Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Hoàng Đức Đạt, Trần Thanh Tòng, Nguyễn Quốc Thắng, Hoàng Minh Đức, Ngô Văn Trí, Cao Văn Sung (1997), “Đánh giá khả năng khôi phục khu hệ động vật có xương sống ở cạn rừng ngập mặn Cần Giờ và làm cơ sở khoa học cho những biện pháp bảo vệ và sử dụng hợp lí chúng”, Đề tài cấp Sở khoa học Công nghệ và Môi trường TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng khôi phục khu hệ động vật có xương sống ở cạn rừng ngập mặn Cần Giờ và làm cơ sở khoa học cho những biện pháp bảo vệ và sử dụng hợp lí chúng |
Tác giả: |
Hoàng Đức Đạt, Trần Thanh Tòng, Nguyễn Quốc Thắng, Hoàng Minh Đức, Ngô Văn Trí, Cao Văn Sung |
Nhà XB: |
Đề tài cấp Sở khoa học Công nghệ và Môi trường TPHCM |
Năm: |
1997 |
|
2. Ban Quản lý rừng phòng hộ Cần Giờ (2012), “Báo cáo tổng kết 6 tháng đầu năm và kế hoạch triển khai nhiệm vụ năm 2012” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết 6 tháng đầu nămvà kế hoạch triển khai nhiệm vụ năm 2012 |
Tác giả: |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Cần Giờ |
Năm: |
2012 |
|
3. Đoàn Cảnh, Nguyễn Vũ Thanh, (2000), “Tuyến trùng sống tự do ở vùng nước lợ cửa Cái Mép sông Thị Vải”, Tạp chí Sinh học, 22(1): 6-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyến trùng sống tự do ở vùng nước lợ cửa Cái Mép sông Thị Vải |
Tác giả: |
Đoàn Cảnh, Nguyễn Vũ Thanh |
Nhà XB: |
Tạp chí Sinh học |
Năm: |
2000 |
|
5. Lại Phú Hoàng, Nguyễn Vũ Thanh và Ulrich Saint-Paul (2007), “Cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do và khả năng phân biệt các kiểu rừng ngập mặn khác nhau tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ”, Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Quốc gia Biển Đông 2007, Nha Trang, tr. 237-248 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do và khả năng phân biệt các kiểu rừng ngập mặn khác nhau tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ |
Tác giả: |
Lại Phú Hoàng, Nguyễn Vũ Thanh, Ulrich Saint-Paul |
Nhà XB: |
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Quốc gia Biển Đông 2007 |
Năm: |
2007 |
|
6. Ngô Thị Lan và Võ Đăng Hiến (2011), “Nghiên cứu thành phần quần xã tuyến trùng ở một số sinh cảnh điển hình thuộc Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí khoa học ĐHSP TPHCM, tr. 119 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thành phần quần xã tuyến trùng ở một số sinh cảnh điển hình thuộc Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Ngô Thị Lan, Võ Đăng Hiến |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học ĐHSP TPHCM |
Năm: |
2011 |
|
7. Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thanh Hiền và Hoàng Thị Thúy Hằng (2013), “Thành phần Tuyến trùng sống tự do ở rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh”, Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, tr. 818-826 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần Tuyến trùng sống tự do ở rừng ngập mặn Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thanh Hiền, Hoàng Thị Thúy Hằng |
Nhà XB: |
Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5 |
Năm: |
2013 |
|
8. Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Thanh Hiền, Phạm Thị Mận, Lê Hùng Anh (2015), “Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng tại đảo Bạch Long Vĩ, Hải Phòng”, Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6, tr. 987-992 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng tại đảo Bạch Long Vĩ, Hải Phòng |
Tác giả: |
Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Thanh Hiền, Phạm Thị Mận, Lê Hùng Anh |
Nhà XB: |
Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 6 |
Năm: |
2015 |
|
11. Nguyễn Vũ Thanh (2007), Động vật chí Việt Nam tập 22, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 455tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Động vật chí Việt Nam tập 22 |
Tác giả: |
Nguyễn Vũ Thanh |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
2007 |
|
12. Nguyễn Vũ Thanh, Gagarin và Nguyễn Đình Tứ (2009), “Thành phần loài Tuyến trùng (Giun tròn) Biển thuộc họ Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda) ở các vùng cửa sông, biển ven bờ Việt Nam”, Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh học Biển và phát triển bền vững, NXB KHTN & CNQG, tr. 158-162 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần loài Tuyến trùng (Giun tròn) Biển thuộc họ Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda) ở các vùng cửa sông, biển ven bờ Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Vũ Thanh, Gagarin, Nguyễn Đình Tứ |
Nhà XB: |
NXB KHTN & CNQG |
Năm: |
2009 |
|
13. Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Thanh Hiền và Gagarin (2013),“Thành phần loài tuyến trùng biển ở cửa sông và rừng ngập mặn cửa sông Hồng”, Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5, tr. 702-703 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần loài tuyến trùng biển ở cửa sông và rừng ngập mặn cửa sông Hồng |
Tác giả: |
Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Thanh Hiền, Gagarin |
Nhà XB: |
Tuyển tập hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 5 |
Năm: |
2013 |
|
14. Phạm Văn Ngọt và cs. (2007), Nghiên cứu thành phần loài thực vật bậc cao có mạch ở rừng ngập mặn Cần Giờ. Báo cáo khoa học đề tài nhánh cấp nhà nước |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thành phần loài thực vật bậc cao có mạch ở rừng ngập mặn Cần Giờ |
Tác giả: |
Phạm Văn Ngọt, cs |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học đề tài nhánh cấp nhà nước |
Năm: |
2007 |
|
17. Trần trung Thành, Hồ Đắc Thái Hoàng, Phạm Hồng Thái (2010), “Hiện trạng và các yếu tố sinh thái tác động đến hệ sinh thái rừng ngập mặn tại các cửa sông Gianh, tỉnh Quảng Bình”. Tạp chí Kinh tế Sinh thái 36: 37-48 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng và các yếu tố sinh thái tác động đến hệ sinh thái rừng ngập mặn tại các cửa sông Gianh, tỉnh Quảng Bình |
Tác giả: |
Trần trung Thành, Hồ Đắc Thái Hoàng, Phạm Hồng Thái |
Nhà XB: |
Tạp chí Kinh tế Sinh thái |
Năm: |
2010 |
|
19. Thành quả 30 năm phục hồi, bảo vệ và phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ (07/08/1978-07/08/2008) (2005). H ttp://w w w.cangio.hochi m i nhci t y . go v . vn , ngày 15/11/2005.B. Tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành quả 30 năm phục hồi, bảo vệ và phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ (07/08/1978-07/08/2008) |
Năm: |
2005 |
|
(2009), “Spatial distribution of subtidal Nematoda communities along the salinity gradient in southern European estuaries”, Acta Oecologica 35, 287-300 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Spatial distribution of subtidal Nematoda communities along the salinity gradient in southern European estuaries |
Nhà XB: |
Acta Oecologica |
Năm: |
2009 |
|
21. Alongi, D. M. (1987), “Intertidal zonation and seasonality of meiobenthos in tropical mangrove estuaries”, Marine Biology 95, 447-458 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Intertidal zonation and seasonality of meiobenthos intropical mangrove estuaries |
Tác giả: |
Alongi, D. M |
Năm: |
1987 |
|
22. Alongi, D. M. (1992), “Abundances of benthic microfauna in relation to outwelling of mangrove detritus in a tropical coastal region”, Marine Ecology Progress Series 63, 53-63 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Abundances of benthic microfauna in relation to outwelling of mangrove detritus in a tropical coastal region |
Tác giả: |
D. M. Alongi |
Nhà XB: |
Marine Ecology Progress Series |
Năm: |
1992 |
|
24. Andrássy, I. (1976), “Evolution as a basis for the systematization of nematodes”, London, Pitman Publishing, 288pp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evolution as a basis for the systematization of nematodes |
Tác giả: |
I. Andrássy |
Nhà XB: |
Pitman Publishing |
Năm: |
1976 |
|
25. Austen, M. C. & Warwick, R. M. (1989), “Comparison of univariate and multivariate aspects of estuarine meiobenthic community structure”, Estuarine, Coastal and Shelf Science 29, 23-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Comparison of univariate and multivariate aspects of estuarine meiobenthic community structure |
Tác giả: |
M. C. Austen, R. M. Warwick |
Nhà XB: |
Estuarine, Coastal and Shelf Science |
Năm: |
1989 |
|
26. Bale, A. J. & Kenny, A. J. (2007), “Sediment analysis and seabed characterisation.In: Anastasios Eleftheriou & Mcintyre, A. (Eds)”, Methods for the study of marine benthos. Oxford, UK, Blackwell Science Ltd |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Methods for the study of marine benthos |
Tác giả: |
A. J. Bale, A. J. Kenny |
Nhà XB: |
Blackwell Science Ltd |
Năm: |
2007 |
|
28. Cheng, C. A., Long, S. M. & Rosli, N. M. (2012), “Spatial distribution of tropical estuarine nematode communities in Sarawak, Malaysia (Borneo)”, Raffles Bulletin of Zoology 60, 173-181 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Spatial distribution of tropical estuarine nematode communities in Sarawak, Malaysia (Borneo) |
Tác giả: |
Cheng, C. A., Long, S. M., Rosli, N. M |
Nhà XB: |
Raffles Bulletin of Zoology |
Năm: |
2012 |
|