1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ

17 201 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tính toán và kiểm tra tủ sấy điện trở
Tác giả Nguyễn Đăng Khoa, Nguyễn Trọng Nhân, Nguyễn Minh Đức, Trịnh Phú Hiển
Người hướng dẫn Th.S Nguyễn Lê Hồng Sơn
Trường học Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Thực tập kỹ thuật sấy
Thể loại Báo cáo thực tập
Năm xuất bản 2019
Thành phố Tp. Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 17
Dung lượng 1,44 MB

Nội dung

Nguyên lý hoạt động: Thông qua bộ điều khiển điện trở được bố trí dọc theo máy được cấp điện và gia nhiệt cho buồng sấy. Không khí nóng được điều tiết bởi quạt. Ngoài ra còn có một điểm để có thể trích khí hòa trộn. Khi nhiệt độ đạt yêu cầu bộ điều khiển sẽ ngắt điện của điện trở đê duy trì nhiệt độ yêu cầu.

Trang 1

BÁO CÁO MÔN HỌC

Đề tài : TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN

TRỞ

Môn học: Thực tập kỹ thuật sấy

GVHD: Th.S Nguyễn Lê Hồng Sơn

SVTH: Nguyễn Đăng Khoa

16147046

Nguyễn Trọng Nhân 16147066

Nguyễn Minh Đức 16147020

Trịnh Phú Hiển 16147027

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP HỒ CHÍ

MINH KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

Trang 2

Tp Hồ Chí Minh, tháng 011 năm 2019

PHẦN 1: VẬN HÀNH VÀ THỰC NGHIỆM MÁY SẤY ĐIỆN

TRỞ

1 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Hình 3.1 Cấu tạo máy sấy điện trở có biến tần

Trang 3

Nguyên lý hoạt động: Thông qua bộ điều khiển điện trở

được bố trí dọc theo máy được cấp điện và gia nhiệt cho buồng sấy Không khí nóng được điều tiết bởi quạt Ngoài ra còn có một điểm để có thể trích khí hòa trộn Khi nhiệt độ đạt yêu cầu

bộ điều khiển sẽ ngắt điện của điện trở đê duy trì nhiệt độ yêu cầu

Tác nhân sấy nóng được thổi qua các khe thổi vào sản phẩm sấy, sau khi lấy ẩm ra khỏi sản phẩm sẽ thoát ra ngoài qua khe thoát ẩm

1.2 Quy trình vận hanh máy sấy điện trở có biến tần

Giai đoạn 1 : Chuẩn bị

 Sổ ghi nhật ký vận hành

thường ở các thiết bị của hệ thống

Giai đoạn 2 : Vận hành

- Khởi động hệ thống

B1: Bật công tắc xanh khởi động máy sấy

B2: Điều chỉnh nhiệt độ sấy

Trang 4

Hình 3.14 Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ sấy

- Bấm nút để chuyển sang chế độ điều chình nhiệt độ

- Bấm các nút mũi tên để tăng giảm nhiệt độ sấy theo yêu cầu của vật liệu

B3: Điều chỉnh thời gian sấy

Hình 3.15.Thiết bị cài đặt thời gian sấy

Để cài đặt thời gian sấy ta chỉ cần nhấn các nút tăng giảm ở trên và ở dưới của thiết bị cài đặt thời gian sấy

B4: Điều chỉnh tốc độ quạt

Trang 5

Hình 3.16 Thiết bị điều chỉnh tốc độ sấy

Để cài đặt các thống số của thiết bị ta nhấn nút PRG sẽ chuyển sang chế độ E-00

Hình 3.17 Điều chỉnh các thông số ở chế độ E

Trang 6

=> Tại đây, ta nhấn các nút mũi tên lên xuống để chọn chế độ cài đặt Sau

đó nhất nút SET và nhấn các nút mũi tên để cài đặt Sau khi cài đặt xong ta nhấn tiếp nút PRG để chuyển sang chế độ F

Hình 3.18 Điều chỉnh các thông số ở chế độ F

Tại đây, ta nhấn các nút mũi tên lên xuống để chọn chế độ cài đặt Sau đó nhất nút SET và nhấn các nút mũi tên để cài đặt các thông số theo yêu cầu Sau khi cài đặt xong ta nhấn tiếp nút PRG để chuyển sang chế độ H

Hình 3.19 Điều chỉnh các thông số ở trạng thái H

Trang 7

Tại đây, ta nhấn các nút mũi tên lên xuống để chọn chế độ cài đặt Sau đó nhất nút SET và nhấn các nút mũi tên để cài đặt các thông số theo yêu cầu Sau khi cài đặt xong ta nhấn tiếp nút PRG để chuyển về màn hình làm việc

Lưu ý: Các thông số E F H cần tra catalo của thiết bị biến tầng VEICHI

B5: Mở quạt sấy và điện trở

Hình 3.20 Quạt sấy và điện trở

B6: Ghi chép số liệu vào nhật ký vận hành

Trong quá trình vận hành cần kiểm tra quạt giải nhiệt cho quạt sấy cũng như quạt giải nhiệt cho thiết bị Đồng thời theo dõi mùi lạ xuất hiện tại khu vực vận hành

Giai đoạn 3 : Dừng hệ thống

Trang 8

 B1: Tắt điện trở và tắt quạt sấy

 B2: Sau khi hoàn thành bước 1 khoang 5-10 phút để cho quạt giải nhiệt cho mortor giải nhiệt thì tiến hành tắt hệ thống

- Kết thúc ca vân hành phải ngắt CB cấp nguồn cho hệ thống

- Vệ sinh thiết bị va khu vực xung quanh hệ thống

- Đánh giá quá trình hoạt động của hệ thống và ghi vào sổ nhật ký vận hành

PHẦN 2: THỰC NGHIỆM SẤY THANH LONG VÀ TÍNH TOÁN KIỂM TRA 2.1 Thực nghiệm sấy thanh long

2.1.1 Quy trình

Phân loại Rửa sạch Bóc vỏ Cắt lát dày tầm 6÷8 mm Sấy Lấy số

liệu Phân tích tính toán Phân loại: thanh long chọn những quả chín đều, đẹp Không sâu, dập hay thối Sau khi lựa chọn được những quả tốt tiến hành lột vỏ và thái mỏng Thanh long thái mỏng khoảng 6÷8 mm theo chiều dọc và xếp đều vào khay Đo đạt số liệu ban đầu Sau đó tiến hành sấy thực nghiệm

2.1.2 Xác định dữ liệu ban đầu: (có trong bảng số liệu thực nghiệm)

Vật liệu sấy: Thanh long

Độ ẩm ban đầu: 87% (Theo thiết bị đo) Phương pháp sấy: Đối lưu không hồi lưu

Chế độ sấy: Nhiệt độ sấy giảm dần 95-90-85-80C mỗi 30 phút

Trang 9

2.1.3 Nội dung thực nghiệm

+ Xác định độ ẩm ban đầu vật liệu bằng phương pháp: Sử dụng thiết bị đo độ ẩm

và tính lại bằng thực nghiệm theo công thức

Khối lượngđầu−Khối lượng khô

Khối lượng đầu x 100 %=w

+ Xác định thời gian sấy, xác định đường cong sấy, tính toán thông số tác nhân sấy (không khí)

+ Vẽ đồ thị các thông số thực nghiệm

2.1.4 Kết quả thực nghiệm

2.1.4.1 Đồ thị

Số liệu được tính toán và thống kê trong file excel “XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG

CONG SẤY ”

XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CONG SẤY

Khối lượng khay và sp (g)

Khối lượng sp (g) Độ ẩm VLS (%) Khối lượng sp (g) Độ ẩm VLS (%) Tổng khối lượng sp (g)

Trang 10

BẢNG SỐ LIỆU THU ĐƯỢC TỪ THỰC NGHIỆM

XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG CONG SẤY

Nhiệt độ và độ ẩm môi trường: 30°C, 74%

STT Thời điểm đo Thời gian

(phút)

Nhiệt độ sấy (°C)

Khối lượng khay và sp

(g)

Khối lượng

sp (g)

Độ ẩm VLS (%)

Khối lượng

sp (g)

Độ ẩm VLS (%)

Tổng khối lượng sp (g)

Độ ẩm VLS (%)

Trang 11

a) Đồ thị đường cong sấy

Trang 12

0 20 40 60 80 100 120 140 160 0.00

10.00

20.00

30.00

40.00

50.00

60.00

70.00

80.00

90.00

BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG CONG SẤY CỦA SẢN PHẨM

Khay 1 Polynomial (Khay 1) Khay 2 Polynomial (Khay 2) Toàn bộ sp Polynomial (Toàn bộ sp)

Thời gian (phút)

Trang 13

b) Đồ thị nhiệt độ theo thời gian

70

75

80

85

90

95

100

Nhiệt độ theo thời gian

Thời gian sấy (phút)

c) Đồ thị khối lượng sản phẩm theo thời gian

0

100

200

300

400

500

600

Khối lượng sản phẩm theo thời gian

Khối lượng sp khay 1 (g) Khối lượng sp khay 2 (g)

THỜI GIAN (PHÚT)

Trang 14

Nhận xét các thông số

 Trên đồ thị nhiệt độ theo thời gian, theo lí thuyết nhiệt độ sấy càng tang thì thời gian sấy càng giảm Đây là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vời nhau

 Trên đồ thị khối lượng và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau Thời gian càng lâu thì khối lượng càng giảm Nhìn đồ thị, khối lượng giảm nhanh từ 0p đến 30p, nguyên nhân là do lúc đầu lượng ẩm càng nhiều nên lượng

ẩm bay hơi lớn, khối lượng giảm nhanh Về sau thì khối lượng giảm chậm do lượng ẩm còn ít, và đến thời điểm 240p thì lượng ảm ở vật liệu sấy gần như rất

ít hoặc không còn

mối quan hệ giữa độ ẩm và thời gian

Theo lí thuyết, cơ bản đường cong sấy chia làm 3 giai đoạn sau:

- Giai đoạn 1: Giai đoạn nung nóng vật liệu: diễn ra trong khoảng thời rất ngắn và độ ẩm của vật liệu thay đổi không đáng kể

- Giai đoạn 2: Giai đoạn sấy đẳng tốc: Độ ẩm vật liệu giảm đến độ ẩm tới hạn

- Giai đoạn 3: Giai đoạn sấy giảm tốc: độ ẩm của vật liệu giảm chậm trong giai đoạn này và tốc độ sấy giảm dần và khi đến thời điểm tới hạn thì không giảm được nữa

2.1.4.2 Tính toán kiểm tra

a) Thuyết minh tính toán

Thông số tác nhận sấy:

Trang 15

Hình 2: Đồ thụ I-d quá trình sấy lý thuyết

Xác định thông số không khí: t0 = 300C, φ0=74 %

Tra bảng “Nước và hơi nước bão hòa (theo nhiệt độ) – Sách Nhiệt động lực học

Kỹ thuật (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp)” có:

Pbh = 0.048 bar

Lượng chứa ẩm:

d0= 0.8 0.041

745

750−0.8 0.041

=0.0196 kg ẩm/kg kk

Tính entanpi không khí:

kJ/kg KK

Độ ẩm sau sấy của không khí:

φ1=

0.0196 745

750

0.7011.(0.621+0.0196) x 100=6 %

Entanpi của không khí sau sấy nóng:

Trang 16

I1 = 1.004 x 67 + 0.0196.(2500 + 1.842 x 80) = 143,60 kJ/

kg KK

C0 được xác định bởi cặp thống số (I2, t2)

sấy lý thuyết d2o:

d20=143,6−1.004 50

2500−1.842 50=0.036 kg ẩm/kg kk

(theo nhiệt độ) – Sách Nhiệt động lực học Kỹ thuật (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp)”)

Độ ẩm không khí sau quá trình sấy lý thuyết:

φ2=

0.036 745

750

0.123.(0.621+ 0.036) x 100=44,25 %

Lượng ẩm TNS nhận thêm từ VLS:

g B C0=d20−d1=0.0164 kg ẩm/kg kk

b) Tổng kết kết quả tính toán:

Số liệu được tính toán và thống kê trong file excel “KẾT QUẢ

TÍNH TOÁN ”

Nhiệt độ 30 c VẬT LIỆU A 0.547 1/ Áp suất bão hòa 0.04136 bar ĐÔ ẨM BAN ĐẦU 80

2/ Phân a/s hơi nước 0.030606 bar ĐÔ ẨM CUỐI 5

3/ Dung ẩm0.019607 kga/kgkkk G 0.115158 4/ Entanpi 80.21889 kj/kg LƯỢNG ẨM CẦN TÁCH 0.071974

Nhiệt độ 80 c

1/ Dung ẩm0.023908 kga/kgkkk

Điểm 2

Điểm 1

KHỐI LƯỢNG

Trang 17

Tài liệu tham khảo

Sách Nhiệt động lực học Kỹ thuật (Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp)

SáchTính toán và thiết kế hệ thống sấy (PGS-TSKH Trần Văn Phú)

Tài liệu có liên quan trên Internet

Ngày đăng: 12/11/2019, 13:57

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 3.1 Cấu tạo máy sấy điện trở có biến tần - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
Hình 3.1 Cấu tạo máy sấy điện trở có biến tần (Trang 2)
Hình 3.15.Thiết bị cài đặt thời gian sấy - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
Hình 3.15. Thiết bị cài đặt thời gian sấy (Trang 4)
Hình 3.14. Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ sấy - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
Hình 3.14. Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ sấy (Trang 4)
Hình 3.16. Thiết bị điều chỉnh tốc độ sấy - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
Hình 3.16. Thiết bị điều chỉnh tốc độ sấy (Trang 5)
Hình 3.17. Điều chỉnh các thông số ở chế độ E - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
Hình 3.17. Điều chỉnh các thông số ở chế độ E (Trang 5)
Hình 3.18. Điều chỉnh các thông số ở chế độ F - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
Hình 3.18. Điều chỉnh các thông số ở chế độ F (Trang 6)
Hình 3.20. Quạt sấy và điện trở - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
Hình 3.20. Quạt sấy và điện trở (Trang 7)
2.1.4.1  Đồ thị - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
2.1.4.1 Đồ thị (Trang 9)
Hình 2: Đồ thụ I-d quá trình sấy lý thuyết - TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA TỦ SẤY ĐIỆN TRỞ
Hình 2 Đồ thụ I-d quá trình sấy lý thuyết (Trang 15)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w