o
ạt động 1: Hình thành khái niệmđộ dài véctơ và véctơ đơn vị (8’) (Trang 3)
u
cầu HS lên bảng dựng điể mA - Khái quát hoá: (Trang 4)
i
diện nhóm lên bảng trình bày: a) A, B, C thẳng hàng và C nằm giữa A và B (Trang 6)
m
đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của véc tơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của véctơ_không (Trang 7)
ho
hình bình hành ABCD, yêu cầu học sinh tìm véctơ tổng uuur AB+uuurAD. - Cho học sinh nhận biết quy tắc hình bình hành (Trang 8)
ho
học sinh phát biểu quy tắc hình bình hành với các véctơ còn lại của hình bình hành (Trang 8)
m
đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của véc tơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của véctơ_không (Trang 9)
ho
học sinh quan sát hình vẽ 1.11. +Tứ giác ABCD là hình gì? (Trang 10)
i
học sinh lên bảng dựng ar +a . -Yêu cầu học sinh so sánh độ lớn và hớng của ar+ar và ar (Trang 13)
c
kĩ đề bài.Vẽ hình. - Hoạt động nhanh. - Lên bảng trình bày (Trang 15)
h
ình lên bảng (Trang 16)
i
2. Cho hình bình hành ABCD gọi , (Trang 17)
h
ình, củng cố các khái niệm (Trang 19)
h
ình, củng cố các khái niệm, kí hiệu: (Trang 20)
1
M2là hình chiếu củ aM Trên 0x,0y ⇒0M=0M 1+0M2 (Trang 21)
i
HS lên bảng ghi các công thức. - Cho HS làm bài tập: (Trang 22)
h
ình lên bảng (Trang 24)
i
học sinh lên bảng (Trang 26)
h
ình (Trang 27)
nh
nghĩa giá trị lợng giác của góc (Trang 27)
Hình th
ành KN góc củ a2 véctơ: - Hiểu & ghi nhớ định nghĩa và các kí hiệu (Trang 29)
n
cứ vào đó học sinh có sự so sánh giữa bài đã làm và bài chữa trên bảng để từ đó tìm ra chỗ sai rút kinh nghiệm cho bài sau (Trang 40)
u
3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 3, BC= 4. Độ dài vectơ uuur AC là: (Trang 41)
Bảng ph
ụ liệt kê các công thức trong bài III. Tiến trình lên lớp (Trang 43)
Bảng ph
ụ liệt kê các công thức trong bài III. Tiến trình lên lớp (Trang 51)
Bảng ph
ụ liệt kê các công thức trong bài III. Tiến trình lên lớp (Trang 53)