1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Giáo trình TH căn bản (h13utrung)

47 97 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 47
Dung lượng 5,75 MB
File đính kèm Giao Trinh Word Excel CB.rar (5 MB)

Nội dung

Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu PHẦN II MICROSOFT EXCEL BÀI TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL Giới thiệu Excel phần mềm bảng tính điện tử sử dụng rộng rãi cơng tác văn phòng quản lý Chức bảng tính thực tính tốn Bảng tính sử dụng thao tác liệu - tổ chức lưu trữ phân tích liệu theo yêu cầu người sử dụng Bảng tính có cơng cụ đồ họa để biểu diễn liệu dạng đồ thị Khởi động thoát khỏi a Khởi động MS - Excel Thực cách : • Chọn Start / Programs / Microsoft Office / Microsoft Office Excel • Double Click mouse vào biểu tượng MS - Excel Desktop (nếu có) • Double click vào tệp tin có phần mở rộng xls (hay có biểu tượng cửa sổ My Computer) b Thốt khỏi MS - Excel • Chọn File / Exit • Dùng mouse click vào nút (Close) góc phải tiêu đề hay double click vào biểu tượng góc trái tiêu đề • Dùng phím Alt + F4 Màn hình Excel Sau khởi động Microsoft Office Excel, hình xuất hiện: Tê n Workbook Thanh Menu T hanh cô ng cụ chuẩ n T hanh cô ng cụ F or mat T hanh cuố n dọc N ộ i dung tran g bả ng tín h Sheet1 gồ m nh iề u Cell Sheet C c nú t di chuyể n S heet hiệ n hà nh S heet 1(hiệ n hà n h) Hình 1: Màn hình MS – Excel Trang T hanh cuố n ngang Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu a Thanh tiêu đề (Title bar) Close ứng dụng ExcelMaximize-phóng to cửa sổMinimize-thu nhỏ cửa sổ- - Tập tin Excel – WorkBooks - Tên chương trình Microsoft Excel - Biểu tượng chương trình Excel Hình 2: Thanh tiêu đề b Thanh Menu (Menu bar) Menu : chứa tất lệnh bảng tính - Để chọn lệnh Menu ta dùng mouse click vào tên lệnh hay dùng phím Alt kết hợp với ký tự gạch lệnh c Các Thanh công cụ (Toolbar) : Standard, Formatting T a ïo B o o k m ô ùi L ö u B o o k X e m t r a n g i n M ô ûB o o k c u õ In C a ét C o p y D a ùn Hình 3: C o p y đ òn h đ a ïn g S ort Zoom C h e øn b i e åu đ o Thanh cơng cụ chuẩn-Standard K i e åu c h õ C õ c h ö õ C a n h t r a ùi I n ñ a äm U n d o R ed o A uto S um G i ö õa P h a ûi S o á% D a áu p h a ân c a ùc h I n n g h i e ân g G a ïc h d ùi G o âïp c e l l C h e øn d a áu $ Hình 4: M a øu n e àn v a øc h ö õ S o l e õ Đ òn h k h u n g Thanh công cụ Formatting d Thanh công thức (Formula bar) Hiển thị toạ độ làm việc, nút huỷ bỏ, nút lựa chọn, nút hàm, nội dung liệu chứa ô làm việc Hiển thị toạ độ Nút hủy bỏ Nút lựa chọn Nút hàm Hình 5: Thanh cơng thức e Trang tính (Worksheet) Một Sheet giống bảng lớn, có cấu trúc tạo sẵn gồm nhiều cột dòng : • Có 256 cột (Row) , cột đặt tên A→ Z, AA→BZ,…, IA→IV • Có 65536 dòng (Column), dòng đặt tên 1→65536 • Ơ (Cell) đơn vị sở chứa liệu bảng tính giao hàng cột Mỗi Cell có địa nhất, xác định tên cột dòng Ví dụ : Cell A1 giao cột A dòng o Cell kích hoạt (Cell hành) - phân biệt hộp viền đen gọi trỏ Cell Trang Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu o Để di chuyển trỏ Cell, bạn dùng mouse click vào Cell bạn muốn dùng phím di chuyển trỏ - Left, Right, Up, Down, Home, End, Page Up, Page Down N ộ i dung Cell (hiệ n hà nh) Đ òa chỉCell (hiệ n hà nh) (Cell hiệ n hà n h A1) Tê n cộ t (cộ t D) C ell hi ệ n hành Tê n dò ng (dò n g 6) Hình 6: Cell hành A1 • Khối (Block) Cell nằm kề có dạng hình chữ nhật, khối có địa Cell đầu Cell cuối dấu “:” ví dụ : Để chọn khối ta drap mouse từ đầu khối đến cuối khối hay dùng phím di chuyển trỏ Cell đến đầu khối giữ phím Shift di chuyển trỏ Cell đến cuối khối Hình 7: khối B2:D6 Để chọn hai khối khơng liền giữ phím Ctrl thực cách chọn khối f Biên cửa sổ (Borders), trạng thái Gồm biên (2 biên đứng, biên ngang) góc Thanh trạng thái dòng cuối cho biết chế độ làm việc số thơng tin khác K hố i B2:D6 Các biên góc cửa sổ trạng thái Hình 8: Biên cửa sổ trạng thái Trình bày hình Excel a Phóng to, thu nhỏ cửa sổ Excel, cửa sổ bảng tính Close ứng dụng ExcelMaximize-phóng to cửa sổMinimize-thu nhỏ cửa sổ- Minimize Window -thu nhỏ bảng tínhRestore Window – phục hồi bảng tínhClose Window- Đóng bảng tínhHình 9: Phóng to, thu nhỏ cửa sổ Trang Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu b Hiển thị dấu công cụ, cơng thức, tình trạng - Hiển thị hoăc dấu công cụ ta thực hiện: + Vào menu View / Toolbars / Click chọn công cụ cần hiển thị bỏ chọn công cụ để dấu Hình 11: Hiển cơng thức Hình 10: Hiển thị dấu cơng cụ Hiển thị hoăc dấu công thức ta thực hiện: + Vào menu View / Chọn Formula Bar Hiển thị hoăc dấu tình trạng ta thực hiện: + Vào menu View / Status Bars Hình 12: Hiển thị trạng thái c Di chuyển công cụ Di chuyển mouse lên công cụ (tại đầu công cụ), cho xuất dấu mũi tên bốn chiều , sau ta click giữ mouse di chuyển Tổ chức mơi trường bảng tính Hình 13: Hộp thoại Options a Chọn kiểu chữ cho tất trang tính - Để chọn kiểu chữ cho tất bảng tính ta thực hiện: + Vào menu Tools / Options / chọn thẻ General / chọn font mục Standard font Trang Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu + Nó có hiệu lực đóng Excel khởi động lại Excel (Hình 13) b Hiển thị dấu cửa sổ bảng tính Để dấu cửa sổ bảng tính ta thực hiện: + Chọn tên bảng tính cần dấu + Vào Format / Sheet / Hide Hình 14: Dấu bảng tính Để hiển thị cửa sổ bảng tính ta thực hiện: + Chọn tên bảng tính cần dấu + Vào Format / Sheet / Unhide, cửa sổ Unhide xuất chọn tên bảng tính cần hiển thị / OK chọn tên bảng tính cần hiển thị Hình 15: Hiển thị bảng tính c Tạo nhiều cửa số cho bảng tính Excel cho phép mở nhiều tệp Workbook, tệp cửa sổ, lần dùng lệnh File / Open mở tệp Workbook sinh cửa sổ Tên cửa sổ tên tệp Excel cho phép mở tệp Workbook nhiều cửa sổ, dùng lệnh File / Open mở tệp Workbook (ví dụ LUONG.XLS), Workbook đưa vào cửa sổ có tên LUONG.XLS, dùng lệnh Window / New Window mở cửa sổ cửa sổ văn Workbook cũ tiêu đề cửa sổ tên LUONG.XLS:2 cửa sổ cũ chuyễn thành LUONG.XLS:1) Ta mở tệp LUONG.XLS nhiều cửa sổ, cữa sổ chọn Sheet d Bố trí cửa sổ bảng tính Giả sử ta mở cửa sổ, dùng lệnh Window / Arrange, xuất hộp thoại Arrange Windows với mục lựa chọn Các cửa sổ xếp cạnh Các cửa sổ xếp cạnh nhau, cửa sổ có chiều cao chiều cao hình Các cửa sổ xếp cạnh nhau, cứa sổ có chiều rộng chiều ngang hình Các cửa sổ xếp lợp lên Hình 16: Bố trí cửa sổ bảng tính e Di chuyển qua lại cửa sổ Dùng lệnh Window, xuất menu dọc Window, phía menu tất cửa sổ mở, Click chuột vào tên cửa sổ muốn chuyển đến Khi mở nhiều cửa sổ nút biểu tượng Excel Taskbar Window XP xuất số màu vàng số lượng cửa sổ mở Excel, bên phải nút có mũi tên, nháy chuột vào mũi tên xuất menu dọc nhỏ liệt kê tên cửa sổ đạng mở, chọn tên cửa sổ để chuyển cửa sổ Trang Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu Hình 17: sổ Di chuyển qua lại cửa Trình bày hình trang tính a Thay đổi tỷ lệ hiển thị Excel cho phép thay tỷ lệ hiển thị trang tính lệnh: View / Zoom Hộp thoại Zoom xuất hiện, chọn tỷ lệ thỉ trang tính (hay sử dụng công cụ công cụ chuẩn Standard) Chúng ta xem trang tính tồn hình lệnh View / Full zoom Hình 18: Cửa sổ Zoom b Cố định dòng cột tiêu đề bảng biểu trang tính Khi nhập bảng tính có nhiều dòng, nhiều cột, có nhu cầu cố định số dòng bảng tính dòng phép cuộn lên cuộn xuống cố định cột bên trái cột lại phép dịch sang trái sang phải Các bước thực hiện: - Đặt trỏ ô (tùy theo cố định dòng hai cột) muốn cố định - Nhắp chọn thực đơn lệnh Window chọn lệnh Freeze Panes (lệnh Unfreeze Panes để gở bỏ việc cố định tiêu đề) c Chia cửa sổ trang tính làm nhiều phần Chia cửa sổ bảng tính thành phần theo hai đừơng ngang dọc qua góc bên trái trỏ ô: 6hem lệnh Window / Split Khi bảng tính chia thành thành phần có trượt để xem lướt liệu cửa sổ Để trở lại cửa sổ ban đầu chọn lệnh Window / Remove Split Hình 19: Window / Split Trang Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu Tổ chức lưu trữ tập tin a Tạo bảng Nếu mở bảng tính ta thực cách : • Chọn File / New • Dùng mouse click vào biểu tượng • Dùng phím Ctrl + N b Mở bảng tính có sẵn Mở bảng tính có sẵn : • Chọn File / Open • • Dùng mouse click vào biểu tượng Dùng phím Ctrl + O cơng cụ cơng cụ Hình 20: Cửa sổ Open c Lưu bảng tính vào đĩa Để lưu bảng tính ta thực cách : • Chọn File / Save • Dùng mouse click vào biểu tượng  Dùng phím Ctrl + S cơng cụ Hình 21: Cửa sổ Save As  Nếu tệp ghi trước từ trước lần ghi tệp ghi lại thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm giác Excel khơng thực việc gì) Trang Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu  Nếu tệp chưa ghi lần xuất hộp thoại Save As, chọn nơi ghi tệp khung Save in, gõ tên tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save  Khi ghi tệp với tên khác tệp cũ tồn tại, tệp tạo có nội dung với tệp cũ Vào menu File/Save As…(Hình 21) d Chấm dứt làm việc với bảng tính Để chấm dứt làm việc với bảng tính ta thực hiện: • Chọn File / Close • Click chọn nút Close Windows  Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa xuất Message Box, chọn:  Yes: ghi tệp trước thốt,  No: khơng ghi tệp,  Cancel: huỷ lệnh Hình 22: Message Box BÀI NHẬP DỮ LIỆU Các kiểu liệu excel a Kiểu văn (Text) Dữ liệu nhập vào chuỗi vừa chữ số Nếu liệu bắt đầu dấu (‘) Excel ln hiểu dạng chữ (Dữ liệu dạng chữ canh bên trái) b Kiểu số (Number) Bắt đầu chữ số (0→9), dấu chấm thập phân (.), dấu dương (+), dấu âm (−) Ngoài dạng số cho phép có dấu phần trăm (%), chẳng hạn 5% nghĩa 0,05 (Dữ liệu dạng số canh bên phải) c Kiểu ngày-giờ (Date-Time) Tùy thuộc vào dạng ngày Windows (Dữ liệu dạng ngày / canh bên phải) d Kiểu cơng thức (Formula) • Bắt đầu dấu (=) • Một cơng thức phương trình thực dựa số liệu nhiều bảng • Cơng thức thực phép toán số học, phép tốn chuỗi hay phép tốn so sánh • Excel đưa loại phép tốn chính, :  Phép toán số học : thực phép toán cộng (+), trừ (−), nhân (*), chia (/), phần trăm (%), lũy thừa (^)  Phép toán so sánh : dùng để so sánh giá trị trả kiểu luận lý Phép toán so sánh gồm : =, =, < >  Phép toán chuỗi (&) : 8hem để nối chuỗi tạo chuỗi  Phép toán tham chiếu : 8hem phạm vi Cell hay khối (block) cần truy xuất, ví dụ : nội dung Cell D6 có nội dung = C2+E2 Loại Phép Toán Phép toán số học Phép Toán + - Ý nghĩa Cộng Trừ Số âm Trang Ví dụ 3+3 3-1 -1 Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu * Nhân 3*3 / Chia 3/3 % Phần trăm 20% ^ Luỹ thừa 3^2 Phép toán so sánh < Nhỏ B1< B2 B2 >= Lớn B1>= B2 = Bằng B1= B2 Khác B1< > B2 & Phép toán chuỗi Nối chuỗi “Tin học”& “Quản lý” Phép toán tham chiếu : Vùng B5: B15 Hội SUM(B5:B15,D5:D15) Lưu ý : phép tốn có thứ tự ưu tiên, ví dụ : lũy thừa ưu tiên trước, sau đến nhân chia, đến cộng trừ Dùng dấu ngoặc tròn () để thay đổi thứ tự ưu tiên Chọn ô, vùng, nhập liệu a Chọn ô hành Để chọn ô hành, cần nhắp chuột vào b Chọn phần nội dung ô hành - Cách 1: + Double click vào ô hành + Bơi chọn nội dung chuột phím Cách 2: + Click vào ô hành + Bơi chọn nội dung chuột phím công thức c Chọn vùng nhiều vùng - Chọn vùng: + Nhắp chuột vào ô bên trái + Giữ chuột kéo đến ô bên phải + Thả chuột để kết thúc việc chọn Hình 23: Chọn vùng Chọn nhiều vùng: + Đầu tiên chọn ô vùng ô + Giữ phím Ctrl chọn ô vùng + Chỉ thả phím Ctrl kết thúc Hình 24: Chọn nhiều vùng d Chọn trang tính - Chỉ cần nhắp chụơt vào nút ô giao đường viền ngang đường viền dọc bấm tổ hợp phím Ctrl + A Hình 25: Chọn trang tính * Để hủy chọn ô, cần click chuột vào ô bảng tính Trang Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu d Nhập liệu u cầu đâu tiên việc nhập liệu chọn Font chữ tiếng Việt cho bảng tính Để chọn Font tiếng Việt ta chọn khối bảng tính cách 10hem phím Ctrl+A hay click vào vng trước tên cột A Chọn F ont chữ Vò trí click chọn cảkhố i bả ng tính Hình 26: Chọn khối Tiếp theo chọn Font chữ công cụ Format − Chỉ nhập liệu vào Cell kích hoạt Do bạn muốn gõ chuỗi “BANG TINH LUONG” vào Cell A1, bạn phải kích hoạt Cell A1, sau gõ chuỗi vào Cell − Dữ liệu vừa hiển thị Cell A1 vừa hiển thị công thức (Formula Bar) bên Sheet − Các nút cơng thức (tương đương phím Enter) chấp nhận liệu vào, (tương đương phím Esc) hũy bỏ liệu nhập Caù c thao taù c Thanh cô n g thứ c N ộ i dung C ell A1 Hình 27: Nhập dư liệu Trang 10 Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu Ta ó thể chọn lệnh Insert / Picture / From File để chèn tranh lấy từ tệp vào bảng tính, chọn lệnh Insert / Picture / Clip Art để chèn tranh lấy từ Clip Art vào bảng tính Khi ảnh vào bảng tính ta kéo tới vị trí bảng tính, chọn nút Order công cụ Drawing để chuyển ảnh xuống đối tượng đồ học khác Ta lấy ảnh làm cho phần liệu bảng tính cách: - Chọn phận bảng tính muốn đặt lên phía trước ảnh - Edit / Copy để chép phần chọn vào đệm - Chuyển tới bảng tính chứa ảnh đồ họa, chọn ảnh, Edit / Paste BÀI XỬ LÝ DỮ LIỆU Sắp xếp liệu Chức Sort cho phép bạn xếp lại liệu theo thứ tự tăng dần hay giảm dần theo nội dung cột bảng − Nếu xếp tăng dần (ascending), số từ nhỏ đến lớn, chữ xếp từ A đến Z − Nếu sử dụng xếp giảm dần (descending), số xếp từ lớn đến nhỏ, chữ xếp từ Z đến A Việc xếp dựa trường sở liệu, tên trường lựa chọn để xếp gọi Sort Key a Sử dụng nút công cụ Sắp xếp liệu tăng dần Trang 33 Sắp xếp liệu giảm dần Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu b Sử dụng Menu Hình 66: Sắp xếp liệu • Cách thực : Chọn Cell danh sách chọn bảng liệu (có thể bao gồm tên vùng khơng) sau Chọn Data / Sort, hộp thoại Sort : − Trường thứ chọn để xếp gọi khóa (Primary Key), chọn hộp Sort by − Nếu nội dung khóa trùng nhau, bạn chọn trường xếp thứ (Secondary Key) hộp Then by, tương tự cho trường xếp thứ − Nếu vùng liệu chọn xếp khơng chứa tên trường bạn chọn No header row My list has Hình 67: Sắp xếp liệu Lọc liệu − Chức Filter cho phép hiển thị mẫu tin thỏa tiêu chuẩn trích chọn mẫu tin thỏa tiêu chuẩn đến vị trí khác bảng tính − Có thể lọc liệu dựa điều kiện đơn giản Excel cách sử dụng AutoFilter Nếu điều kiện phức tạp, chọn chức Advanced Filter a Sử dụng Auto Filter Cách thực : − Trỏ mouse vào Cell vùng liệu bôi đen vùng sở liệu − Chọn Data / Filter / AutoFilter nhắp nút AutoFilter Trang 34 Bài giảng Tin học văn phòng Hình 68: Nguyễn Trung Hiếu Trích lọc Click nú t sổxuố n g trườ ng xế p loại Hình 69: Trích lọc − Click vào nút sổ xuống tên trường, xuất danh sách tiêu chuẩn lọc trường tương ứng Trong : − Có thể chọn điều kiện lọc có sẳn danh sách − All : hiển thị toàn mẫu tin − Top 10 : hiển thị n mẫu tin đầu / cuối n% mẫu tin − Custom : lọc mẫu tin thoả điều kiện khơng có sẳn Trang 35 Bài giảng Tin học văn phòng Hình 70: Nguyễn Trung Hiếu Trích lọc Ý nghĩa toán tử:  Equals: so sánh  Does not equal: so sánh không  Is greater than: so sánh lớn  Is greater than or equal to: so sánh lớn  Is less than: so sánh nhỏ  Is less than or equal to: so sánh nhỏ Kết quả: • Tất mẫu tin khơng thỏa tiêu chuẩn chọn bị ẩn • Để hiển thị tất mẫu tin danh sách, chọn Data / Filter / Show All • Để loại bỏ chức AutoFilter, ta chọn lại Data / Filter / AutoFilter lần b Sử dụng Avanced Filter − Khi có nhiều tiêu chuẩn để lọc nhiều trường, điều kiện tương đối phức tạp, sử dụng Advanced Filter − Phải cung cấp phạm vi để sử dụng chức Advanced Filter: • List range : Vùng sở liệu, chọn bảng liệu • Criteria Range : vùng chứa tiêu chuẩn lọc • Copy to : vùng chứa mẫu tin thỏa tiêu chuẩn lọc Cách lập tiêu chuẩn : − Nhập tiêu chuẩn vào tên trường tương ứng vùng tiêu chuẩn − Nếu khai báo tiêu chuẩn dòng nghĩa “và”, khác dòng “hoặc” − Nếu tiêu chuẩn Cell trống có nghĩa “tất mẫu tin thỏa” − Nếu tiêu chuẩn thuộc loại tính tốn (computed criteria)- kết sau viết cơng thức TRUE FALSE – sử dụng địa Cell mẫu tin vùng liệu ban đầu chọn tên vùng gán trước lệnh Insert / Name / Define; đồng thời xóa tên trường tương ứng vùng tiêu chuẩn − Nếu tiêu chuẩn thuộc loại so sánh (comparision criteria) khơng xóa tên trường vùng tiêu chuẩn Ví dụ : Trang 36 Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu B ả ng CSDL Đ òa chỉ$B$2:$G$8 Đòa chỉBả n g CSDL Đòa ch ỉvù n g điề u kiệ n l ọc Đòa chỉkế t quảlọc Vù ng điề u k iệ n lọc Đòa chỉ: $A$11:$A$12 Hình 71: Trích lọc Hình 72: Trích lọc Kế : c Cách tạo vùng tiêu chuẩn lọc Dạng DON VI T* Dạng LUONG xuất hộp thoại bên->Nhập địa $A$18 vào ô Column input cell->chọn OK Kết giống hình bên * Tại A18 không nhập giá trị điều Bảng kết kiện Tiếp theo theo dõi bảng Trong bảng DataBase có thêm cột MÃ KT (Mã khen thưởng) có bốn mức 1,2,3,4 Tạo bảng tổng hợp hình Quan sat thấy bảng điều kiện có thêm điều kiện MÃ KT Cách thực sau: B1:Tạo bảng điều kiện bảng tổng hợp B2:nhập công thức =DSUM(A1:E11,E1,A16:B17) cho cell D15 B3:Chọn khối D15:H19->Vào menu Data chọn Table->điền địa cho hai mục hình bên ->chọn OK kết hình Đây cơng cụ Table mà Excel cung cấp cho Trang 43 Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu BÀI TRÌNH BÀY TRANG IN Khai báo hình thức trang in a Khổ giấy tỉ lệ in Trước phải định dạng trang in lệnh File / Page Setup Xuất hộp thoại: Khổ giấy dọc giấy ngang Tỉ lệ in Nếu thiếu vài dòng excel ép lại cho vừa trang Kích cỡ giấy in, thường A4 Chất lượng in Hình 74: Khổ giấy tỉ lệ in Trang 44 Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu b Định lề trang in In ấn Thay đổi thông soa máy in Khoảng cách đầu trang, chân trang Canh chỉnh liệu vào hai chiều Hình 75: c Đề mục đầu trang cuối trang Định lề trang in Chọn danh sách kiểu tiêu đề chân trang MS – Excel cung cấp Thêm thông tin vào đầu trang/chân trang Hình 76: Đề mục đầu trang cuối trang Hộp thoại xuất chọn Custom Header Custom Footer Trang 45 Bài giảng Tin học văn phòng Hình 77: Nguyễn Trung Hiếu Đề mục đầu trang cuối trang : Chọn phơng chữ :Thêm số thự tự trang :Thêm só tổng số trang :Thêm ngày tháng :Thêm :Thêm tên tệp bảng tính :Thên tên trang bảng tính c Khai báo thơng số khác Hình 78: Sheet Mục Print Area: Cho phép lựa chọn vùng liệu cần in trang bảng tính thời Người dùng gõ địa trực tiếp địa vùng vào hộp Print Area nhấn vào kí hiệu mũi tên bên phải để quay trở trang bảng tính, dùng chuột đánh dấu chọn cần in Mục Print Tiltes: Cho phép nhập địa dòng cột với mục đích:  Row to repeat at top: lặp lại hàng tiêu đề sang trang Trang 46 Bài giảng Tin học văn phòng Nguyễn Trung Hiếu  Columns to repeat at left: lặp lại cột bên trái sang trang Mục Print :  Row and column Heading : Bật/tắt chế độ in tiêu đề cột (A, B, C ) số thứ tụ dòng (1, 2, )  Comment : Bật/tắt việc ghi  Cells error as : Bật/tắt việc in ô thông báo lỗi  Gridlines : Bật/tắt đường kẻ phân cách ô trang  Black & White : Bật/tắt chế độ in đen /trắng Mục Page Order : Cho phép in bảng tính theo trình tự :  Down, then over : Từ xuống qua phải  Over, then down : Từ trái sang phải xuống Ngắt trang, xem in a Ngắt trang :Nếu khơng hài lòng với phân trang tự động Excel, ngắt trang tay Đặt trỏ dòng muốn ngắt trang, sau chọn Insert/Page Break, tức thi bảng tính xuất đường kẻ nét đứt thể ngắt trang Nếu không muốn ngắt trang nữa, chọn Insert/Remove Page Break b Xem trước trang in Khi làm việc trang in phóng to, thu nhỏ tỷ lệ hiển thị trang in, điều chỉnh kích thước lề trang in, thay đổi độ rộng cột Các bước thực hiện: - File / Print Preview • • • • • • • • Next: Hiển thị trang Zoom: Phóng to thu nhỏ, tỷ lệ ,màn hình in Print: Thực lệnh in, chuyển vào hộp thoại Print Setup: Chuyển vào hộp thoại Page Setup Margins: Điều chỉnh lề độ rộng cột Page Break Preview: Đóng cửa sổ trang in trở hình bảng tính Lúc bảng tính xuất đường kẻ nét màu xanh Đây dấu hiệu chia trang vị trí xuất đường kẻ Close: đóng cửa sổ trang in Help: trợ giúp nút lệnh In ấn Vào menu chọn File / Print (Ctrl + P) Trang 47 ... (Title bar) Close ứng dụng ExcelMaximize-phóng to cửa sổMinimize-thu nhỏ cửa sổ- - Tập tin Excel – WorkBooks - Tên chương trình Microsoft Excel - Biểu tượng chương trình Excel Hình 2: Thanh tiêu... góc cửa sổ trạng thái Hình 8: Biên cửa sổ trạng thái Trình bày hình Excel a Phóng to, thu nhỏ cửa sổ Excel, cửa sổ bảng tính Close ứng dụng ExcelMaximize-phóng to cửa sổMinimize-thu nhỏ cửa sổ-... Software Caterogies Hình 59: Biểu đồ Trình tự tạo đồ thị a Chuẩn bị liệu Trước tạo biểu đồ, cần chuẩn bị bảng liệu Excel Bảng liệu phải 29hem tục cột dòng rỗng Nếu có, Excel tạo khoảng trống biểu đồ

Ngày đăng: 26/10/2019, 15:05

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w