1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Ticco quy che quan tri cong ty 1

38 32 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 38
Dung lượng 858,02 KB

Nội dung

QUY CHẾ QUẢN TRỊ CÔNG TY (Ban hành kèm theo Nghị số 32/NQ.HĐQT ngày 28/10/2013 Hội đồng quản trị Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Tiền Giang ) Số hiệu: HĐQT Phiên bản: 01 Ngày ban hành: Số trang: 38 MỤC LỤC CHƯƠNG I TRÌNH TỰ, THỦ TỤC VỀ TRIỆU TẬP VÀ BIỂU QUYẾT TẠI ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG …………………………… Điều Chuẩn bị họp Đại hội đồng cổ đông thường niên.…………….4 Điều Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên.………………… Điều 3: Đại hội đồng cổ đông bất thường 15 Điều 4: Nghị Đại hội đồng cổ đông 17 Điều 5: Báo cáo Hội đồng quản trị Ban kiểm sốt 18 CHƯƠNG II TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐỀ CỬ, ỨNG CỬ, BẦU, MIỄN NHIỆM VÀ BÃI NHIỆM THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 19 Điều Tiêu chuẩn yêu cầu thành viên Hội đồng quản trị 19 Điều Thủ tục ứng cử, đề cử thành viên Hội đồng quản trị …………20 Điều Bầu thành viên Hội đồng quản 21 Điều Miễn nhiệm bãi nhiệm 22 CHƯƠNG III TRÌNH TỰ, THỦ TỤC TỔ CHỨC HỌP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ…………………………………………………………………23 Điều 10 Thông báo họp Hội đồng quản trị .23 Điều 11 Các họp Hội đồng quản trị 23 Điều 12 Cách thức biểu 25 Điều 13 Nghị Biên họp Hội đồng quản trị 26 CHƯƠNG IV TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA CHỌN, BỔ NHIỆM MIỄN NHIỆM CÁN BỘ QUẢN LÝ 27 Điều 14 Tổ chức bổ máy quản lý 27 Điều 15 Lựa chọn,tiêu chuẩn bổ nhiệm cán quản lý 27 Điều 16 Bãi nhiệm, miễn nhiệm cán quản lý 30 Điều 17 Thông báo bổ nhiệm, miễn nhiệm 30 CHƯƠNG V QUY TRÌNH, THỦ TỤC PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG GIỮA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT VÀ TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH………………………………………… .31 Điều 18 Thủ tục, trình tự triệu tập, thơng báo mời họp, ghi biên bản, thông báo kết họp Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát Ban Tổng Giám đốc 31 Điều 19 Thông báo nghị Hội đồng quản trị cho Ban Kiểm soát Ban Tổng Giám đốc 31 Điều 20 Báo cáo Ban Tổng Giám đốc với Hội đồng quản trị việc thực nhiệm vụ quyền hạn giao 32 Điều 21 Các vấn đề báo cáo cung cấp thông tin Ban Tổng Giám đốc cho Hội đồng quản trị Ban kiểm soát 32 Điều 22 Phối hợp hoạt động kiểm soát, điều hành, giám sát thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban Kiểm soát thành viên Ban Tổng Giám đốc…………………………… 33 Điều 23 Phối hợp khác 33 CHƯƠNG VI QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG, KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, THÀNH VIÊN BAN KIỂM SOÁT, TỔNG GIÁM ĐỐC 34 Điều 24 Phương thức đánh giá hoạt động 34 Điều 25 Tiêu chí đánh giá hoạt động 34 Điều 26 Khen thưởng, kỷ luật 34 Điều 27 Đối với thành viên Hội đồng quản trị 34 Điều 28 Đối với thành viên Ban Kiểm soát 35 Điều 29 Đối với Tổng Giám đốc điều hành 36 Điều 30 Đối với cán đảm nhiệm vị trí quản lý khác 36 Điều 31 Trách nhiệm thiệt hại 37 CHƯƠNG VII QUY TRÌNH, THỦ TỤC VỀ VIỆC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TIỂU BAN THUỘC HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ ……………………………………………………………………………….37 Điều 32 Các tiểu ban Hội đồng quản trị 37 CHƯƠNG VIII SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG QUY CHẾ 37 Điều 33 Bổ sung sửa đổi quy chế 37 CHƯƠNG IX NGÀY HIỆU LỰC … 37 Điều 34 Ngày hiệu lực 38 CHƯƠNG I TRÌNH TỰ, THỦ TỤC VỀ TRIỆU TẬP VÀ BIỂU QUYẾT TẠI ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG Điều Chuẩn bị họp Đại hội đồng cổ đông thường niên Dự thảo chương trình nội dung họp Chương trình họp nội dung họp xác định kết cấu họp, vấn đề cần đưa thảo luận thông qua họp Đại hội đồng cổ đông thường niên Trong khoảng thời gian trước đưa định tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị xem xét tất kiến nghị, thức khơng thức, cổ đơng đề xuất để đưa vào chương trình họp Việc chuẩn bị tài liệu cho thành viên Hội đồng quản trị phải đảm bảo đủ thời gian xem xét định đáp ứng quy định quy trình làm việc Hội đồng quản trị Đưa định sơ Hội đồng quản trị đưa định sơ vấn đề sau việc chuẩn bị họp Đại hội đồng cổ đông: - Nội dung, chương trình đại hội; - Ngày tổ chức Đại hội đồng cổ đông: Hội đồng quản trị định ngày tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông thường niên thời hạn theo quy định Điều 13 Điều lệ công ty cụ thể: Đại hội đồng cổ đông phải họp thường niên thời hạn bốn tháng; gia hạn, khơng sáu tháng Cơ quan đăng ký kinh doanh chấp thuận theo đề nghị Hội đồng quản trị, kể từ ngày kết thúc năm tài - Địa điểm tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông: Hội đồng quản trị định địa điểm tổ chức Đại hội đồng cổ đông theo quy định Điều 13 Điều lệ Công ty - Các thủ tục liên quan đến việc thông báo họp, danh sách tài liệu ngày chốt danh sách cổ đông cuối cùng: Ngày chốt danh sách cổ đông cuối xác định ngày cổ đông đăng ký vào sổ cổ đông Công ty quyền tham dự họp Đại hội đồng cổ đông Công ty phải báo cáo nộp đầy đủ tài liệu pháp lý liên quan đến ngày đăng ký cuối dự kiến thực quyền cho cổ đông hữu cho Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam, Sở Giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh báo cáo Uỷ ban chứng khoán Nhà nước chậm mười (10) ngày làm việc trước ngày đăng ký cuối dự kiến Lập danh sách cổ đông Danh sách cổ đông xác lập với mục đích xác định cổ đơng quyền tham dự họp Đại hội đồng cổ đông Danh sách cổ đông đủ điều kiện tham gia biểu Đại hội lập vòng ba mươi (30) ngày trước ngày bắt đầu tiến hành Đại hội đồng cổ đông Danh sách cổ đông cần bao gồm thông tin tất cổ đông đăng ký ngày đăng ký cuối cùng, bao gồm: - Họ, tên; Địa liên hệ, quốc tịch, số ngày cấp giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu chứng thực cá nhân hợp pháp khác cổ đông cá nhân; tên, địa thường trú, quốc tịch, số định thành lập số chứng nhận đăng ký kinh doanh cổ đông tổ chức; - Số lượng cổ phần loại; Địa thư điện tử, số điện thoại có Thơng báo tới cổ đông họp Đại hội đồng cổ đông, quy định khoản Điều Thư ký Công ty giúp cổ đông xác minh thông tin để đảm bảo quyền họ đăng ký đầy đủ Cổ đông có quyền xác minh tính xác thơng tin sổ đăng ký cổ đơng thân họ số cổ phần mà họ nắm giữ Thông báo mời họp Đại hội đồng cổ đông Thông báo mời họp Đại hội đồng cổ đông quy định Khoản Điều 17 Điều lệ Công ty, cụ thể sau: - Thời gian thông báo mời họp: thông báo mời họp phải gửi trước mười lăm (15) ngày trước ngày tổ chức họp Đại hội đồng cổ đơng (tính từ ngày mà thông báo gửi chuyển cách hợp lệ, trả cước phí bỏ vào hòm thư) - Cách thức gửi thơng báo mời họp: Cách thức thông báo mời họp theo quy định Khoản Điều 17 Điều lệ Thông báo họp Đại hội đồng cổ đông gửi cho tất cổ đông đồng thời công bố phương tiện thông tin Sở giao dịch chứng khốn, trang thơng tin điện tử (website) công ty Thông báo họp Đại hội đồng cổ đơng phải gửi mười lăm (15) ngày trước ngày họp Đại hội đồng cổ đơng, (tính từ ngày mà thơng báo gửi chuyển cách hợp lệ, trả cước phí bỏ vào hòm thư) Chương trình họp Đại hội đồng cổ đông, tài liệu liên quan đến vấn đề biểu đại hội gửi cho cổ đông đăng trang thông tin điện tử Công ty Trong trường hợp tài liệu không gửi kèm thông báo họp Đại hội đồng cổ đông, thông báo mời họp phải nêu rõ địa trang thông tin điện tử để cổ đơng tiếp cận - Thơng tin thông báo mời họp: Thông báo mời họp Đại hội đồng cổ đông phải bao gồm đầy đủ thông tin để hướng dẫn cổ đông cách thức tham dự họp Các thông tin bao gồm: + Tên địa Công ty + Số ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, nơi đăng ký kinh doanh Công ty + Thời gian địa điểm họp + Tên, địa thường trú cổ đơng + Chương trình nghị + Mẫu giấy ủy quyền + Thông tin thời gian địa điểm mà cổ đơng nhận tài liệu họp + Thời gian bắt đầu đăng ký dự họp + Địa điểm đăng ký dự họp + Người Công ty cử để tiếp nhận thông báo cổ đông sai phạm việc đăng ký dự họp Thơng qua chương trình nội dung họp Xác định cổ đơng có quyền kiến nghị đưa vấn đề vào nội dung chương trình họp: Cổ đơng nhóm cổ đơng nắm giữ 5% trở lên tổng số cổ phần phổ thông thời hạn liên tục từ sáu (06) tháng trở lên (Khoản Điều 11 Điều lệ) có quyền kiến nghị đưa vấn đề vào nội dung chương trình họp Việc kiến nghị vấn đề đưa vào chương trình họp Đại hội đồng cổ đông phải làm văn phải gửi cho Công ty theo quy định Khoản Điều 17 Điều lệ Cơng ty, cụ thể nhóm cổ đơng nhóm cổ đông nắm giữ từ 5% trở lên tổng số cổ phần có quyền biểu thời hạn liên tục từ sáu (06) tháng trở lên kiến nghị ba (03) ngày làm việc trước ngày khai mạc Đại hội đồng cổ đông Văn kiến nghị vấn đề đưa vào chương trình họp Đại hội đồng cổ đông phải bao gồm thông tin sau: - Tên cổ đông; - Số lượng, loại cổ phần mà cổ đông nắm giữ; Số ngày đăng ký cổ đông Công ty; Vấn đề kiến nghị đưa vào chương trình họp; Chữ ký cổ đơng; Lý đưa kiến nghị (tài liệu kèm theo có) Nếu người ký văn kiến nghị đại diện cổ đông phải gửi kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ Hội đồng quản trị có quyền từ chối kiến nghị cổ đông trường hợp quy định khoản Điều 17 Điều lệ Công ty, cụ thể: - - Đề xuất gửi đến không thời hạn không đủ, không nội dung; Vào thời điểm đề xuất, cổ đông nhóm cổ đơng khơng có đủ 5% cổ phần phổ thơng thời gian liên tục sáu (06) tháng theo quy định Khoản Điều 17 Điều lệ Công ty; Vấn đề đề xuất không thuộc phạm vi thẩm quyền Đại hội đồng cổ đông bàn bạc thông qua; Các trường hợp khác Ngồi ra, Hội đồng quản trị có quyền từ chối kiến nghị cổ đông kiến nghị khơng tn thủ quy định pháp luật Hội đồng quản trị đưa vấn đề cổ đông kiến nghị hợp lệ (không bị từ chối) vào nội dung riêng biệt chương trình họp Đại hội đồng cổ đông Hội đồng quản trị thông báo cho cổ đông định từ chối kiến nghị cổ đông họp Đại hội đồng cổ đông lý từ chối kiến nghị Hội đồng quản trị gởi văn từ chối kiến nghị lý từ chối Các vấn đề đưa vào chương trình họp quy định cụ thể Điều 14 Điều lệ công ty Dự thảo Nghị Đại hội đồng cổ đông Hội đồng quản trị chuẩn bị dự thảo nghị vấn đề nêu chương trình họp Đại hội đồng cổ đơng theo quy định Khoản Điều 17 Điều lệ Công ty Điều Tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên Trình tự, thủ tục điều kiện tiến hành Đại hội đồng cổ đông thường niên quy định Điều 18 Điều 19 Điều lệ Cơng ty Ngồi ra, bước tổ chức họp Đại hội đồng cổ đông cụ thể quy định bổ sung sau: Đăng ký dự họp Đại hội đồng cổ đông Việc đăng ký tham dự họp Đại hội đồng cổ đông quy định Khoản 1,2 Điều 19 Điều lệ Công ty, cụ thể sau: Thư ký Công ty phận/cá nhân Hội đồng quản trị định có trách nhiệm thực việc đăng ký dự họp Đại hội đồng cổ đông Việc đăng ký dự họp Đại hội đồng cổ đông bao gồm việc đăng ký cổ đông đại diện ủy quyền cổ đông tham dự trước khai mạc họp Đại hội đồng cổ đông Cổ đông đăng ký để xác minh tỷ lệ tối thiểu cổ đông đại diện ủy quyền cổ đông dự họp theo quy định để họp Đại hội đồng cổ đông bắt đầu cách hợp lệ Trong trường hợp cổ đông cử người đại diện ủy quyền phải xác định cụ thể số cổ phần số phiếu bầu ủy quyền người đại diện Trong trường hợp Thơng báo có kèm phiếu biểu quyết, cổ đơng xem có tham dự họp trường hợp gửi phiếu biểu kèm theo Chứng minh nhân dân thư đảm bảo đến Hội đồng quản trị chậm (01) ngày trước khai mạc họp Các giấy tờ cần mang tới họp, xuất trình kiểm tra đăng ký tham dự họp Đại hội đồng cổ đông ghi rõ thông báo mời họp Đại hội đồng cổ đông, bao gồm: chứng minh thư nhân dân, hộ chiếu giấy đăng ký kinh doanh, thư mời giấy ủy quyền (trong trường hợp ủy quyền) Việc đăng ký thực địa điểm diễn họp Đại hội đồng cổ đông Kiểm tra điều kiện công bố tỷ lệ cổ đông tham dự tối thiểu Việc kiểm tra công bố tỷ lệ cổ đông tham dự tối thiểu thực theo quy định Điều 18 Điều lệ Công ty Cụ thể, Tỷ lệ tối thiểu để Đại hội đồng cổ đông tiến hành có số cổ đơng dự họp đại diện cho 65% cổ phần có quyền biểu Trường hợp khơng có đủ số lượng đại biểu cần thiết vòng ba mươi (30) phút kể từ thời điểm ấn định khai mạc đại hội, người triệu tập họp huỷ họp Đại hội đồng cổ đơng phải triệu tập lại vòng ba mươi (30) ngày kể từ ngày dự định tổ chức Đại hội đồng cổ đông lần thứ Đại hội đồng cổ đông triệu tập lại tiến hành có thành viên tham dự cổ đơng đại diện uỷ quyền dự họp đại diện cho 51% cổ phần có quyền biểu Trường hợp đại hội lần thứ hai không tiến hành khơng có đủ số đại biểu cần thiết vòng ba mươi (30) phút kể từ thời điểm ấn định khai mạc đại hội, Đại hội đồng cổ đơng lần thứ ba triệu tập vòng hai mươi (20) ngày kể từ ngày dự định tiến hành đại hội lần hai trường hợp đại hội tiến hành không phụ thuộc vào số lượng cổ đông hay đại diện uỷ quyền tham dự coi hợp lệ có quyền định tất vấn đề dự kiến phê chuẩn Đại hội đồng cổ đông lần thứ Thư ký Công ty phận/cá nhân Hội đồng quản trị định có trách nhiệm kiểm tra thông báo số lượng đại biểu dự họp thỏa mãn tỷ lệ tham dự tối thiểu theo quy định Tỷ lệ phải Chủ tọa họp Đại hội đồng cổ đông công bố sau kết thúc việc đăng ký cổ đông dự họp trước cổ đông thực biểu Khai mạc họp Đại hội đồng cổ đông Tại thời gian ấn định trước thỏa mãn điều kiện tiến hành họp khoản điều 18 Điều lệ Công ty, Chủ tịch Hội đồng quản trị tuyên bố khai mạc họp Đại hội đồng cổ đông Chủ tọa họp Đại hội đồng cổ đông quy định Khoản Điều 19 Điều lệ Công ty cụ thể Chủ tịch Hội đồng quản trị làm chủ toạ họp Hội đồng quản trị triệu tập Trường hợp Chủ tịch vắng mặt tạm thời khả làm việc phó chủ tịch hội đồng quản trị làm chủ tọa Trường hợp chủ tịch hội đồng quản trị phó hội đồng quản trị khơng thể chủ trì đại hội, thành viên lại bầu người số họ làm chủ toạ họp Trường hợp khơng có người làm chủ toạ, thành viên Hội đồng quản trị có chức vụ cao điều khiển để Đại hội đồng cổ đông bầu chủ toạ họp số người dự họp người có phiếu bầu cao làm chủ toạ họp Trong trường hợp khác, người ký tên triệu tập họp Đại hội đồng cổ đông điều khiển Đại hội đồng cổ đơng bầu chủ toạ họp người có phiếu bầu cao cử làm chủ toạ họp Chủ tọa Đại hội đồng cổ đông đề cử thư ký để ghi biên họp Đại hội đồng cổ đông theo quy định Khoản Điều 19 Điều lệ Công ty Bầu Ban kiểm phiếu Chủ tọa giới thiệu ban kiểm phiếu để đại hội đồng cổ đông biểu thông qua Ban kiểm phiếu bao gồm: - Thành viên Ban kiểm phiếu thành viên Hội đồng quản trị ứng cử viên thành viên Hội đồng quản trị, ứng cử viên thành viên Ban kiểm soát; - Thành viên Ban kiểm phiếu khơng phải người có liên quan với đối tượng trên; - Thành viên Ban kiểm phiếu nên người có kinh nghiệm cơng tác biểu quyết, bầu cử Ban kiểm phiếu chịu trách nhiệm kiểm phiếu lập báo cáo văn kết kiểm phiểu sau kết thúc họp Đại hội đồng cổ đông Báo cáo kết kiểm phiếu phải có chữ ký tất thành viên Ban kiểm phiếu Các thành viên từ chối ký báo cáo phải giải 10 năm (05) ngày trước ngày họp dự kiến Chủ tịch triệu tập họp cho cần thiết, quý phải họp lần - Nếu Chủ tịch Hội đồng quản trị vắng Phó chủ tịch Hội đồng quản trị người thay mặt Hội đồng quản trị triệu tập họp ký văn giấy tờ (sau thống với Chủ tịch Hội đồng quản trị) - Để tiết kiệm thời gian, Chủ tịch Hội đồng quản trị ủy quyền cho Tổng Giám đốc kiêm Ủy viên Hội đồng quản trị thay mặt Công ty ký mời họp HĐQT sau thống với Chủ tịch Hội đồng quản trị thời gian, địa điểm nội dung họp - Trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng quản trị vắng, cần thiết Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị ký định Hội đồng quản trị sau thống với Chủ tịch Hội đồng quản trị đa số thành viên Hội đồng quản trị trí với nội dung định Cuộc họp bất thường Chủ tịch phải triệu tập họp Hội đồng quản trị, khơng trì hỗn khơng có lý đáng,khi số đối tượng đề nghị văn trình bày mục đích họp vấn đề cần bàn: - Tổng Giám đốc năm (05) Cán Bộ Quản Lý khác; Ít hai (02) thành viên Hội đồng quản trị; Chủ tịch Hội đồng quản trị; - Ban kiểm soát; Cuộc họp Hội đồng quản trị phải tiến hành vòng mười lăm (15) ngày sau có đề xuất họp Nếu Chủ tịch khơng chấp nhận triệu tập họp theo đề nghị Chủ tịch phải chịu trách nhiệm thiệt hại xảy Công ty, người mong muốn tổ chức họp đề cập đến Khoản tự triệu tập họp Hội đồng quản trị Địa điểm họp Các họp Hội đồng quản trị tiến hành địa đăng ký Công Ty địa khác Việt Nam nước theo đề xuất chủ tịch Hội đồng trí Hội đồng quản 24 trị Số thành viên tham dự tối thiểu Cuộc họp tiến hành thơng qua định có ba phần tư (3/4) số thành viên Hội đồng quản trị người đại diện thay có mặt trực tiếp họp Trường hợp không đủ số thành viên dự họp theo quy định, họp phải triệu tập lại thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày dự định họp lần thứ Cuộc họp triệu tập lại tiến hành có nửa (1/2) số thành viên Hội đồng quản trị dự họp Điều 12 Cách thức biểu Biểu Mỗi thành viên Hội đồng quản trị người ủy quyền trực tiếp có mặt với tư cách cá nhân họp Hội đồng quản trị có phiếu biểu quyết; Thành viên Hội đồng quản trị không biểu hợp đồng giao dịch đề xuất mà thành viên người có liên quan tới thành viên đó, theo đó, lợi ích đáng kể so với lợi ích có từ việc sở hữu cổ phiếu, trái phiếu chứng khốn khác Cơng Ty; lợi ích liên quan đến trách nhiệm thành viên mâu thuẫn hay mâu thuẫn vơí lợi ích Cơng Ty Một thành viên Hội đồng quản trị khơng tính vào số lượng đại biểu tối thiểu cần thiết có mặt họp định mà thành viên khơng có quyền biểu quyết; Bất kỳ thành viên Hội đồng quản trị hưởng lợi từ hợp đồng quy định Khoản Điều 35 Điều lệ công ty coi có lợi ích đáng kể hợp đồng Theo quy định loại trừ phiếu biểu thành viên Hội đồng quản trị Khoản này, họp Hội đồng quản trị, có vấn đề phát sinh liên quan đến mức độ lợi ích thành viên Hội đồng quản trị liên quan đến quyền biểu thành viên mà vấn đề khơng giải tự nguyện từ bỏ quyền biểu thành viên Hội đồng quản trị đó, 25 vấn đề chuyển tới chủ toạ họp phán vị chủ toạ liên quan đến tất thành viên Hội đồng quản trị khác có giá trị chung thẩm định cuối cùng, trừ trường hợp tính chất phạm vi lợi ích thành viên Hội đồng quản trị liên quan chưa công bố cách thích đáng Biểu đa số Hội đồng quản trị thông qua nghị định cách tuân theo ý kiến tán thành đa số thành viên Hội đồng quản trị có mặt (trên 50%) Nếu số phiếu tán thành phản đối ngang nhau, định cuối thuộc phía có ý kiến Chủ tịch Hội đồng quản trị Cơng khai lợi ích Một thành viên Hội đồng quản trị phải công khai chất, nội dung ( kể sửa đổi, bổ sung) hợp đồng giao dịch thuộc trách nhiệm đề cập Khoản 10 Điều 27 Điều lệ công ty Việc chấp thuận hay không cho phép thực hợp đồng giao dịch thành viên lại định theo cách thức biểu công khai Điều 13 Nghị Biên họp Hội đồng quản trị Kết thúc họp Hội đồng quản trị, Thư ký lập biên có chữ ký thành viên Hội đồng quản trị tham dự họp Các Nghị Hội đồng quản trị họp Chủ tịch Hội đồng quản trị thay mặt Hội đồng quản trị ký vào Nghị Nghị theo hình thức lấy ý kiến văn phải ký tất thành viên Hội đồng quản trị sau đây: - Những thành viên có quyền biểu nghị họp Hội đồng quản trị; - Số lượng thành viên có mặt khơng thấp số lượng thành viên tối thiểu theo quy định để tiến hành họp Hội đồng quản trị Loại nghị có hiệu lực giá trị nghị thành viên Hội đồng quản trị thông qua họp triệu tập tổ chức thường lệ Nghị thơng qua cách sử dụng nhiều văn thành viên trở lên ký 26 Công ty thực việc thông báo Nghị Hội đồng quản trị theo quy định việc cơng bố thơng tin CHƯƠNG IV TRÌNH TỰ, THỦ TỤC LỰA CHỌN, BỔ NHIỆM, MIỄN NHIỆM CÁN BỘ QUẢN LÝ Điều 14 Tổ chức bổ máy quản lý: Công ty ban hành hệ thống quản lý mà theo máy quản lý chịu trách nhiệm nằm lãnh đạo Hội đồng quản trị Cơng ty có Tổng giám đốc điều hành, số Phó Tổng Giám đốc điều hành Kế toán trưởng Hội đồng quản trị bổ nhiệm Theo đề nghị Tổng giám đốc điều hành chấp thuận Hội đồng quản trị, Công ty sử dụng số lượng loại cán quản lý cần thiết phù hợp với cấu thông lệ quản lý công ty Hội đồng quản trị đề xuất thời điểm Cán quản lý phải đào tạo theo chuyên ngành, có đủ lực giải cơng việc có mẫn cán cần thiết để hoạt động tổ chức Công ty đạt mục tiêu đề Điều 15 Lựa chọn,tiêu chuẩn bổ nhiệm cán quản lý: Trình tự, thủ tục bổ nhiệm Tổng Giám đốc điều hành Việc bổ nhiệm, nhiệm kỳ Tổng giám đốc điều hành quy định Điều 30 Điều lệ công ty cụ thể - Bổ nhiệm: Hội đồng quản trị bổ nhiệm thành viên Hội đồng người khác làm Tổng giám đốc điều hành - Điều kiện: Tổng Giám đốc điều hành không phép người bị pháp luật cấm giữ chức vụ này, tức người vị thành niên, người không đủ lực hành vi, người bị kết án tù, người thi hành hình phạt tù, nhân viên lực lượng vũ trang, cán công chức nhà nước người bị phán làm cho doanh nghiệp mà họ lãnh đạo trước bị phá sản - Nhiệm kỳ: Nhiệm kỳ Tổng Giám đốc điều hành (năm) năm tái bổ nhiệm với số nhiệm kỳ không hạn chế Việc bổ nhiệm hết hiệu lực vào quy định hợp đồng lao động 27 Trình tự, thủ tục bổ nhiệm cán quản lý cao cấp Trình tự, thủ tục bổ nhiệm Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng Tổng giám đốc điều hành đề cử Hội đồng quản trị bổ nhiệm theo quy định sau: - Hội đồng quản trị Tiểu ban Nhân Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm xây dựng quy chế, quy định cụ thể liên quan đến việc tuyển chọn vị trí Nhiệm vụ cụ thể Tiểu ban Nhân trường hợp là: + Đề cử văn việc bổ nhiệm thành viên Bộ máy điều hành; + Đưa ý kiến (bằng văn bản) đề cử thành viên Bộ máy điều hành trường hợp ứng viên thành viên Hội đồng quản trị Nhiệm kỳ thành viên Ban Điều hành khơng q 05 (năm) năm bổ nhiệm lại Các thông tin ứng viên cho Bộ máy điều hành bao gồm nội dung sau đây: + Ảnh nhận dạng ứng viên; + Tuổi học vấn ứng viên; + (Các) vị trí mà ứng viên đảm nhiệm 05 năm gần đây; + (Các) vị trí mà ứng viên đảm nhiệm đề cử; + Mối quan hệ ứng viên với Cơng ty; + Ứng viên có phải thành viên Hội đồng quản trị tổ chức pháp nhân khác đảm nhiệm vị trí quan trọng tổ chức khơng; + Thơng tin việc đề cử ứng viên cho vị trí máy điều hành vị trí khác pháp nhân khác; + Mối quan hệ ứng viên với cá nhân có ảnh hưởng lớn đến Công ty; + Mối quan hệ ứng viên với đối tác kinh doanh chủ chốt Công ty; + Thông tin liên quan đến khả tài ứng viên điều kiện khác ảnh hưởng đến việc thực bổn phận ứng viên trở thành thành viên Bộ máy điều hành; 28 + Việc từ chối cung cấp thơng tin cho Cơng ty ứng viên, có Tiêu chuẩn điều kiện Tổng giám đốc điều hành Tiêu chuẩn Tổng Giám đốc điều hành quy định Điều 30 Điều lệ công ty, cụ thể: - Tổng giám đốc điều hành không phép người bị pháp luật cấm giữ chức vụ này, tức người vị thành niên, người không đủ lực hành vi, người bị kết án tù, người thi hành hình phạt tù, nhân viên lực lượng vũ trang, cán công chức nhà nước người bị phán làm cho công ty mà họ lãnh đạo trước bị phá sản Ngồi phải đáp ứng tiêu chuẩn điều kiện đây: - Có trình độ chun mơn, kinh nghiệm thực tế quản trị kinh doanh ngành nghề kinh doanh chủ yếu Cơng ty - Có trình độ đại học trở lên; Khơng phải thành viên Ban kiểm sốt Công ty; Không phải nhân viên, thành viên ban Tổng Giám đốc hay hội đồng quản trị Đối thủ cạnh tranh; - Không đồng thời làm Giám đốc Tổng Giám đốc tổ chức/doanh nghiệp chức danh quản lý cơng ty khác - Có đủ lực hành vi dân không thuộc đối tượng bị cấm quản lý doanh nghiệp; Tiêu chuẩn lựa chọn Kế toán trưởng Các tiêu chuẩn điều kiện cho vị trí Kế tốn trưởng sau: - Khơng thuộc đối tượng người bị cấm đảm nhiệm công tác kế toán quy định điều 51 Luật Kế toán; - Có phẩm chất đạo đức, phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, trung thực, có ý thức chấp hành đấu tranh bảo vệ quyền lợi, sách, chế độ quản lý tài kinh tế theo quy định pháp luật Cơng ty; - Có trình độ chun mơn, nghiệp vụ kế tốn từ trình độ đại học trở 29 lên, có thời gian cơng tác thực tế nghề kế tốn năm (05) năm có chứng bồi dưỡng cấp chứng kế toán trưởng theo quy định pháp luật kế toán Điều 16 Bãi nhiệm, miễn nhiệm cán quản lý Các trường hợp bãi nhiệm, miễn nhiệm Tổng Giám đốc điều hành Các trường hợp quy định Điều 30 Điều lệ công ty cụ thể: - - Hội đồng quản trị bãi nhiệm, miễn nhiệm Tổng Giám đốc với 2/3 thành viên Hội đồng biểu tán thành (không kể biểu Chủ tịch hay thành viên Hội đồng quản trị trường hợp Chủ tịch hay thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc) bổ nhiệm Tổng Giám đốc thay Tổng Giám đốc bị bãi nhiệm có quyền phản đối việc bãi nhiệm họp Đại hội đồng Cổ Đơng Tổng Giám đốc Hội đồng quản trị miễn nhiệm trường hợp sau: + Do nhu cầu công tác, điều chuyển, luân chuyển nhân Công ty; + Do sức khỏe không đảm bảo để tiếp tục công tác - Tổng Giám đốc bị Hội đồng quản trị bãi nhiệm trường hợp sau: + Không hoàn thành nhiệm vụ vi phạm nội quy, quy chế Công ty; + Vi phạm pháp luật chưa đến mức bị truy cứu trách nhiệm hình buộc phải chấm dứt hợp đồng lao động Các trường hợp cách chức Phó Tổng Giám đốc, Kế toán trưởng - Tiểu ban Nhân xây dựng quy định liên quan tới cứ, trình tự thủ tục bãi miễn, cách chức vị trí Phó Giám Đốc, Kế tốn trưởng Điều 17 Thơng báo bổ nhiệm, miễn nhiệm Sau có định bổ nhiệm, bãi nhiệm, miễn nhiệm cách chức thành viên Bộ máy điều hành, Cơng ty có trách nhiệm công bố thông tin nội Công ty cho quan hữu quan, phương tiện thông tin đại chúng, trang website Công ty theo 30 trình tự quy định Luật Chứng khốn CHƯƠNG V QUY TRÌNH, THỦ TỤC PHỐI HỢP HOẠT ĐỘNG GIỮA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN KIỂM SOÁT VÀ TỔNG GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH Điều 18 Thủ tục, trình tự triệu tập, thông báo mời họp, ghi biên bản, thông báo kết họp Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát Ban Tổng Giám đốc Hội đồng quản trị mời Trưởng ban kiểm soát tham dự tất họp Hội đồng quản trị mời thêm số thành viên Ban Tổng Giám đốc Kế toán trưởng tham dự số họp Hội đồng quản trị Trưởng ban kiểm soát thành viên Ban Tổng Giám đốc điều hành mời tham gia thảo luận họp khơng có quyền tham gia biểu Chủ tịch Hội đồng quản trị có văn thơng báo kết họp cho Trưởng ban kiểm soát Tổng Giám đốc điều hành thời gian năm (05) ngày làm việc sau họp Tại phiên họp có nội dung quan trọng, Trưởng ban kiểm sốt mời số thành viên Hội đồng quản trị thành viên Ban Tổng Giám đốc tham gia họp Ban Kiểm soát để thảo luận vấn đề có liên quan Thư mời họp phải có đầy đủ nội dung cần thiết phải chuyển đến người mời ba (03) ngày trước họp diễn Trưởng ban kiểm sốt có văn thơng báo kết họp cho Hội đồng quản trị Tổng Giám đốc điều hành thời gian năm (05) ngày làm việc sau họp kết thúc Tại phiên họp có nội dung quan trọng, Tổng Giám đốc điều hành mời số thành viên Hội đồng quản trị Trưởng ban kiểm soát tham gia họp Ban Tổng Giám đốc để thảo luận vấn đề có liên quan Thư mời họp phải có đầy đủ nội dung cần thiết phải chuyển đến người mời ba (03) ngày trước họp diễn Tổng Giám đốc điều hành có văn thơng báo kết họp cho Hội đồng quản trị Trưởng ban kiểm soát thời gian năm (05) ngày làm việc sau họp kết thúc Điều 19 Thông báo nghị Hội đồng quản trị cho Ban Kiểm soát Ban Tổng Giám đốc 31 Bản văn nghị Hội đồng quản trị chuyển đến cho Trưởng ban kiểm soát Tổng Giám đốc điều hành thời hạn năm (05) ngày làm việc sau họp kết thúc, thời điểm cung cấp cho Hội đồng quản trị Điều 20 Báo cáo Ban Tổng Giám đốc với Hội đồng quản trị việc thực nhiệm vụ quyền hạn giao: Theo định kỳ sáu (06) tháng hàng năm, Tổng Giám đốc điều hành phải tổ chức họp Ban Tổng Giám đốc để kiểm điểm, đánh giá việc thực nghị vấn đề ủy quyền khác Hội đồng quản trị Ban Tổng Giám đốc Biên họp phải lưu trữ, làm sở trích dẫn đưa thơng tin vào báo cáo Ban Tổng Giám đốc Tổng Giám đốc điều hành chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị Đại hội đồng cổ đông việc thực nhiệm vụ quyền hạn giao phải báo cáo đối tượng yêu cầu Khi cần thiết, Hội đồng quản trị có quyền yêu cầu thành viên Ban Tổng Giám đốc chức danh thuộc thẩm quyền quản lý Tổng Giám đốc điều hành báo cáo việc thực nhiệm vụ quyền hạn giao Điều 21 Các vấn đề báo cáo cung cấp thông tin Ban Tổng Giám đốc cho Hội đồng quản trị Ban kiểm soát: Thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc điều hành cán quản lý phải cung cấp tất thông tin tài liệu liên quan đến hoạt động Công ty theo yêu cầu Ban Kiểm soát Yêu cầu phải làm văn có chữ ký Trưởng Ban kiểm sốt Ngồi ra, Tổng Giám đốc điều hành phải cung cấp văn báo cáo, thông tin sau cho Hội đồng quản trị Ban Kiểm soát: - Kết thực nghị Hội đồng quản trị Đại hội đồng cổ đông, kế hoạch kinh doanh kế hoạch đầu tư Công ty Hội đồng quản trị Đại hội cổ đông thông qua (theo định kỳ hàng tháng, hàng quý, 06 tháng hàng năm); - Báo cáo tình hình tổ chức hoạt động Cơng ty (theo định kỳ hàng tháng, hàng quý, 06 tháng hàng năm); - Chậm 31 tháng 12 hàng năm hàng năm, Tổng Giám đốc điều 32 hành phải trình Hội đồng quản trị phê chuẩn kế hoạch kinh doanh chi tiết cho năm tài sở đáp ứng yêu cầu ngân sách phù hợp kế hoạch tài năm; - Chuẩn bị dự toán dài hạn, hàng năm hàng tháng Công ty (sau gọi dự toán) phục vụ hoạt động quản lý dài hạn, hàng năm hàng tháng Công ty theo kế hoạch kinh doanh Bản dự toán hàng năm (bao gồm cân đối kế toán, báo cáo hoạt động sản xuất kinh doanh báo cáo lưu chuyển tiền tệ dự kiến) cho năm tài phải trình để Hội đồng quản trị thơng qua phải bao gồm thông tin quy định quy chế Công ty Mọi định văn đạo điều hành Tổng Giám đốc điều hành, Phó Tổng Giám đốc, Kế tốn trưởng có liên quan đến hoạt động kinh doanh Công ty phải gửi đến Hội đồng quản trị 01 để báo cáo Điều 22 Phối hợp hoạt động kiểm soát, điều hành, giám sát thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban Kiểm soát thành viên Ban Tổng Giám đốc Các thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban Kiểm soát thành viên Ban Tổng Giám đốc thường xuyên trao đổi công việc cung cấp thông tin qua lại theo tinh thần hợp tác, hỗ trợ, tạo thuận lợi cho công việc thành viên theo quy định Điều lệ Công ty, quy chế làm việc kế hoạch hành động chung Trường hợp khẩn cấp, thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban Kiểm soát thành viên Ban Tổng Giám đốc thơng tin (bằng gặp mặt, điện thoại email) cho Chủ tịch Hội đồng quản trị, Trưởng ban Kiểm soát Tổng Giám đốc điều hành ba người để giải hiệu Điều 23 Phối hợp khác Hội đồng quản trị tạo điều kiện cho thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban Kiểm soát, thành viên Ban Tổng Giám đốc, cán đảm nhiệm vị trí quản lý, lao động tham gia khóa đào tạo, hội nghị, hội thảo, khảo sát nước nhằm trau dồi trình độ chun mơn, 33 nâng cao kiến thức quản trị, điều hành Việc tham gia khóa đào tạo, hội thảo nói khơng ảnh hưởng đến cơng việc chung Công ty Chủ tịch Hội đồng quản trị định trường hợp cán đảm nhiệm vị trí quản lý, người lao động tham gia khóa đào tạo, hội nghị, hội thảo, khảo sát thực tế nước sở đề xuất Tổng Giám đốc điều hành CHƯƠNG VI QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG, KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT ĐỐI VỚI THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, THÀNH VIÊN BAN KIỂM SOÁT, TỔNG GIÁM ĐỐC Điều 24 Phương thức đánh giá hoạt động Tùy thuộc vào quy định Hội đồng quản trị, công tác đánh giá hoạt động thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc điều hành cán đảm nhiệm vị trí quản lý Cơng ty tiến hành theo phương thức sau: - Tự nhận xét, đánh giá; - Tổ chức lấy phiếu thăm dò, tín nhiệm; - Cách thức khác Hội đồng quản trị lựa chọn vào thời điểm Điều 25 Tiêu chí đánh giá hoạt động Tiêu chí đánh giá hoạt động thành viên Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc điều hành cán đảm nhiệm vị trí quản lý Hội đồng quản trị ban hành thời kỳ Điều 26 Khen thưởng, kỷ luật Hội đồng quản trị có thẩm quyền định khen thưởng, kỷ luật chức danh quản lý Hội đồng quản trị bổ nhiệm Tổng Giám đốc điều hành có thẩm quyền định khen thưởng, kỷ luật cán đảm nhiệm chức danh quản lý Tổng Giám đốc điều hành bổ nhiệm Nguyên tắc xử lý, hình thức xử lý, trình tự xử lý vi phạm, kỷ luật cán đảm nhiệm vị trí quản lý Cơng ty thực theo quy chế kỷ luật Hội đồng quản trị ban hành thời kỳ Điều 27 Đối với thành viên Hội đồng quản trị 34 Đánh giá hoạt động: Hội đồng quản trị kiểm điểm, đánh giá kết hoạt động thành viên (gồm Chủ tịch Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị) theo định kỳ 06 tháng hàng năm, dựa theo chức nhiệm vụ theo quy định Điều lệ Công ty kết thực kế hoạch hoạt động Hội đồng quản trị Khen thưởng: Tùy theo thành tích cá nhân, Hội đồng quản trị có quyền sử dụng phần tổng mức thù lao tiền thưởng hàng năm Hội đồng quản trị Ban Kiểm soát Đại hội đồng cổ đông thường niên thông qua để chi thưởng cho thành viên xem xét khen thưởng, thi đua theo quy định pháp luật Quy chế khen thưởng Hội đồng quản trị Kỷ luật: Hội đồng quản trị chịu trách nhiệm trước pháp luật chịu trách nhiệm trước Đại hội đồng cổ đông việc thực hoạt động thuộc phạm vi quyền hạn nhiệm vụ Hội đồng quản trị Các thành viên Hội đồng quản trị bị kỷ luật theo Quy chế kỷ luật Hội đồng quản trị miễn nhiệm, bãi nhiệm trường hợp quy định Điều lệ Công ty Quy chế miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội đồng quản trị Điều 28 Đối với thành viên Ban Kiểm soát Đánh giá hoạt động: Ban Kiểm soát kiểm điểm, đánh giá kết hoạt động thành viên (gồm Trưởng ban) theo định kỳ 06 tháng hàng năm, dựa theo chức nhiệm vụ theo quy định Điều lệ Công ty kết thực kế hoạch hoạt động Ban Kiểm soát Khen thưởng: Tùy theo thành tích cá nhân, Trưởng ban Kiểm sốt đề nghị Hội đồng quản trị thẩm định định sử dụng phần tổng mức thù lao tiền thưởng hàng năm Hội đồng quản trị Ban Kiểm soát Đại hội đồng cổ đông thường niên thông qua để chi thưởng cho thành viên xem xét khen thưởng, thi đua theo quy định pháp luật Quy chế khen thưởng Hội đồng quản trị Kỷ luật: Ban Kiểm soát chịu trách nhiệm trước pháp luật chịu trách nhiệm trước Đại hội đồng cổ đông việc thực quyền nhiệm vụ Ban Kiểm soát Các thành viên Ban Kiểm sốt bị kỷ luật bị miễn nhiệm, bãi nhiệm trường hợp quy định 35 Điều lệ Công ty quy chế miễn nhiệm, bãi nhiệm Điều 29 Đối với Tổng Giám đốc điều hành Đánh giá hoạt động: Hội đồng quản trị đánh giá phẩm chất, lực, kết hiệu điều hành Tổng Giám đốc điều hành theo định kỳ 06 tháng hàng năm sở đánh giá kết hoạt động kinh doanh Cơng ty, có tham khảo ý kiến Trưởng ban Kiểm soát Khen thưởng: Hội đồng quản trị định việc khen thưởng cụ thể cho Tổng Giám đốc điều hành theo sách thiết lập thỏa thuận trước, chi phí hạch tốn vào chi phí quản lý Hội đồng quản trị có quyền sử dụng quỹ khen thưởng phúc lợi để chi khen thưởng chung, có Tổng Giám đốc điều hành xem xét khen thưởng, thi đua theo quy định pháp luật Quy chế khen thưởng Hội đồng quản trị Kỷ luật: Tổng Giám đốc điều hành chịu giám sát Hội đồng quản trị, chịu trách nhiệm trước Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị trước pháp luật việc thực quyền nhiệm vụ giao Tổng Giám đốc điều hành bị kỷ luật theo Quy chế kỷ luật Hội đồng quản trị bị miễn nhiệm, bãi nhiệm trường hợp quy định Điều lệ Công ty Quy chế miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội đồng quản trị Điều 30 Đối với cán đảm nhiệm vị trí quản lý khác: Đánh giá hoạt động: Việc đánh giá hoạt động cán đảm nhiệm vị trí quản lý khác thực theo định kỳ 06 tháng hàng năm theo nội dung thỏa thuận hợp đồng lao động ký Công ty với cán đảm nhiệm vị trí quản lý Khen thưởng: Hội đồng quản trị định việc khen thưởng cụ thể cho cán quản lý theo đề nghị Tổng Giám đốc điều hành theo sách khen thưởng Cơng ty, chi phí hạch tốn vào chi phí quản lý Hội đồng quản trị có quyền sử dụng quỹ khen thưởng phúc lợi để chi khen thưởng chung, có cán đảm nhiệm vị trí quản lý Kỷ luật: Các cán đảm nhiệm vị trí quản lý bị kỷ luật theo quy chế kỷ luật Hội đồng quản trị bị miễn nhiệm, bãi nhiệm 36 theo quy chế miễn nhiệm, bãi nhiệm Hội đồng quản trị nội dung Công ty Điều 31 Trách nhiệm thiệt hại Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban Kiểm soát, Tổng Giám đốc cán quản lý vi phạm nghĩa vụ hành động cách trung thực, khơng hồn thành nghĩa vụ với cẩn trọng, mẫm cán lực chuyên môn phải chịu trách nhiệm thiệt hại hành vi vi phạm gây CHƯƠNG VII QUY TRÌNH, THỦ TỤC VỀ VIỆC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TIỂU BAN THUỘC HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ Điều 32 Các tiểu ban Hội đồng quản trị Hội đồng quản trị thành lập Tiểu ban trực thuộc để hỗ trợ hoạt động Hội đồng quản trị theo quy định Khoản 15 Điều 27 Điều lệ cơng ty Theo đó, có ba (3) Tiểu ban thành lập gồm: Tiểu ban Nhân Tiểu ban lương thưởng Tiểu ban Chính sách phát triển Thành phần, nhiệm vụ cụ thể Tiểu ban quy định chi tiết định thành lập CHƯƠNG VIII SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG QUY CHẾ Điều 33 Bổ sung sửa đổi quy chế Việc sửa đổi, bổ sung quy chế phải Hội đồng quản trị xem xét định Trong trường hợp có quy định Pháp luật có liên quan đến hoạt động Công ty chưa đề cập Quy chế trường hợp có quy định pháp luật khác với điều khoản Quy chế quy định pháp luật đương nhiên áp dụng điều chỉnh hoạt động Công ty CHƯƠNG IX NGÀY HIỆU LỰC 37 Điều 34 Ngày hiệu lực Bản Quy chế gồm chín (9) chương ba mươi tư (34) điều Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Tiền Giang trí thơng qua chấp thuận hiệu lực toàn văn Quy chế kể từ ngày 01/11/2013 Bản quy chế thức Cơng ty Các trích lục Quy chế có giá trị có chữ ký Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc tối thiểu phần hai (1/2) tổng số thành viên Hội đồng quản trị TM HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CHỦ TỊCH 38

Ngày đăng: 05/11/2019, 11:31

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w