Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
15. Barton L., Hodgman J.E., và Pavlova Z. (1999). Causes of Death in the Extremely Low Birth Weight Infant. Pediatrics, 103(2), 446–451 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pediatrics |
Tác giả: |
Barton L., Hodgman J.E., và Pavlova Z |
Năm: |
1999 |
|
16. Bang A.T., Bang R.A., Morankar V.P. và cộng sự. (1993). Pneumonia in neonates: can it be managed in the community?. Arch Dis Child, 68(5 Spec No), 550–556 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Arch Dis Child |
Tác giả: |
Bang A.T., Bang R.A., Morankar V.P. và cộng sự |
Năm: |
1993 |
|
19. Nguyễn Thu Hương (2008), Nghiên cứu mối liên quan giữa các biểu hiện lâm sàng và sự thay đổi một số chỉ số sinh học trong viêm phổi nặng và rất nặng ở trẻ em, Luận văn tốt nghiệp chuyên khoa cấp II, Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu mối liên quan giữa các biểuhiện lâm sàng và sự thay đổi một số chỉ số sinh học trong viêm phổinặng và rất nặng ở trẻ em |
Tác giả: |
Nguyễn Thu Hương |
Năm: |
2008 |
|
20. Booth G.R. The utility of tracheal aspirate cultures in the immediate neonatal period. Journal of Perinatology, 5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Perinatology |
|
22. Waites K.B., Schelonka R.L., Xiao L. và cộng sự. (2009). Congenital and opportunistic infections: Ureaplasma species and Mycoplasma hominis. Seminars in Fetal and Neonatal Medicine, 14(4), 190–199 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Seminars in Fetal and Neonatal Medicine |
Tác giả: |
Waites K.B., Schelonka R.L., Xiao L. và cộng sự |
Năm: |
2009 |
|
23. Ognean M.L., Boicean A., Șular F.-L. và cộng sự. (2017). Complete blood count and differential in diagnosis of early onset neonatal sepsis.Revista Romana de Medicina de Laborator, 25(1), 101–108 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Revista Romana de Medicina de Laborator |
Tác giả: |
Ognean M.L., Boicean A., Șular F.-L. và cộng sự |
Năm: |
2017 |
|
24. Melvan J.N., Bagby G.J., Welsh D.A. và cộng sự. (2010). Neonatal Sepsis and Neutrophil Insufficiencies. Int Rev Immunol, 29(3), 315–348 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Int Rev Immunol |
Tác giả: |
Melvan J.N., Bagby G.J., Welsh D.A. và cộng sự |
Năm: |
2010 |
|
25. Schelonka R.L., Yoder B.A., desJardins S.E. và cộng sự. (1994).Peripheral leukocyte count and leukocyte indexes in healthy newborn term infants. J Pediatr, 125(4), 603–606 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Pediatr |
Tác giả: |
Schelonka R.L., Yoder B.A., desJardins S.E. và cộng sự |
Năm: |
1994 |
|
26. Tillett W.S. và Francis T. (1930). SEROLOGICAL REACTIONS IN PNEUMONIA WITH A NON-PROTEIN SOMATIC FRACTION OF PNEUMOCOCCUS. J Exp Med, 52(4), 561–571 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Exp Med |
Tác giả: |
Tillett W.S. và Francis T |
Năm: |
1930 |
|
27. Nehring S.M. và Patel B.C. (2019). C Reactive Protein (CRP).StatPearls. StatPearls Publishing, Treasure Island (FL) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
StatPearls |
Tác giả: |
Nehring S.M. và Patel B.C |
Năm: |
2019 |
|
28. Manson D. (2008). Diagnostic Imaging of Neonatal Pneumonia.Radiological Imaging of the Neonatal Chest. Springer, Berlin, Heidelberg, 99–111 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Radiological Imaging of the Neonatal Chest |
Tác giả: |
Manson D |
Năm: |
2008 |
|
29. Haney P., Bohlman M., và Sun C. (1984). Radiographic findings in neonatal pneumonia. American Journal of Roentgenology, 143(1), 23–26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
American Journal of Roentgenology |
Tác giả: |
Haney P., Bohlman M., và Sun C |
Năm: |
1984 |
|
31. Hemming V.G., McCloskey D.W., và Hill H.R. (1976). Pneumonia in the neonate associated with group B streptococcal septicemia. Am J Dis Child, 130(11), 1231–1233 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Am J DisChild |
Tác giả: |
Hemming V.G., McCloskey D.W., và Hill H.R |
Năm: |
1976 |
|
33. Booth G.R., Al-Hosni M., Ali A. và cộng sự. (2009). The utility of tracheal aspirate cultures in the immediate neonatal period. J Perinatol, 29(7), 493–496 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Perinatol |
Tác giả: |
Booth G.R., Al-Hosni M., Ali A. và cộng sự |
Năm: |
2009 |
|
34. Katayama Y., Minami H., Enomoto M. và cộng sự. (2010). Usefulness of Gram staining of tracheal aspirates in initial therapy for ventilator- associated pneumonia in extremely preterm neonates. J Perinatol, 30(4), 270–274 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Perinatol |
Tác giả: |
Katayama Y., Minami H., Enomoto M. và cộng sự |
Năm: |
2010 |
|
35. Mathew J.L., Singhi S., Ray P. và cộng sự. (2015). Etiology of community acquired pneumonia among children in India: prospective, cohort study. J Glob Health, 5(2), 050418 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Glob Health |
Tác giả: |
Mathew J.L., Singhi S., Ray P. và cộng sự |
Năm: |
2015 |
|
40. (2017), Phác đồ điều trị Nhi khoa - Bệnh viện Nhi Đồng I, Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phác đồ điều trị Nhi khoa - Bệnh viện Nhi Đồng I |
Năm: |
2017 |
|
41. Reiterer F. (2013). Neonatal Pneumonia. Neonatal Bacterial Infection.InTech |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Neonatal Bacterial Infection |
Tác giả: |
Reiterer F |
Năm: |
2013 |
|
42. Patel S.J. và Saiman L. (2010). Antibiotic Resistance in Neonatal Intensive Care Unit Pathogens: Mechanisms, Clinical Impact, and Prevention Including Antibiotic Stewardship. Clinics in Perinatology, 37(3), 547–563 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clinics in Perinatology |
Tác giả: |
Patel S.J. và Saiman L |
Năm: |
2010 |
|
44. Nguyễn Tuấn Ngọc (2009), Nghiên cứu đặc điểm nhiễm khuấn sơ sinh tại khoa nhi bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên, Thạc sỹ y học, Đại học Y Dược Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm nhiễm khuấn sơ sinhtại khoa nhi bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên |
Tác giả: |
Nguyễn Tuấn Ngọc |
Năm: |
2009 |
|