Biến đổi Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian liên tục với tần số rời rạc B.. Biến đổi Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian liên tục với tần số liên tục C.. Biến đổ
Trang 1NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐCHƯƠNG 3Câu 1: Biến đổi Fourier của x(n)= δ (n) là:
Trang 2Câu 7: : Tìm tự tương quan Rxx của tín hiệu sau:
Trang 3Câu 17: Cho phương trình sai phân tuyến tính hệ số hằng bậc một sau:
y(n) + 2y(n-1) = x(n) với điều kiện đầu y(-1) = 0 và x(n) = n
Nghiệm tổng quát của phương trình sai phân là:
A
B
Trang 6Câu 25: Tìm DFT 4 điểm của dãy
Trang 7D Không tồn tại biến đổi Fourier rời rạc thời gian (DTFT)
Câu 29: Tìm biến đổi Fourier rời rạc thời gian (DTFT) của tín hiệu: x(n)=3(2)n u(-n)A
B Không tồn tại biến đổi Fourier rời rạc thời gian (DTFT)
Trang 11A Khai triển Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian liên tục với tần số rời rạc
B Khai triển Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian liên tục với tần số liên tục
C Khai triển Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian rời rạc với tần số rời rạc
D Khai triển Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian rời rạc với tần số liên tụcCâu 41: Chọn phát biểu đúng
A Biến đổi Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian liên tục với tần số rời rạc
B Biến đổi Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian liên tục với tần số liên tục
C Biến đổi Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian rời rạc với tần số rời rạc
D Biến đổi Fourier rời rạc thời gian là liên kết thời gian rời rạc với tần số liên tụcCâu 42: Chọn phát biểu đúng
A Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) là liên kết thời gian liên tục với tần số rời rạc
B Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) là liên kết thời gian liên tục với tần số liên tục
C Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) là liên kết thời gian rời rạc với tần số rời rạc
D Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) là liên kết thời gian rời rạc với tần số liên tục
C Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) là áp dụng cho tín hiệu số tuần hoàn
D Biến đổi Fourier rời rạc (DFT) là áp dụng cho tín hiệu không tuần hoàn có độ dài hữuhạn
Câu 44: Chọn phát biểu đúng
A Khai triển Fourier là áp dụng cho tín hiệu liên tục thời gian và tuần hoàn
Trang 12B Khai triển Fourier là áp dụng cho tín hiệu rời rạc thời gian và tuần hoàn.
C Khai triển Fourier là áp dụng cho tín hiệu liên tục thời gian và không tuần hoàn
D Khai triển Fourier là áp dụng cho tín hiệu rời rạc thời gian và không tuần hoàn.Câu 45: Chọn phát biểu đúng
A Khai triển Fourier rời rạc là áp dụng cho tín hiệu liên tục thời gian và tuần hoàn
B Khai triển Fourier rời rạc là áp dụng cho tín hiệu rời rạc thời gian và tuần hoàn
C Khai triển Fourier rời rạc là áp dụng cho tín hiệu liên tục thời gian và không tuần hoàn
D Khai triển Fourier rời rạc là áp dụng cho tín hiệu rời rạc thời gian và không tuần hoàn
Câu 46: Chọn phát biểu đúng
A Biến đổi Fourier là áp dụng cho tín hiệu liên tục thời gian và tuần hoàn
B Biến đổi Fourier là áp dụng cho tín hiệu rời rạc thời gian và tuần hoàn
C Biến đổi Fourier là áp dụng cho tín hiệu liên tục thời gian và không tuần hoàn
D Biến đổi Fourier là áp dụng cho tín hiệu rời rạc thời gian và không tuần hoàn
Câu 47: Chọn phát biểu đúng
A Biến đổi Fourier rời rạc là áp dụng cho tín hiệu liên tục thời gian và tuần hoàn
B Biến đổi Fourier rời rạc là áp dụng cho tín hiệu rời rạc thời gian và tuần hoàn
C Biến đổi Fourier rời rạc là áp dụng cho tín hiệu liên tục thời gian và không tuần hoàn
D Biến đổi Fourier rời rạc là áp dụng cho tín hiệu rời rạc thời gian và không tuần hoàn.Câu 48: Khai triển Fourier dạng lượng giác của x(t) có hệ số ao bằng :
A
B
C
D
Trang 13Câu 49: Khai triển Fourier dạng lượng giác của x(t) có hệ số an được tính bằng công thức : A.
Trang 15D.
Câu 55: Cho hệ thống LTI có đáp ứng tần số
Xác định đáp ứng biên độ của hệ thốngA
Trang 16Câu 57: Cho hệ thống LTI nhân quả có phương trình hiệu số tín hiệu vào ra như sau:y(n)= - 0.8y(n-1) + x(n)
Trang 18D x(n) = n
n c
sin
Câu 63: X(t) và X*(t) được gọi là gì:
A Hai tín hiệu đối lập nhau C Hai tín hiệu liên hợp phức
B Hai tín hiệu đối ngẫu D Hai tín hiệu tương quan
Câu 64: Trong toạ độ cực ta có thể biểu diễn Z như thế nào
B Bộ lọc vi phân tín hiệu D Bộ lọc Hibbert
Câu 66: Kí hiệu |X(ejω)| biểu diễn:
A Phổ biên độ của tín hiệu x(n) C Đáp ứng biên độ tần số của tín hiệu
x(n)
B Phổ của tín hiệu x(n) D Đáp ứng tần số của tín hiệu x(n)
Câu 67: Kí hiệu |H(ejω)| biểu diễn:
Trang 19A Đáp ứng biên độ tần số của hệ thống C Phổ biên độ của tín hiệu
Câu 68: Khi nào ta có thể xác định đáp ứng tần số từ hàm truyền đạt
A Khi hàm truyền đạt H(Z) là tín hiệu
phản nhân quả và miền hội tụ nằm trong
Câu 69: Hãy xác định quan hệ giữa hai tín hiệu x(n) và x*(n) trong miền tần số Nếu x(n) và
x*(n) là hai tín hiệu liên hợp phức: FT[x(n)]=X(e j)
A FT[x*(n)] = -X(e j) C FT[x*(n)] = j.X(e j)
B FT[x*(n)] = X(e j) D FT[x*(n)] = j.X(e j)
Câu 70: Hãy xác định hiện tượng xảy ra trên phổ tín hiệu sau khi lấy mẫu nếu tần số lấy mẫu lớn hơn hai lần tần số lớn nhất của tín hiệu
A Xuất hiện hiện tượng xếp chồng giữa
hai đoạn phổ tín hiệu
C Phổ tín hiệu bình thường, không có hiện tượng gì xảy ra
B Xuất hiện hiện tượng méo phổ D Xuất hiện hiện tượng co phổ
Câu 71: Hãy xác định dãy nào trong các dãy sau tồn tại biến đổi Fourier
A x(n) = u(n) - u(n+5) + δ(n-4) C x(n) = u(n-1) – rect4(n-2)
B x(n) = u(n) – u(-n-1) - rect4(n-1) D x(n) = rect4(n) + r(n)
Câu 72: Hãy xác định đáp ứng tần số của hệ thống có đáp ứng xung như sau:
Trang 20A Phổ tín hiệu bị biến dạng nên không
thể tách ra để lấy lại phổ gốc ban đầu
C Sau khi thu lại tín hiệu ban đầu, tín hiệu bị méo và có chất lượng thấp
B Phổ tín hiệu bị chồng lên nhau nên
tín hiệu gốc bị khuyếch đại
D Do chồng phổ nên tín hiệu gốc bị suyhao cho các phân đoạn tín hiệu tự triệt nhau
Câu 77: Điều kiện nào là điều kiện cơ bản để chuyển đổi từ miền Z sang miền tần số
j
e Z
C Tần số lấy mẫu FS ≥ 2.FMax
B x(n) phải có năng lượng hữu hạn D Miền hội tụ của Z phải chứa vòng
tròn đơn vị r = 1Câu 78: Đáp ứng xung h(n) sau có ứng dụng gì
h(n) =
A Lọc tần số thấp với băng C Lọc tần số cao với băng
B Di pha tín hiệu đi π radian trong dải
tần số góc ω
D.Tích phân tín hiệu trong khoảng tần
số góc ω Câu 79: Cách biểu diễn X(ejω) = | X(ejω)| ejφ(ω) là:
A Biểu diễn phổ tín hiệu dưới dạng modul và argument
B Biểu diễn phổ tín hiệu dưới dạng độ lớn và pha
C Biểu diễn phổ tín hiệu dưới dạng modul và pha
Trang 21D Biểu diễn phổ tín hiệu dưới dạng modul và phổ pha
Câu 80: Các tín hiệu trong miền tần số ω có tính chất:
A Tuần hoàn với chu kỳ 2п C Không phải là tín hiệu tuần hoàn
B Tuần hoàn với chu kỳ п D Tuần hoàn khi ω = 0
Câu 81: Bộ lọc thông dải có nhiệm vụ gì
Câu 82: Bộ lọc số sau đây là bộ lọc gì
A Bộ lọc thông thấp lý tưởng C Bộ lọc Hilbbert
B Bộ lọc thông cao lý tưởng D Bộ lọc thông dải lý tưởng
Câu 83: Bộ lọc số sau đây là bộ lọc gì
A Bộ lọc thông tất lý tưởng C Bộ lọc thông cao lý tưởng
B Bộ lọc chắn dải lý tưởng D Bộ lọc thông dải lý tưởng
Câu 84: Bộ lọc số sau đây là bộ lọc gì
A Bộ lọc thông cao lý tưởng C Bộ lọc thông dải lý tưởng
B Bộ lọc thông thấp lý tưởng D Bộ lọc chắn dải lý tưởng
Câu 85: Bộ lọc sau đây là bộ lọc gì
Trang 22A Bộ lọc chắn dải lý tưởng C Bộ lọc thông tất
B Bộ lọc thông thấp lý tưởng D Bộ lọc Hibbert
Câu 86: Bộ lọc sau đây được gọi là bộ lọc gì
A Bộ lọc chắn dải lý tưởng C Bộ lọc Hibbert
B.Bộ lọc vi phân tín hiệu D Bộ lọc thông dải lý tưởng
Câu 87: Bộ lọc sau đây được gọi là bộ lọc gì
B Bộ lọc vi phân tín hiệu D Bộ lọc Hibbert
Câu 88: Bộ lọc chắn dải có nhiệm vụ gì
A x(n) = n
n c
D x(n) = n
n c
cos
Trang 23C x(n) = n
n c
D x(n) = n
n c
C x(n) = n
n c
e
e e
5,0)
5,01
1)
X
5,01
1)
e
e e
X
5,01
5,0)(
2cos)
X
Trang 24n l d
e j l n
0
2)
n l d
1 0sin
sin)
sin)(
N j
sinarg)(arg
2
e X
Câu 98: Hãy xác định quan hệ giữa hai tín hiệu x(n) và x*(n) trong miền tần số Nếu x(n) và
x*(n) là hai tín hiệu liên hợp phức: FT[x(n)]=X(e j)
Y( j ) ( j )
Trang 251)(
2
1)
(e j X e j( 0) X e j( 0)
Y
1)(2
1)(e j X e j X e j 0
1)(
1)(e j X e j X e j 0
Câu 102: Hãy xác định biến đổi Fourier của tín hiệu sau: x(n) = rect3(n+1)
A X(e j)12cos j2sin C X(e j)1 j2sin
sin)
(arg
arctg e
sin)
(
arg
arctg e
sin)
(arg
arctg e
X j
Trang 26Câu 106: Hãy xác định ( )
j
xy e R
xy e X e Y e R
Câu 107: Đâu là mô tả đúng của công thức Euler
Trang 27Thì X(ejω) = [a.X1(ejω)]*[b.X2(ejω)]
D Nếu x(ejω) = ax1(ejω) + bx2(ejω) Thì X(n) = a.X1(n) + b.X2(n)Câu 113: Công thức nào sau đây là công thức đúng nhất mô tả tính chất trễ của biến đổi fourier
Câu 115: Công thức nào sau đây là công thức đúng nhất mô tả tính chất tích chập hai tín hiệu củabiến đổi fourier
A Nếu x(n) = x1(n) * x2(n) C Nếu x(n) = x1(n) * x2(n)
Trang 28Thì X(ejω) = X1(ejω) * X2(ejω) Thì X(ejω) = X1(ejω) X2(ejω)
B Nếu x(n) = x1(n) * x2(n)
Thì X(ejω) = X1(ejω) X2(e-jω)
D Nếu x(n) = x1(n) * x2(n) Thì X(ejω) = j.[X1(ejω) * X2(ejω)]
Câu 116: Công thức nào sau đây là công thức đúng nhất mô tả tính chất tích hai tín hiệu của biến đổi fourier
Câu 117: Công thức nào sau đây là công thức đúng nhất mô tả tính chất vi phân trong miền tần
số của biến đổi fourier
Câu 118: Công thức nào sau đây là công thức đúng nhất mô tả tính chất tương quan hai tín hiệu của biến đổi fourier
A Nếu
Thì
C Nếu Thì
B Nếu
Thì
D Nếu Thì
Câu 119: Biểu thức nào sau đây là công thức đúng mô tả quan hệ giữa ZT và WT
Trang 29Câu 120: Bộ lọc sau đây có thể gọi là bộ lọc gì ?
A Bộ lọc thông thấp lý tưởng C Bộ lọc thông thấp lý tưởng có điều kiện
B Bộ lọc thông thấp di pha D Bộ lọc thông thấp tuyến tính
Câu 121: Kết quả đúng của biểu thức sau là gì ?
Câu 122: bộ lọc được gọi là gì ?
A Bộ lọc di pha lý tưởng C Hệ số bộ lọc thông dải
B Bộ lọc thông tất lý tưởng D Bộ lọc thông tất phi tuyến tính
Câu 123: Giả thiết hcao là đáp ứng xung của bộ lọc thông cao và hthap là đáp ứng xung của bộ lọc thông thấp cùng tần số cắt Công thức nào sau đây mô tả quan hệ giữa bộ lọc thông thấp và thôngcao cùng tần số cắt
A hcao * hthap = δ(n) C hcao + hthap = 1
B hcao - hthap = 1 D hcao + hthap = δ(n)
Câu 124: Đâu là phát biểu đúng nhất về sự tồn tại của biến đổi Fourrier qua đánh giá năng lượng tín hiệu
A Biến đổi fourier của một tín hiệu có năng lượng hữu hạn luôn tồn tại
B Biến đổi fourier của một tín hiệu có năng lượng lớn luôn tồn tại
Trang 30C Biến đổi fourier của một tín hiệu có năng lượng thấp không tồn tại.
D Biến đổi fourier của một tín hiệu có năng lượng quá lớn không tồn tại
Câu 125: Giả thiết htdai là đáp ứng xung của bộ lọc thông dải và hcdai là đáp ứng xung của bộ lọc chắn dải cùng tần số cắt Công thức nào sau đây mô tả quan hệ giữa bộ lọc thông dải và chắn dải cùng tần số cắt
A htdai * hcdai = δ(n) C htdai + hcdai = δ(n)
B htdai + hcdai = 1 D htdai - hcdai = 1
Câu 126: cho đáp ứng xung , đây là dạng bộ lọc nào?
Câu 127: Cho đáp ứng xung , đây là dạng bộ lọc nào?
Câu 128: Cho đáp ứng xung , đây là dạng bộ lọc nào?
A Bộ lọc thông cao lý tưởng C Bộ lọc thông dải lý tường
B Bộ lọc chắn dải lý tưởng D Bộ lọc thông thấp lý tưởng
Câu129: Cho đáp ứng xung , đây là dạng bộ lọc nào?
A Bộ lọc thông cao lý tưởng C Bộ lọc thông dải lý tường
B Bộ lọc chắn dải lý tưởng D Bộ lọc thông thấp lý tưởng
Câu 130: Cho sơ đồ như hình vẽ
Đâu là biểu thức đúng tính giá trị phần thực của X(t) ω0t
Thực
ảo
X(t)
X*(t)-ω0t
Trang 31A
B
C
D
Câu 131: Cho sơ đồ như hình vẽ
Đâu là biểu thức đúng tính giá trị phần ảo của X(t)
Trang 32D Re[] =
Câu 134: Cho sơ đồ bộ lọc như hình vẽ
Đây là hình dạng của bộ lọc gì ?
A Bộ lọc thông thấp không lý tưởng
B Bộ lọc thông cao không lý tưởng
C Bộ lọc thông thấp ½ băng tần lý tưởng
D Bộ lọc thông cao ½ băng tần lý tưởng
Câu 135 Bộ biến đổi Hilbert làm nhiệm vụ gì ?
A Sử dụng để làm suy giảm biên độ tín hiệu
B Sử dụng để di pha tín hiệu đi 1 góc bằng π hay 1800
C Sử dụng để di pha tín hiệu đi 1 góc bằng π/2 hay 900
Trang 34D
Câu 142: Cho đáp ứng tần số của bộ lọc thông cao lý tưởng lý tưởng pha không
Đáp ứng xung h(n) được xác định như sau:
Trang 35Đáp ứng xung h(n) được xác định như sau: