Xét một hệ thống sử dụng kỹ thuật phân trang, với bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ chính.. Thời gian cho một lần truy xuất bộ nhớ bình thường truy xuất vào bộ nhớ chính là 300 nanose
Trang 11. Khi bộ nhớ có hiện tượng phân mảnh(fragmentation) qua nhiều thì HĐH sẽ:
a tiến hành thu gom những Hole nhỏ thành Hole lớn hơn
b loại bỏ bớt một số process
c treo máy
2. Xét một hệ thống sử dụng kỹ thuật phân trang, với bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ chính Thời gian cho một lần truy xuất bộ nhớ bình thường (truy xuất vào bộ nhớ chính) là 300 nanoseconds Nếu sử dụng TLBs với hit-ratio ( tỉ lệ tìm thấy) là 75%, thời gian để tìm trong TLBs xem như bằng 0, tính thời gian truy xuất bộ nhớ trong hệ thống ( effective memory reference time)
a. 300ns; b.375ns; c.600ns; d 375ns
3. Một trang bộ nhớ được quản lý bởi:
a một phần tử trong bản trang
b PR (present bit)
c PF(page frame number)
4. 10 Trong kỉ thuật phân trang(Paging)khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ:
a tiến hành nạp lại các trang
b thực hiện chiến lược thay thế trang
c loại bỏ các trang bị lỗi
Trang 25. 11 Xét hệ thống có không gian địa chỉ vật lý là 16 bit Hỏi địa chỉ vật lý 0000 1100 1101
1100 nằm ở frame số mấy? Biết rằng kích thước mỗi frame là 1K bytes, và bảng ánh xạ địa chỉ ảo như hình
a 0; b 3; c 1; d 12
6. Trạng thái BLOCKED của một process là do:
a đang chờ nhập xuất
b đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra
c cả 2 đều đúng
7. Nếu thời gian cho một lần truy xuất bộ nhớ bình thường là 150 nanoseconds, thì mất bao nhiêu thời gian cho một thao tác truy xuất bộ nhớ trong hệ thống này ?
a 150ns; b 300ns; c 450ns; d 600ns ;
8. Hành động nào HĐH sẽ thực thi một process mới sinh ra:
a cấp CPU ngay cho process
b Giao ngay các tài nguyên mà process cần
c Tạo ngay khối PCB để quản lý process
9. Cho 1 không gian luận lý có 64 bit, biết kích thước 1 trang 4Kbyte Biết bảng trang chia làm 3 mức: p2, p1, p0 Mỗi mục trong bảng trang chiếm 2 byte Cho biết kích thước của p2 là bao nhiêu bit? Biết địa chỉ được xác định thành các thành phần sau
a.11 bit; b 12 bits; c 300 bít; d 600 bits;
10. Khi một process chuẩn bị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section thì phải:
a xin phép HĐH
b phất cờ hiệu khi vào và chả khi ra
c cả hai ý trên
Trang 311. Giải pháp đồng bộ tiến trình nào không phải theo kiểu “Sleep & Wake up”?
a Semaphore; b Monitor; c Peterson; d Critical Region
12. Hằng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là:
a Busy-Waitting buffer
b Ready queue
c Waitting queue
13. Câu nào phù hợp cho nghịc lý Belady
a. khi tăng số lượng frame cho 1 process trong bộ nhớ chính thì số page fault tăng
b. Nghịch lý Belady chỉ xảy ra trong trường hợp giải thuật FIFO
c. Giải thuật OPT khắc phục nghịch lý Belady
d. Nghịc lý Belady là hiện tượng các trang nhớ của 1 process bị hoán chuyển vào/ra liên tục
14. Giải thuật nào sau đây gọi nhau:
a Giải thuật an toàn gọi giải thuật nhà băng
b Giải thuật nhà băng gọi giải thuật an toàn
c Hai giải thuật trên chạy độc lập
15. Xét 3 process P1, P2, P3 thực thi đồng thời, với P1 {A1, A2}; P2 {B1, B2}; P3 {C1, C2}
Sử dụng Semaphore để đồng bộ sao cho : B1 thực thi sau A1, và C2 thực thi sau B1 Để đồng bộ như yêu cầu đề bài thì cần dùng bao nhiêu semaphore:
a 1; b 2; c 3; d 4;
16. Kỹ thuật nhập xuất nào sau đây lam CPU ít bận rộn nhất:
a Busy_waitting
b INterrup
c DMA
17. Xét 3 process P1, P2, P3 thực thi đồng thời, với P1 {A1, A2}; P2 {B1, B2}; P3 {C1, C2}
Sử dụng Semaphore để đồng bộ sao cho : B1 thực thi sau A1, và C2 thực thi sau B1 Đặt các lệnh wait(), signal() sao cho hợp lý vào chỗ … để đồng bộ theo yêu cầu đề bài:
P1
……
A1
……
A2
……
P2
……
B1
……
B2
……
P3
……
C1
……
C2
……
18. Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành có thể thực hiện
Trang 4bằng cách lưu thông số trong
a các thanh ghi
b stack
c vùng nhớ trong bộ nhớ chính
d Tất cả các câu trên đều đúng
19. Cho địa chỉ vật lý là 4100 sẽ được chuyển thành địa chỉ ảo bao nhiêu? Biết rằng kích thước mỗi frame là 1K bytes, và bảng ánh xạ địa chỉ ảo như hình
a 4100 b 1024
c 1028 d 5124
20 Ưu điểm chính của time-sharing system so với multiprogrammed system
a Chi phí quản lý các process nhỏ hơn
b Tăng hiệu suất của CPU
c Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
d Giảm burst time của process
21 Giải thuật banker thuộc phương pháp giải quyết deadlock nào sau đây?
a Deadlock Detection and Recovery b Deadlock Prevention
c Deadlock Avoidance d Cả 3 câu đều đúng
22 “Một biến nguyên có giá trị tương ứng vớí số lượng tài nguyên bị tranh chấp” là đặc điểm của thuật toán đồng bộ nào?
23 Hệ điều hành là phần mềm
a luôn luôn phải có để máy tính hoạt động
b điều khiển thiết bị phần cứng
c quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
d Tất cả các câu trên đều đúng
24 Cho process P1 (200KB) cấp phát trong bộ nhớ theo phân hoạch có thứ tự như sau: 1 (300KB), 2(100KB), 3 (250KB), 4 (200 KB) Biết con trỏ đang nằm ở vùng nhớ thứ 2 Hỏi process P1 sẽ được cấp pháp trong vùng nhớ nào, nếu dùng giải thuật next-fit
Trang 525 Với một hệ thống đa chương trình thì bộ nhớ sẽ:
a hệ điều hành được nạp
b hệ điều hành và một process
c hệ điều hành và nhiều process
26 Để ngăn không cho một tắc nghẽn xảy ra (deadlock prevention) chỉ cần?
a Có sử dụng tài nguyên không thể chia
không thể chia sẻ
c Tồn tại một chu kỳ trong đồ thị cấp
phát tài nguyên d Một trong các điều kiện a, b, c không xảy
ra
27 A và B là 2 tiến trình chạy song song và tạo ra một chuỗi vô hạn A1 và B1
Semaphore mutex = 1;
Semaphore times_a = 2;
Semaphore times_b = 0;
A:
While (1)
{
wait (times_a)
wait(mutex)
<A1>
signal(mutex)
signal(times_b)
}
B:
While (1) {
wait (times_b) wait(mutex)
<B1>
signal(mutex) signal(times_a) }
Hỏi chuỗi nào sau đây sẽ được sinh bởi đoạn chương trình trên?
a A1, A1, B1, A1, A1, B1, A1, A1, B1 , … b A1, B1, A1, B1, A1, B1, A1, B1, A1, …
c A1, B1, A1, A1, B1, A1, B1, A1, A1 ,
…
d A1, A1, B1, B1, A1, B1, B1, A1, A1, …
28 Khi bộ nhớ có hiện tượng phân mảnh(fragmentation) qua nhiều thì HĐH sẽ:
a tiến hành thu gom những Hole nhỏ thành Hole lớn hơn
b loại bỏ bớt một số process
c treo máy
Trang 629 Chứng minh thuật giải sau thoả mãn 3 yêu cầu bài toán đồng bộ tiến trình.
Process Pi (với i = 0 hay 1)
int turm; /* khởi đầu turn = 0 */
boolean flag[2]; /* khởi đầu flag[ 0 ] = flag[ 1 ] = false */
do {
flag[ i ] = true;
turn = j;
while (flag[ j ] and turn == j);
critical section
flag[ i ] = false;
remainder section
} while (1);
30 Xét trạng thái hệ thống tại thời điểm T 0 :
a. Chứng minh Hệ thống đang ở trạng thái an toàn
b. Thời điểm T1, tiến trình P1 yêu cầu (1, 0, 0) có được đáp ứng không?
31 Giả sử 1 process được phát 4 trang trong bộ nhớ vật lý và 7 trang trong bộ nhớ ảo Ban đầu process này nạp vào bộ nhớ cả 4 trang này trống
Process truy xuất 7 trang (A, B, C, D, E, F, G) trong bộ nhớ ảo theo thứ tự như sau.
c. A B C D E F C A A F F G A B G D F F
d. Vẽ bảng minh họa thuật toán và tính số lỗi trang (page fault) nếu:
e. Process truy xuất chuổi bộ nhớ trên theo giải thuật LRU
f. Process truy xuất chuổi bộ nhớ trên theo giải thuật OPT (optimal)
Available