng, đỉnh hẹp B Tháp số lượng ln có dạng chuẩn C Tháp sinh khối ln ln có dạng chuẩn D Các loại tháp sinh thái có đáy rộng, đỉnh hẹp Câu 39: Cho đoạn mạch gốc phân tử ADN có trình tự nuclêơtit sau 3’ TAX TAT TAT TAT TAT TAT TAT TAT ATT5’ Phân tử ADN bị đột biến nuclêotit thứ T đầu 3’, chúng thực phiên mã giải mã số axit amin phân tử prôtêin tổng hợp giảm so với đoạn ADN chưa bị đột biến A B C D Câu 40: Ở người bệnh bạch tạng gen nằm NST thường qui định gen A: bình thường; a: bệnh bạch tạng Bệnh mù màu gen lặn nằm NST giới tính qui định gen B qui định không bị bệnh Mẹ mang kiểu gen AaXBXB bố mang kiểu gen AaXbY kết kiểu hình A 75% bình thường : 25% bị bệnh mù màu B 50% bình thường : 50% bị bệnh mù màu C 50% bình thường : 50% bị bệnh bạch tạng D 75% bình thường : 25% bị bệnh bạch tạng http://moon.vn - (04) 32.99.98.98 Thi thử ĐH offline đợt cuối năm học 2014 diễn vào ngày 15/6/2014 Trang 5/8 II PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh làm hai phần (Phần A Phần B) A Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong chế nhân đôi ADN nuclêôtit mạch lắp giáp với liên kết hoá trị A phân tử bazơnitơric nuclêotit với phân tử bazơnitơric nuclêotít kế cận B phân tử đường (C5H10O4) nuclêotit với phân tử axít photphoric nuclêotít kế cận C phân tử axít photphoric nuclêotit với phân tử bazơnitơric nuclêotít kế cận D phân tử đường (C5H10O4) nuclêotit với phân tử bazơnitơric nuclêotít kế cận Câu 42: Phát biểu sau khơng q trình hình thành quần thể thích nghi? A Trong q trình hình thành đặc điểm thích nghi quần thể sinh vật, môi trường nhân tố chọn lọc trực tiếp kiểu gen tạo đặc điểm thích nghi thể sinh vật B Q trình hình thành đặc điểm thích nghi phải trải qua trình lâu dài, chịu chi phối nhân tố tiến hóa C Alen quy định kiểu hình thích nghi đầu thường xuất cá thể, sau nhân lên phát tán quần thể D Quá trình hình thành quần thể thích nghi q trình tích lũy nhiều alen tham gia quy định kiểu hình thích nghi Câu 43: Ở lồi thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao hai gen không alen A B quy định theo kiểu tương tác cộng gộp Trong kiểu gen thêm alen trội A hay B chiều cao tăng thêm 20 cm Khi trưởng thành, thấp lồi có chiều cao 200 cm Giao phấn (P) cao với thấp nhất, thu F1, cho F1 tự thụ phấn Biết khơng có đột biến xảy Tính theo lí thuyết, có chiều cao 220 cm F2 chiếm tỉ lệ A 25% B 12,5% C 6,25% D 37,5% Câu 44: Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền A thực khuẩn thể plasmit B thực khuẩn thể vi khuẩn C plasmit vi khuẩn D plasmit nấm Câu 45: Nhiều loại gen đột biến phát sinh di truyền từ hệ sang hệ khác gây nên “gánh nặng di truyền” cho loài người Biện pháp sau khơng giúp lồi người giảm bớt gánh nặng di truyền? A Tạo môi trường nhằm hạn chế tác nhân đột biến B Nhân vơ tính người nhằm tạo đứa trẻ không bệnh tật C Tư vấn di truyền sàng lọc trước sinh D Liệu pháp gen nhằm thay gen đột biến gen lành Câu 46: Trong hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng tháp sinh thái kí hiệu A, B, C, D E Sinh khối bậc là: A = 400 kg/ha; B = 500 kg/ha; C = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = kg/ha Các bậc dinh dưỡng tháp sinh thái xếp từ thấp lên cao Hệ sinh thái sau xảy ra? A A B C  D B E D  A  C C C A  D  E D E D  C  B Câu 47: Theo quan niệm đại, thực chất chọn lọc tự nhiên A phân hóa mức độ thành đạt sinh sản kiểu gen khác B phân hóa mức độ thành đạt sinh sản cá thể khác C hai trình diễn song song, vừa đào thải, vừa tích lũy D q trình đấu tranh sinh tồn sinh vật môi trường sống Câu 48: Giả sử có gen với số lượng cặp nucleotit ứng với đoạn exon intron sau: Exon Intron Exon Intron Exon Intron Exon 120 130 80 90 90 120 70 Phân tử protein có chức sinh học tạo từ gen chứa axit amin? A 118 axit amin B 119 axit amin C 58 axit amin D 59 axit amin http://moon.vn - (04) 32.99.98.98 Thi thử ĐH offline đợt cuối năm học 2014 diễn vào ngày 15/6/2014 Trang 6/8 Câu 49: Khi nói phân bố cá thể quần thể sinh vật, phát biểu sau khơng đúng? A Phân bố đồng có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh cá thể quần thể B Phân bố theo nhóm thường gặp điều kiện sống phân bố đồng mơi trường, có cạnh tranh gay gắt cá thể quần thể C Phân bố theo nhóm kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp cá thể hỗ trợ chống lại điều kiện bất lợi môi trường D Phân bố ngẫu nhiên thường gặp điều kiện sống phân bố đồng mơi trường khơng có cạnh tranh gay gắt cá thể quần thể Câu 50: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường xanh lục nhạt với thu kết sau : Lai thuận : P (mẹ) xanh x (bố) đốm → F1 : 100% xanh Lai nghịch : P (mẹ) đốm x (bố) xanh → F1 : 100% đốm Nếu cho F1 phép lai thuận quy định xanh tự thụ phấn kiểu hình F2 có tỷ lệ A xanh : đốm B xanh : đốm C 100% xanh D xanh : đốm B Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Tiền đột biến A Đột biến gây biến đổi cặp nuclêotit gen B đột biến xảy mạch gen C đột biến xảy trước có tác nhân gây đột biến D đột biến xảy gen ADN Câu 52: Khi nghiên cứu di truyền bệnh kí hiệu P dòng họ người ta thu sơ đồ phả hệ sau: Quy ước: Không bị bệnh P Bị bệnh P Phát biểu sau đúng? A Bệnh P gen lặn quy định di truyền theo dòng mẹ B Bệnh P gen lặn quy định nằm NST thường C Bệnh P gen trội quy định nằm NST giới tính Y D Bệnh P gen trội quy định nằm NST X Câu 53: Ở loài sinh vật, xét tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu Aa Bb Khi tế bào giảm phân hình thành giao tử, giảm phân I cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb khơng phân li; giảm phân II diễn bình thường Số loại giao tử tạo từ tế bào sinh tinh A B C D Câu 54: Khẳng định sau không đúng? A Một gen sinh vật nhân thực tổng hợp nên nhiều phân tử mARN khác B Trong trình phiên mã ARNpolimeraza trượt dọc phân tử ADN theo chiều 5’- 3' C Mỗi loại ARN sinh vật nhân chuẩn loại enzim ARN-polimeraza tổng hợp nên D Ở tế bào nhân sơ mARN sau phiên mã trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin Câu 55: Cho thông tin diễn sinh thái sau: Xuất mơi trường có quần xã sinh vật sống http://moon.vn - (04) 32.99.98.98 Thi thử ĐH offline đợt cuối năm học 2014 diễn vào ngày 15/6/2014 Trang 7/8 Có biến đổi quần xã qua giai đoạn tương ứng với biến đổi môi trường Song song với trình biến đổi quần xã diễn trình biến đổi điều kiện tự nhiên môi trường Luôn dẫn tới quần xã bị suy thối Các thơng tin phản ánh giống diễn nguyên sinh diễn thứ sinh là: A B C D Câu 56: Bằng phương pháp đại, người ta tạo giống chuột bạch có hoocmon sinh trưởng chuột cống, giống “gạo vàng” có khả tổng hợp β - caroten, vi sinh vật có khả phân hủy rác thải, dầu loang Đặc điểm chung dòng sinh vật là: A Chúng tạo cách loại bỏ gen có sẵn hệ gen B Chúng tạo phương pháp gây đột biến nhân tạo C Chúng sinh vật mang biến dị tổ hợp có lợi D Chúng sinh vật biến đổi gen Câu 57: Cho cao hạt dài mang hai cặp gen dị hợp, tự thụ phấn, thu 4000 có 160 thấp, hạt tròn Biết gen A quy định cao, gen a quy định thấp, gen B quy định hạt dài, gen b quy định hạt tròn Tần số hốn vị gen F1 A không xác đinh B 40 % C 20 % D 30 % Câu 58: Hình thành loài đường sinh thái phương thức thường gặp nhóm sinh vật A trùng có khả di động B thực vật động vật di chuyển C thực vật có khả phát tán mạnh D động vật bậc cao có khả di động xa Câu 59: Đặc điểm đặc trưng hình thức chọn lọc vận động là? A Kiên định kiểu gen đạt B Phân hoá quần thể ban đầu thành nhiều kiểu gen C Hình thành kiểu gen có giá trị thích nghi cao D Phân hoá quần thể ban đầu thành nhiều kiểu hình Câu 60: Hệ sinh thái biểu chức tổ chức sống vì: A Nó có chu trình sinh học hồn chỉnh B Nó bao gồm thể sống tạo thành C Nó có cấu trúc hệ thống sống D Nó ln tồn bền vững -HẾT - http://moon.vn - (04) 32.99.98.98 Thi thử ĐH offline đợt cuối năm học 2014 diễn vào ngày 15/6/2014 Trang 8/8

Ngày đăng: 19/12/2019, 17:06

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w