1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Dự án CT tập đoàn holi group lee hill bungalow lee sea resort TP quy nhơn

61 51 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 61
Dung lượng 2,38 MB

Nội dung

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc -  THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠNG TY TẬP ĐỒN HOLI GROUP, LEE.HILL BUNGALOW, LEE.SEA RESORT Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOLI GROUP Địa điểm: Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn Tháng 07/2018 Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort _ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc -  THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TY TẬP ĐOÀN HOLI GROUP, LEE.HILL BUNGALOW, LEE.SEA RESORT CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HOLI GROUP CƠNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ DỰ ÁN VIỆT ĐINH XUÂN LONG NGUYỄN BÌNH MINH Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Dự án Công ty Tập Đoàn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort MỤC LỤC CHƯƠNG I MỞ ĐẦU I Giới thiệu chủ đầu tư II Mô tả sơ thông tin dự án III Sự cần thiết xây dựng dự án IV Các pháp lý V Mục tiêu dự án 10 CHƯƠNG II: ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN 11 I Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng thực dự án 11 I.1 Điều kiện tự nhiên vùng thực dự án 11 I.2 Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án 13 II Quy mô đầu tư dự án 16 III Địa điểm hình thức đầu tư xây dựng dự án 17 IV Nhu cầu sử dụng đất phân tích yếu tố đầu vào dự án 17 CHƯƠNG III PHÂN TÍCH QUI MƠ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ 19 I Phân tích qui mơ, diện tích xây dựng cơng trình 19 II Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ 19 II.1 Hạ tầng kỹ thuật xây dựng 19 II.2 Các hạng mục dự án 20 CHƯƠNG IV: CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN 24 I Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư hỗ trợ xây dựng sở hạ tầng 24 II Các phương án xây dựng cơng trình 24 III Phương án tổ chức thực 25 IV Phân đoạn thực tiến độ thực hiện, hình thức quản lý dự án 25 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort CHƯƠNG V: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG – GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ YÊU CẦU AN NINH QUỐC PHÒNG 26 I Đánh giá tác động môi trường 26 I.1 Giới thiệu chung: 26 I.2 Các quy định hướng dẫn môi trường 26 I.3 Các tiêu chuẩn môi trường áp dụng cho dự án 27 I.4 Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng 27 II Tác động dự án tới môi trường 28 II.1 Nguồn gây ô nhiễm 28 II.2 Mức độ ảnh hưởng tới môi trường 30 II.3 Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực dự án tới môi trường 31 II.4 Kết luận: 33 CHƯƠNG VI: TỔNG VỐN ĐẦU TƯ –NGUỒN VỐN THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN 34 I Tổng vốn đầu tư dự án 34 II Nguồn vốn thực dự án 36 III Phân tích hiệu kinh tế phương án trả nợ dự án 40 III.1 Nguồn vốn dự kiến đầu tư dự án 40 III.2 Các thơng số tài dự án 40 KẾT LUẬN 43 I Kết luận 43 II Đề xuất kiến nghị 43 PHỤ LỤC: CÁC BẢNG TÍNH HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 44 Phụ lục Tổng mức, cấu nguồn vốn dự án thực dự án 44 Phụ lục Bảng tính khấu hao hàng năm dự án 48 Phụ lục Bảng tính doanh thu dòng tiền hàng năm dự án 51 Phụ lục Bảng Phân tích khả hoàn vốn giản đơn dự án 56 Phụ lục Bảng Phân tích khả hồn vốn có chiết khấu dự án 57 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort Phụ lục Bảng Tính tốn phân tích giá (NPV) dự án 59 Phụ lục Bảng Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội (IRR) dự án 60 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort CHƯƠNG I MỞ ĐẦU I Giới thiệu chủ đầu tư  Chủ đầu tư GROUP  Mã số thuế  Đại diện pháp luật  Chức vụ  Địa trụ sở : CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HOLI : 4100375426 : Đinh Xuân Long : Giám đốc kiêm CTHĐQT : 27 Tây Sơn, Quy Nhơn, Bình Định Cơng ty CP Tập Đồn Holi Group thành lập từ năm 2000, tiền thân Công ty Cầu Đường sau phát triển Doanh nghiệp Sản xuất Xuất Đá Branite Công ty CP Holi Group tự hào tập đồn Việt Nam có dự án sánh tầm đẳng cấp Quốc gia Holi Group tập trung vào lĩnh vực như: • Bất động sản cao cấp; • Đầu tư hạ tầng; • Du lịch nghỉ dưỡng ❖ Giai đoạn hình thành Holi Group: 1994 - 2000: Holi Group doanh nghiệp nhỏ, chuyên thi cơng hồn thiện, sang lấp mặt bằng, cầu đường 2000 - 2010: Holi Group định mở rộng quy mô vốn đầu tư sang thị trường khai thác, sản xuất đá Granite cung cấp cho thị trường nước, đại lý mở rộng khắp tỉnh - thành phố lớn từ Bắc, Trung, Nam Hà Nội, Đà Nẳng, Tp Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai… 2010 – 2015: Holi Group mở rộng đầu tư liên kết với Công ty CP Việt (Đức) thành lập Công ty TNHH Đá Thiên Nhiên Việt Nam Chuyên sản xuất xuất đá Granite sang thị trường Châu Âu 2015 – 2017: Tập đoàn Holi Group định kêu gọi Cổ đơng đầu tư góp vốp, với tâm tạo dựng thương hiệu Quốc gia thành lập nên Cơng ty CP Tập đồn Holi Group ngày ❖ Sứ mệnh: Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort Kiên định với tiêu chí “ Vững tin – Phát triển” Mục tiêu Holi Group kiến tạo dự án, cơng trình, sản phẩm, dịch vụ mang dấu ấn vượt thời gian Góp phần nâng cao vị đất nước, nâng cao chất lượng sống cho người dân làm đẹp cho vùng đất mà Holi Group đặt chân tới ❖ Tầm nhìn: Tập đồn Holi Group phấn đấu trở thành tập đoàn kinh tế tư nhân Việt Nam có quy mơ Quốc gia ❖ Giá trị cốt lõi: “ Vững tin - Phát triển” slogan Tập đồn nói lên giá trị cốt lõi đạt lên vị trí hàng đầu suốt chặn đường hình thành phát triển Công ty Tôn trọng thật, trung thực sẵn sàng chịu trách nhiệm với cơng việc làm Chính điều giúp Holi Group có lòng tin khách hàng, khẳng định đẳng cấp, vị II Mô tả sơ thông tin dự án Tên dự án: Cơng ty Tập Đồn Holi Group + Lee.Hill Bungalow + Lee.sea Resort Địa điểm xây dựng: + Khu dân cư Bãi Xếp Trên + Cầu Bãi Nhỏ, Sông Cầu Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý điều hành khai thác dự án Tổng mức đầu tư dự án: 18.594.662.000 đồng (Mười tám tỷ năm trăm chín mươi bốn triệu sáu trăm sáu mươi hai nghìn đồng) Trong đó: + Vốn huy động (tự có): 18.594.662.000 đồng + Vốn vay : đồng III Sự cần thiết xây dựng dự án Với 134 km bờ biển, Bình Định sở hữu nhiều bãi tắm đẹp tiếng, rộng hàng trăm ha, hoang sơ, cát trắng mịn thoai thoải, nước biển xanh, quanh năm tràn ngập ánh nắng: Quy Nhơn, Hải Giang, Trung Lương, Tân Thanh, Vĩnh Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort Hội nhiều đảo gần bờ: Nhơn Châu, Hòn Khơ, Đảo Yến,… Là nguồn tài ngun to lớn cho phát triển sản phẩm du lịch nghỉ dưỡng biển Bình Định tiếng với di tích lịch sử, văn hóa mà thân mốc son gắn liền với hình thành phát triển vùng đất huyền thoại Là nôi phong trào Tây Sơn gắn liền với tên tuổi lẫy lừng người anh hùng dân tộc Quang Trung - Nguyễn Huệ, vùng đất kinh đô nhiều triều đại có bề dày lịch sử truyền thống văn hóa lâu đời với văn hóa Sa Huỳnh, văn hóa Chămpa… Tiêu biểu quần thể di tích lịch sử nhà Tây Sơn, thành Đồ Bàn, cụm với 14 tháp Chàm uy nghi cổ kính nguyên vẹn, tháp Dương Long cho cụm tháp gạch lại cao, đồ sộ lớn Đơng Nam Á Ngồi ra, với dạng địa hình phong phú tạo nên tranh thiên nhiên đặc sắc hòa quyện đồng bằng, đồi núi, sông suối, biển với nhiều thắng cảnh độc đáo: Ghềnh Ráng - Tiên Sa, bán đảo Phương Mai, Hầm Hơ, Hồ Núi Một, suối khống nóng Hội Vân, chùa Hang, đầm Trà Ổ… Đặc biệt, Đầm Thị Nại đầm nước mặn có diện tích 5000 ha, nằm địa phận huyện Tuy Phước, Phù Cát thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Bình Định Bắt ngang qua đầm cầu Thị Nại tiếng dài gần 2,5 km nối liền trung tâm thành phố Quy Nhơn Khu kinh tế Nhơn Hội Ngày 27/2, Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Định tổ chức hội nghị triển khai Nghị số 08-NQ/TW Bộ Chính trị ngày 16/01/2017 phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn Tại hội nghị, ông Nguyễn Văn Tuấn, Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch (Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch) phổ biến nội dung quan trọng tinh thần Nghị số 08-NQ/TW Theo đó, Nghị đặt mục tiêu cho ngành Du lịch đến năm 2020 trở thành ngành kinh tế mũi nhọn, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội Theo ông Nguyễn Tuấn Thanh - Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Định, năm trở lại đây, lượng khách đến Bình Định bình quân tăng 25%/năm, doanh thu tăng 30%/ năm; nguồn nhân lực du lịch phát triển số lượng chất lượng Năm 2016, ngành du lịch tỉnh Bình Định đón 3,2 triệu lượt khách đến tham quan (tăng 23% so với năm 2015), có 265.000 lượt khách quốc tế (tăng 24%); tổng doanh thu từ du lịch đạt 1.450 tỷ đồng (tăng 26%) Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort Tỉnh ủy Bình Định đề Chương trình hành động với mục tiêu đến năm 2020 đón 5,5 triệu lượt khách, có 800.000 lượt khách quốc tế; tốc độ tăng trưởng bình quân đạt 14,5%/năm; doanh thu khoảng 10.000 tỷ đồng Để thực mục tiêu trên, tỉnh Bình Định đề giải pháp như: nâng cao nhận thức cấp, ngành tồn xã hội vị trí, vai trò ngành du lịch; khuyến khích, tạo điều kiện cho nhân dân tham gia đầu tư phát triển du lịch Tỉnh tăng cường đầu tư phát triển sở hạ tầng du lịch với cơng trình trọng điểm như: xây dựng, mở rộng sân bay Phù Cát, tuyến đường giao thông từ sân bay Phú Cát đến khu kinh tế Nhơn Hội; mở thêm đường bay đến trung tâm du lịch lớn; đầu tư cầu tàu du lịch khu dịch vụ du lịch biển đảo thành phố Quy Nhơn Từ thực tế trên, để góp phần thực chương trình tỉnh, cơng ty Cổ Phần Tập đồn Holi Group phối hợp công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu tư Dự Án Việt tiến hành nghiên cứu xây dựng dự án “Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort” Phường Ghềnh Ráng, TP.Quy Nhơn nhằm phát huy tiềm mạnh địa phương, đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế - xã hội IV Các pháp lý Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 Quốc hội; Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 Quốc hội; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 Chính phủ quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 Chính phủ quản lý chất lượng bảo trì cơng trình xây dựng; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 Chính phủ quản lý dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 Bộ Xây dựng việc công bố định mức chi phí quản lý dự án tư vấn đầu tư xây dựng; Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 Chính phủ V/v Quy định chi tiết thi hành số điều Luật Bảo vệ môi trường; Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee.Hill Bungalow, Lee.sea Resort Căn Quyết định số 2473/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2011 Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; V Mục tiêu dự án - Khai thác tiềm năng, mạnh du lịch địa phương để qua đó, xác định mơ hình đặc trưng, có tính hấp dẫn cao để góp phần thúc đẩy du lịch Quy Nhơn phát triển - Góp phần giải cơng ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân vùng tạo địa điểm vui chơi, nghỉ dưỡng lành mạnh cho người dân địa phương du khách - Là khu du lịch nghỉ dưỡng mang tính chất nghỉ dưỡng ven biển đồi, số biệt thự gỗ độc lập nghỉ dưỡng tán rừng, - Hướng tới thị trường khách kinh doanh kết hợp du lịch, dịch vụ tổ chức hội nghị hội thảo, triển lãm, trưng bày, dịch vụ ẩm thực, nơi quy tụ giới thiệu đặc sản Bình Định Kết hợp loại hình vui chơi giải trí cao cấp, đại, khơng gian văn hóa truyền thống, - Tăng thêm cảnh quan cho khu vực, thu hút khách du lịch từ Tp.HCM, Vũng Tàu, vùng Đông Nam Bộ, tỉnh lân cận du khách quốc tế đến nghỉ dưỡng Việt Nam mang lại hiệu kinh tế xã hội, góp phần vào ngân sách địa phương thơng qua thuế nguồn thu khác - Phát triển sở vui chơi giải trí như: khu cắm trại, dã ngoại; vui chơi giải trí mặt nước; khu vui chơi giải trí tập trung, - Tận dụng, phát huy triệt để khung cảnh thiên nhiên tươi đẹp, đồng thời tổ chức xen kẽ hoạt động nghỉ dưỡng, hội thảo,… Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 10 STT VI Nội dung Chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi Chi phí thiết kế vẽ thi cơng Chi phí lập hồ sơ mời thầu, lựa chọn nhà thầu, đánh giá nhà thầu Chi phí lập hồ sơ mời thầu, lựa chọn nhà thầu Chi phí giám sát thi cơng xây dựng Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị Chi phí tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự phòng phí ĐVT Số lượng Đơn giá 1,068 (GXDtt+GTBtt) * ĐMTL%*1,1 GXDtt * ĐMTL%*1,1 0,549 Giá gói thầu XDtt * ĐMTL%*1,1 Thành tiền NGUỒN VỐN Vay Tự có - tự tín huy động dụng Tiến độ thực 2019 2020 130.558 130.558 - 130.558 110.575 110.575 - 110.575 56.841 56.841 - 56.841 - - - - 363.201 363.201 - 181.600 - - - TT 60.000 60.000 - 1% 184.106 184.106 - - 1,261 0,549 3,51 1,147 Giá gói thầu TBtt * ĐMTL%*1,1 GXDtt * ĐMTL%*1,1 GTBtt * ĐMTL%*1,1 Tổng cộng Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 18.594.662 18.594.662 181.600 - 60.000 - 5.973.453 184.106 12.621.209 47 STT Nội dung ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền NGUỒN VỐN Vay Tự có - tự tín huy động dụng Tỷ lệ (%) 100% 0% Tiến độ thực 2019 32,12% 2020 67,88% Phụ lục Bảng tính khấu hao hàng năm dự án TT I Chỉ tiêu Xây dựng Nhà tiếp tân - quản lý Bungalow 36m2/căn Bar - café Hồ bơi vơ cực Cổng vào Nhà bảo vệ Bãi đậu xe Sân vườn - Cây xanh Gía trị tài sản tính khấu hao ( 1000 đồng) 10.353.500 318.000 2.916.000 259.000 175.000 70.000 12.000 200.000 956.000 Năm khấu hao 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Năm hoạt động 1.035.350 31.800 291.600 25.900 17.500 7.000 1.200 20.000 95.600 1.035.350 31.800 291.600 25.900 17.500 7.000 1.200 20.000 95.600 1.035.350 31.800 291.600 25.900 17.500 7.000 1.200 20.000 95.600 1.035.350 1.035.350 31.800 31.800 291.600 291.600 25.900 25.900 17.500 17.500 7.000 7.000 1.200 1.200 20.000 20.000 95.600 95.600 48 TT 12 13 14 15 16 17 19 II Chỉ tiêu Giao thông nội - Cơ sở hạ tầng Hệ thống cấp điện tổng thể Hệ thống cấp nước tổng thể Hệ thống thoát nước tổng thể Hệ thống xử lý chất thải Hệ thống camera giám sát Hệ thống internet Hệ thống phòng cháy chữa cháy Thiết bị Thiết bị nhà tiếp tân quản lý Thiết bị bungalow Thiết bị bar - café Thiết bị khác Gía trị tài sản tính khấu hao ( 1000 đồng) Năm hoạt động Năm khấu hao 3.547.500 10 354.750 354.750 354.750 354.750 354.750 300.000 10 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000 200.000 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 200.000 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 500.000 10 50.000 50.000 50.000 50.000 50.000 300.000 10 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000 200.000 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 200.000 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 6.900.000 1.150.000 1.150.000 1.150.000 200.000 33.333 33.333 33.333 33.333 33.333 5.400.000 1.000.000 300.000 6 900.000 166.667 50.000 900.000 166.667 50.000 900.000 166.667 50.000 900.000 166.667 50.000 900.000 166.667 50.000 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 1.150.000 1.150.000 49 TT Chỉ tiêu Tổng cộng TT I 12 Chỉ tiêu Xây dựng Nhà tiếp tân - quản lý Bungalow 36m2/căn Bar - café Hồ bơi vơ cực Cổng vào Nhà bảo vệ Bãi đậu xe Sân vườn - Cây xanh Giao thông nội - Cơ sở hạ tầng Hệ thống cấp điện tổng thể Gía trị tài sản tính khấu hao ( 1000 đồng) 17.253.500 Gía trị tài sản tính khấu hao ( 1000 đồng) 10.353.500 318.000 2.916.000 259.000 175.000 70.000 12.000 200.000 956.000 Năm hoạt động Năm khấu hao 2.185.350 Năm khấu hao 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 Năm hoạt động 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1.035.350 31.800 291.600 25.900 17.500 7.000 1.200 20.000 95.600 1.035.350 31.800 291.600 25.900 17.500 7.000 1.200 20.000 95.600 3.547.500 10 354.750 354.750 354.750 354.750 354.750 300.000 10 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 1.035.350 1.035.350 1.035.350 31.800 31.800 31.800 291.600 291.600 291.600 25.900 25.900 25.900 17.500 17.500 17.500 7.000 7.000 7.000 1.200 1.200 1.200 20.000 20.000 20.000 95.600 95.600 95.600 50 TT Chỉ tiêu 13 Hệ thống cấp nước tổng thể Hệ thống thoát nước tổng thể Hệ thống xử lý chất thải Hệ thống camera giám sát Hệ thống internet Hệ thống phòng cháy chữa cháy Thiết bị Thiết bị nhà tiếp tân - quản lý Thiết bị bungalow Thiết bị bar - café Thiết bị khác Tổng cộng 14 15 16 17 19 II Gía trị tài sản tính khấu hao ( 1000 đồng) 200.000 Năm khấu hao Năm hoạt động 10 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 200.000 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 500.000 300.000 200.000 10 10 10 50.000 30.000 20.000 50.000 30.000 20.000 50.000 30.000 20.000 50.000 30.000 20.000 50.000 30.000 20.000 200.000 10 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000 6.900.000 1.150.000 200.000 33.333 5.400.000 1.000.000 300.000 17.253.500 6 900.000 166.667 50.000 2.185.350 1.035.350 1.035.350 1.035.350 1.035.350 Phụ lục Bảng tính doanh thu dòng tiền hàng năm dự án Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 51 TT I I.1 Khoản mục Công suất Tổng doanh thu năm Thu từ cho thuê Bungalow - Đơn giá - Số lượng I.2 Đơn giá - Số lượng II Tổng chi phí năm ngàn năm 2019 2020 - 2021 - ngàn đồng Thu từ bar - café - Năm Chi phí quảng cáo sản phẩm Chi phí khấu hao TSCD Chi phí lãi vay Chi phí bảo trì thiết bị Chi phí kinh doanh bar café ngàn đồng lượt người ngàn đồng 3% 2022 50% 60% 2023 75% 4.140.000 4.968.000 6.210.000 3.240.000 3.888.000 4.860.000 500 500 500 12.960 12.960 12.960 900.000 1.080.000 1.350.000 50 50 50 36.000 36.000 36.000 - - 3.235.518 3.407.598 3.665.718 - - 124.200 149.040 186.300 - 2.185.350 138.000 2.185.350 138.000 2.185.350 138.000 405.000 486.000 607.500 "" "" 2% 45% Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 52 TT III IV V Khoản mục Chi phí tu sửa Chi phí quản lí chung Chi phí khác Lợi nhuận trước thuế Thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế Năm 0,50% 3% 5% TT Khoản mục Năm I Công suất Tổng doanh thu năm Thu từ cho thuê Bungalow ngàn năm I.1 - Đơn giá - Số lượng I.2 - ngàn đồng Thu từ bar - café Đơn giá 2019 2020 2021 51.768 124.200 207.000 904.483 180.897 723.586 0 0 0 2022 51.768 149.040 248.400 1.560.403 312.081 1.248.322 2023 51.768 186.300 310.500 2.544.283 508.857 2.035.426 2024 85% 2025 90% 2026 90% 2027 90% 2028 10 90% 7.038.000 7.452.000 7.452.000 7.452.000 7.452.000 5.508.000 5.832.000 5.832.000 5.832.000 5.832.000 500 500 500 500 500 12.960 12.960 12.960 12.960 12.960 1.530.000 1.620.000 1.620.000 1.620.000 1.620.000 50 50 50 50 50 ngàn đồng Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 53 TT Khoản mục - Số lượng II Tổng chi phí năm III IV V Chi phí quảng cáo sản phẩm Chi phí khấu hao TSCD Chi phí lãi vay Chi phí bảo trì thiết bị Chi phí kinh doanh bar café Chi phí tu sửa Chi phí quản lí chung Chi phí khác Lợi nhuận trước thuế Thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế Năm lượt người ngàn đồng 2024 2025 2026 2027 2028 10 36.000 36.000 36.000 36.000 36.000 3.837.798 3.923.838 3.923.838 2.773.838 2.773.838 3% 211.140 223.560 223.560 223.560 223.560 "" "" 2% 2.185.350 138.000 2.185.350 138.000 2.185.350 138.000 1.035.350 138.000 1.035.350 138.000 45% 688.500 729.000 729.000 729.000 729.000 51.768 211.140 351.900 3.200.203 640.041 2.560.162 51.768 223.560 372.600 3.528.163 705.633 2.822.530 51.768 223.560 372.600 3.528.163 705.633 2.822.530 51.768 223.560 372.600 4.678.163 935.633 3.742.530 51.768 223.560 372.600 4.678.163 935.633 3.742.530 0,50% 3% 5% Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 54 2029 11 90% 2030 12 90% 2031 13 90% 2032 14 90% 2033 15 90% 7.452.000 7.452.000 7.452.000 7.452.000 7.452.000 5.832.000 5.832.000 5.832.000 5.832.000 5.832.000 500 500 500 500 500 12.960 12.960 12.960 12.960 12.960 1.620.000 1.620.000 1.620.000 1.620.000 1.620.000 50 50 50 50 50 36.000 36.000 36.000 36.000 36.000 2.773.838 2.773.838 1.738.488 1.738.488 1.686.720 3% 223.560 223.560 223.560 223.560 223.560 "" "" 2% 1.035.350 138.000 1.035.350 138.000 138.000 138.000 138.000 45% 729.000 729.000 729.000 729.000 729.000 TT Khoản mục Năm I Công suất Tổng doanh thu năm Thu từ cho thuê Bungalow ngàn năm I.1 - Đơn giá - Số lượng I.2 Thu từ bar - café - Đơn giá - Số lượng II Tổng chi phí năm ngàn đồng Chi phí quảng cáo sản phẩm Chi phí khấu hao TSCD Chi phí lãi vay Chi phí bảo trì thiết bị Chi phí kinh doanh bar café ngàn đồng lượt người ngàn đồng Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 55 Khoản mục TT III IV V Chi phí tu sửa Chi phí quản lí chung Chi phí khác Lợi nhuận trước thuế Thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế Năm 0,50% 3% 5% 2029 11 51.768 223.560 372.600 4.678.163 935.633 3.742.530 2030 12 51.768 223.560 372.600 4.678.163 935.633 3.742.530 2031 13 51.768 223.560 372.600 5.713.513 1.142.703 4.570.810 2032 14 51.768 223.560 372.600 5.713.513 1.142.703 4.570.810 2033 15 223.560 372.600 5.765.280 1.153.056 4.612.224 Phụ lục Bảng Phân tích khả hoàn vốn giản đơn dự án Năm Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ 10 Thứ 11 Vốn đầu tư 5.973.453 12.621.209 - LN sau thuế 0 723.586 1.248.322 2.035.426 2.560.162 2.822.530 2.822.530 3.742.530 3.742.530 3.742.530 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Khấu hao 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 1.035.350 1.035.350 1.035.350 Thu nhập 0 2.908.936 3.433.672 4.220.776 4.745.512 5.007.880 5.007.880 4.777.880 4.777.880 4.777.880 ĐVT: 1000 đồng Chênh lệch -5.973.453 -18.594.662 -15.685.726 -12.252.054 -8.031.278 -3.285.766 1.722.114 6.729.994 11.507.874 16.285.754 21.063.634 56 Thứ 12 3.742.530 Thứ 13 4.570.810 Thứ 14 4.570.810 Thứ 15 4.612.224 Cộng 18.594.662 40.936.520 Khả hoàn vốn = (LN sau thuế + KHCB) / Vốn đầu tư = Thời gian hoàn vốn : năm tháng 1.035.350 17.253.500 4.777.880 4.570.810 4.570.810 4.612.224 58.190.020 3,13 25.841.514 30.412.324 34.983.134 39.595.358 39.595.358 Phụ lục Bảng Phân tích khả hồn vốn có chiết khấu dự án Năm Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ 10 5.973.453 12.621.209 - 0 723.586 1.248.322 2.035.426 2.560.162 2.822.530 2.822.530 3.742.530 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 1.035.350 0 2.908.936 3.433.672 4.220.776 4.745.512 5.007.880 5.007.880 4.777.880 Suất chiết khấu 6,00 1,000 0,943 0,890 0,840 0,792 0,747 0,705 0,665 0,627 - 3.742.530 1.035.350 4.777.880 0,592 Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Thu nhập Hiện giá vốn đầu tư Hiện giá thu nhập 5.973.453 11.906.801 - 0 2.588.943 2.882.977 3.343.250 3.546.123 3.530.358 3.330.526 2.997.701 -5.973.453 -17.880.254 -15.291.312 -12.408.334 -9.065.085 -5.518.962 -1.988.604 1.341.922 4.339.623 - 2.828.020 7.167.643 Chênh lệch 57 Năm Thứ 11 Thứ 12 Thứ 13 Thứ 14 Thứ 15 Cộng Vốn đầu tư LN sau thuế Khấu hao Thu nhập Suất chiết khấu 6,00 Hiện giá vốn đầu tư Hiện giá thu nhập Chênh lệch - 3.742.530 1.035.350 4.777.880 0,558 - 2.667.943 9.835.586 - 3.742.530 1.035.350 4.777.880 0,527 - 2.516.928 12.352.514 - 4.570.810 - 4.570.810 0,497 - 2.271.553 14.624.066 - 4.570.810 - 4.570.810 0,469 - 2.142.974 16.767.040 - 4.612.224 - 4.612.224 0,442 - 2.039.991 18.807.032 40.936.520 17.253.500 58.190.020 17.880.254 36.687.286 18.807.032 18.594.662 Khả hoàn vốn có chiết khấu = 2,05 Thời gian hồn vốn có chiết khấu năm tháng Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 58 Phụ lục Bảng Tính tốn phân tích giá (NPV) dự án ĐVT: 1.000 đồng Năm Vốn đầu tư LN sau thuế Thứ 5.973.453 Thứ 12.621.209 Thứ 723.586 Thứ 1.248.322 Thứ 2.035.426 Thứ 2.560.162 Thứ 2.822.530 Thứ 2.822.530 Thứ 3.742.530 Thứ 10 3.742.530 Thứ 11 3.742.530 Thứ 12 3.742.530 Thứ 13 4.570.810 Thứ 14 4.570.810 Thứ 15 4.612.224 Cộng 18.594.662 40.936.520 Ghi chú: Vốn đầu tư bỏ vào đầu năm Khấu hao 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 2.185.350 1.035.350 1.035.350 1.035.350 1.035.350 17.253.500 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt Thu nhập 0 2.908.936 3.433.672 4.220.776 4.745.512 5.007.880 5.007.880 4.777.880 4.777.880 4.777.880 4.777.880 4.570.810 4.570.810 4.612.224 58.190.020 Suất chiết khấu i= 6,00% 1,0000 0,9434 0,8900 0,8396 0,7921 0,7473 0,7050 0,6651 0,6274 0,5919 0,5584 0,5268 0,4970 0,4688 0,4423 Hiện giá vốn đầu tư 5.973.453 11.906.801 17.880.254 NPV: Hiện giá thu nhập 0 2.588.943 2.882.977 3.343.250 3.546.123 3.530.358 3.330.526 2.997.701 2.828.020 2.667.943 2.516.928 2.271.553 2.142.974 2.039.991 36.687.286 18.807.032 59 Phụ lục Bảng Phân tích theo tỷ suất hồn vốn nội (IRR) dự án Chỉ tiêu Lãi suất chiết khấu Hệ số Thu nhập Hiện giá thu nhập Lũy kế HGTN Chi phí XDCB Hiện giá chi phí Lũy kế HG chi phí Chỉ tiêu Lãi suất chiết khấu Hệ số Thu nhập Hiện giá thu nhập Lũy kế HGTN Chi phí XDCB Hiện giá chi phí Lũy kế HG chi phí Năm 19,037% Thứ Thứ 0,8401 0 5.973.453 5.018.148 5.018.148 Thứ Thứ Thứ 0,7057 0 12.621.209 8.907.114 13.925.263 0,5929 2.908.936 1.724.600 1.724.600 13.925.263 Thứ Thứ 0,4980 3.433.672 1.710.137 3.434.737 13.925.263 0,4184 4.220.776 1.765.967 5.200.703 13.925.263 Thứ Thứ 0,3515 4.745.512 1.667.982 6.868.685 13.925.263 Thứ 10 Thứ 11 Thứ 12 Thứ 13 Thứ 14 Thứ 15 0,2953 5.007.880 1.478.700 8.347.385 13.925.263 T- cộng 0,2481 5.007.880 0,2084 4.777.880 0,1751 4.777.880 0,1471 4.777.880 0,1235 4.777.880 0,1038 4.570.810 0,0872 4.570.810 0,0732 4.612.224 58.190.020 1.242.219 995.629 836.403 702.641 590.271 474.381 398.516 337.817 13.925.263 9.589.605 10.585.234 11.421.637 12.124.278 12.714.549 13.188.931 13.587.446 13.925.263 - - - - - - - - 18.594.662 - 13.925.263 13.925.263 13.925.263 13.925.263 13.925.263 13.925.263 13.925.263 13.925.263 13.925.263 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 60 IRR= 19,037% > 6,00% Chứng tỏ dự án có hiệu Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 61 ... Tư Dự Án Việt 14 Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee. Hill Bungalow, Lee. sea Resort Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 15 Dự án Cơng ty Tập Đồn Holi Group, Lee. Hill Bungalow, ... đánh giá yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu dự án Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt 17 Dự án Công ty Tập Đoàn Holi Group, Lee. Hill Bungalow, Lee. sea Resort Về phần xây dựng dự. .. Đầu Tư Dự Án Việt 23 Dự án Công ty Tập Đoàn Holi Group, Lee. Hill Bungalow, Lee. sea Resort CHƯƠNG IV: CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN I Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư hỗ trợ xây dựng sở

Ngày đăng: 09/12/2019, 16:43

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w