Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Thông tin và Truyền thông, Công văn 2858/BTTTT-Ttra (2010), “Về việc chỉ đạo thanh tra Online Game, quản lý đại lý Internet, thông tin thuê bao di động trả trước và phát tán tin nhắn rác” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về việc chỉ đạo thanh tra Online Game, quản lý đại lý Internet, thông tin thuê bao di động trả trước và phát tán tin nhắn rác |
Tác giả: |
Bộ Thông tin và Truyền thông, Công văn 2858/BTTTT-Ttra |
Năm: |
2010 |
|
2. Sở Giáo dục Hà Nội (2007), Công văn số 2645/SGD&ĐT-KHCN, “Về Quản lý, giáo dục học sinh về Internet, Game Online trong trường học” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Về Quản lý, giáo dục học sinh về Internet, Game Online trong trường học |
Tác giả: |
Sở Giáo dục Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
3. Đỗ Hồng Anh (1991), “Tình hình dùng test tâm lý ở Việt Nam”, Nghiên cứu giáo dục, (số 10), tr. 44 - 45 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Tình hình dùng test tâm lý ở Việt Nam” |
Tác giả: |
Đỗ Hồng Anh |
Năm: |
1991 |
|
4. Lê Thị Kim Anh, Nguyễn Hoàng Giang, Đỗ Văn My và cs (2009), “Thực trạng chơi game trực tuyến của ba trường THCS tại Hà Nội”, Tạp chí y tế công cộng, (số 20) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng chơi game trực tuyến của ba trường THCS tại Hà Nội” |
Tác giả: |
Lê Thị Kim Anh, Nguyễn Hoàng Giang, Đỗ Văn My và cs |
Năm: |
2009 |
|
5. Tiêu Hồng Anh, Phạm Tuấn Dương, Đặng Hải Ninh (2013), “Ngăn chặn tình trạng học sinh nghiện game online”, Nghiên cứu khoa học, Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngăn chặn tình trạng học sinh nghiện game online |
Tác giả: |
Tiêu Hồng Anh, Phạm Tuấn Dương, Đặng Hải Ninh |
Nhà XB: |
Nghiên cứu khoa học |
Năm: |
2013 |
|
6. Alyssa Nguyen Phuc (2009), “Sự khác biệt giữa các vùng của não bộ ở nam và nữ trong khi chơi trò chơi video”, Nghiên cứu khoa khọc, Sinh viên ngành tâm lý- khoa học thần kinh, Đại học Yale, Hoa Kỳ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự khác biệt giữa các vùng của não bộ ở nam và nữ trong khi chơi trò chơi video |
Tác giả: |
Alyssa Nguyen Phuc |
Nhà XB: |
Nghiên cứu khoa khọc, Sinh viên ngành tâm lý- khoa học thần kinh, Đại học Yale, Hoa Kỳ |
Năm: |
2009 |
|
7. Trịnh văn Bảo (1994), “Nghiên cứu thăm dò một số chỉ số di truyền và chỉ số sinh học có liên quan ở một số học sinh năng khiếu”, Đề tài KX – 07 – 07, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thăm dò một số chỉ số di truyền và chỉ số sinh học có liên quan ở một số học sinh năng khiếu” |
Tác giả: |
Trịnh văn Bảo |
Năm: |
1994 |
|
8. Đỗ Hồng Cường (2009), “Nghiên cứu một số chỉ số sinh học của học sinh trung học cơ sở các dân tộc tỉnh Hoà Bình”, Luận án tiến sĩ Sinh học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số chỉ số sinh học của học sinh trung học cơ sở các dân tộc tỉnh Hoà Bình” |
Tác giả: |
Đỗ Hồng Cường |
Năm: |
2009 |
|
9. Lê Minh Hà (2000), “Một số quan điểm về trí nhớ”, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, (số 11), tr. 15 - 16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), “Một số quan điểm về trí nhớ” |
Tác giả: |
Lê Minh Hà |
Năm: |
2000 |
|
10. Nguyễn Thị Bích Hà (2006), “Tác động của game online đến thanh thiếu niên”, Báo cáo khoa học, Trường đại học quốc gia Hà Nội, Trung tâm nghiên cứu về phụ nữ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác động của game online đến thanh thiếu niên” |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bích Hà |
Năm: |
2006 |
|
11. Nguyễn Thị Thanh Hằng, Bùi Thị Huệ, Võ Thị Nhã (2009), “Bước đầu nghiên cứu về thực trạng “nghiện internet” của học sinh trung học cơ sở trên địa bàn Quận Hải Châu và Liên Chiểu - Thành phố Đà Nẵng”, Công trình tham gia Hội Nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu nghiên cứu về thực trạng “nghiện internet” của học sinh trung học cơ sở trên địa bàn Quận Hải Châu và Liên Chiểu - Thành phố Đà Nẵng |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thanh Hằng, Bùi Thị Huệ, Võ Thị Nhã |
Nhà XB: |
Công trình tham gia Hội Nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Trường đại học Sư phạm Đà Nẵng |
Năm: |
2009 |
|
12. Ngô Công Hoàn (1991), “Một số kết quả nghiên cứu sự phát triển trí tuệ ở học sinh phổ thông”, Thông tin khoa học giáo dục (số 26), tr. 15 - 20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số kết quả nghiên cứu sự phát triển trí tuệ ở học sinh phổ thông” |
Tác giả: |
Ngô Công Hoàn |
Năm: |
1991 |
|
13. Đặng Minh Hoàng (2015), “Tác động của game online nhập vai online đến đời sống của sinh viên hiện nay”, Khóa luận tốt nghiệp, Khoa văn hóa học, Trường đại học văn hóa Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Tác động của game online nhập vai online đến đời sống của sinh viên hiện nay” |
Tác giả: |
Đặng Minh Hoàng |
Năm: |
2015 |
|
14. Trần Thị Loan (2002), “Nghiên cứu thể lực và trí tuệ của học sinh từ 6 - 17 tuổi tại Quận Cầu Giấy - Hà Nội”, Luận án Tiến sĩ Sinh học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), “Nghiên cứu thể lực và trí tuệ của học sinh từ 6 - 17 tuổi tại Quận Cầu Giấy - Hà Nội” |
Tác giả: |
Trần Thị Loan |
Năm: |
2002 |
|
15. Nguyễn Thị Phương Thảo (2008), “Tác động của Game online đối với việc học tập và nâng cao kiến thức của học sinh đô thị hiện nay”, Luận văn Thạc Sĩ-Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tác động của Game online đối với việc học tập và nâng cao kiến thức của học sinh đô thị hiện nay” |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
Năm: |
2008 |
|
16. Nguyễn Quang Uẩn (1994), “Bàn về bản chất, cấu trúc và các giai đoạn phát triển của năng lực trí tuệ”, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bàn về bản chất, cấu trúc và các giai đoạn phát triển của năng lực trí tuệ” |
Tác giả: |
Nguyễn Quang Uẩn |
Năm: |
1994 |
|
17. Harris, MB & Williams, R (1985), “Video games and school performance”, Education, 105(3), 306-309 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Video games and school performance |
Tác giả: |
Harris, MB, Williams, R |
Nhà XB: |
Education |
Năm: |
1985 |
|
18. Kimberly Young, (2009), Understanding Gaming Online Addiction and Treatment Issues for Adolescents. The American Journal of Family Therapy, Volume 37, 355-372 |
Khác |
|
2. Em đã chơi G.O được (tính đến thời điểm này): □ < 1năm. □ 1-3 năm. □ 3 -5 năm. □ > 5 năm |
Khác |
|
3. Thời gian cho mỗi lần chơi trung bình là: □ < 1h. □ 1h – 3h. □ 3h – 5h. □ 5h – 12h. □ > 12h |
Khác |
|