Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Thái Thị Hoài An (2013), “Dấn ấn phương thức huyền thoại hóa của Franz Kafka trong sáng tác của Phạm Thị Hoài”, Tạp chí Khoa học Văn hóa và Du lịch, tập 67, số 12, tr.19 – 25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dấn ấn phương thức huyền thoại hóa của Franz Kafka trong sáng tác của Phạm Thị Hoài”, Tạp chí "Khoa học Văn hóa và Du lịch |
Tác giả: |
Thái Thị Hoài An |
Năm: |
2013 |
|
2. Phan Tuấn Anh (2015), Gabriel García Márquez và nỗi cô đơn huyền thoại, Nxb. Văn học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gabriel García Márquez và nỗi cô đơn huyền thoại |
Tác giả: |
Phan Tuấn Anh |
Nhà XB: |
Nxb. Văn học |
Năm: |
2015 |
|
3. Thái Phan Vàng Anh (2012), “Tính đối thoại trong tiểu thuyết Nguyễn Xuân Khánh” (trong sách Lịch sử và văn hóa – cái nhìn nghệ thuật của Nguyễn Xuân Khánh), Nxb. Phụ nữ, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tính đối thoại trong tiểu thuyết Nguyễn Xuân Khánh” (trong sách "Lịch sử và văn hóa – cái nhìn nghệ thuật của Nguyễn Xuân Khánh |
Tác giả: |
Thái Phan Vàng Anh |
Nhà XB: |
Nxb. Phụ nữ |
Năm: |
2012 |
|
4. Thái Phan Vàng Anh (2017), Tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỷ XXI lạ hóa một cuộc chơi, Nxb. Đại học Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỷ XXI lạ hóa một cuộc chơi |
Tác giả: |
Thái Phan Vàng Anh |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Huế |
Năm: |
2017 |
|
5. Đào Tuấn Ảnh, Lại Nguyên Ân, Nguyễn Thị Hoài Thanh (2003), Văn học hậu hiện đại thế giới, những vấn đề lí thuyết, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học hậu hiện đại thế giới, những vấn đề lí thuyết |
Tác giả: |
Đào Tuấn Ảnh, Lại Nguyên Ân, Nguyễn Thị Hoài Thanh |
Nhà XB: |
Nxb. Hội Nhà văn |
Năm: |
2003 |
|
6. Lại Nguyên Ân (1992), “Thần thoại, văn học, văn học huyền thoại”, Tạp chí Văn học, tập 255, số 3, tr.58 – 61 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thần thoại, văn học, văn học huyền thoại”, Tạp chí "Văn học |
Tác giả: |
Lại Nguyên Ân |
Năm: |
1992 |
|
7. Lại Nguyên Ân (2004), 150 thuật ngữ văn học, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội (tái bản) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
150 thuật ngữ văn học |
Tác giả: |
Lại Nguyên Ân |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội (tái bản) |
Năm: |
2004 |
|
8. Bakhtin, M.M. (1992), Lý luận và thi pháp tiểu thuyết, Phạm Vĩnh Cư dịch, Nxb. Hội nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận và thi pháp tiểu thuyết |
Tác giả: |
Bakhtin, M.M |
Nhà XB: |
Nxb. Hội nhà văn |
Năm: |
1992 |
|
9. Bakhtin, M.M. (1998), Những vấn đề thi pháp Dostoievki, Trần Đình Sử, Lại Nguyên Ân, Vương Trí Nhàn dịch, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề thi pháp Dostoievki |
Tác giả: |
Bakhtin, M.M |
Nhà XB: |
Nxb. Hội Nhà văn |
Năm: |
1998 |
|
10. Bakhtin, M.M. (2006), Sáng tác của Francois Rabelais và nền văn hóa dân gian Trung cổ và Phục Hưng, Từ Thị Loan dịch, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sáng tác của Francois Rabelais và nền văn hóa dân gian Trung cổ và Phục Hưng |
Tác giả: |
Bakhtin, M.M |
Nhà XB: |
Nxb. Khoa học xã hội |
Năm: |
2006 |
|
11. Barker, Ch. (2011), Nghiên cứu văn hóa – Lý thuyết và thực hành, Đặng Tuyết Anh dịch, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu văn hóa – Lý thuyết và thực hành |
Tác giả: |
Barker, Ch |
Nhà XB: |
Nxb. Văn hóa thông tin |
Năm: |
2011 |
|
12. Barthes, R. (1998), Độ không của lối viết, Nguyên Ngọc dịch, Nxb. Hội Nhà văn, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Độ không của lối viết |
Tác giả: |
Barthes, R |
Nhà XB: |
Nxb. Hội Nhà văn |
Năm: |
1998 |
|
13. Barthes, R. (2008), Những huyền thoại, Phùng Văn Tửu dịch, Nxb. Tri thức, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những huyền thoại |
Tác giả: |
Barthes, R |
Nhà XB: |
Nxb. Tri thức |
Năm: |
2008 |
|
14. Lê Huy Bắc (2006), “Cái kì ảo và văn học huyễn ảo”, Tạp chí Nghiên cứu văn học, tập 414 (số 8), tr.33 – 44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cái kì ảo và văn học huyễn ảo”, Tạp chí "Nghiên cứu văn học |
Tác giả: |
Lê Huy Bắc |
Năm: |
2006 |
|
15. Lê Huy Bắc, Lê Nguyên Cẩn và Đỗ Hải Phong (tuyển chọn) (2012), Văn học hậu hiện đại – lí thuyết và thực hành, Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học hậu hiện đại – lí thuyết và thực hành |
Tác giả: |
Lê Huy Bắc, Lê Nguyên Cẩn, Đỗ Hải Phong |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Sư phạm |
Năm: |
2012 |
|
16. Lê Huy Bắc (chủ biên) (2013), Phê bình văn học hậu hiện đại Việt Nam, Nxb. Tri thức, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phê bình văn học hậu hiện đại Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Huy Bắc (chủ biên) |
Nhà XB: |
Nxb. Tri thức |
Năm: |
2013 |
|
17. Bennet, E.A. (2002), Jung đã thực sự nói gì?, Bùi Lưu Phi Khanh dịch, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Jung đã thực sự nói gì |
Tác giả: |
Bennet, E.A |
Nhà XB: |
Nxb. Văn hóa thông tin |
Năm: |
2002 |
|
18. Benoist, Luc (2006), Dấu hiệu, biểu trưng và thần thoại, Hoàng Mai Anh dịch, Nxb. Thế giới, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dấu hiệu, biểu trưng và thần thoại |
Tác giả: |
Luc Benoist |
Nhà XB: |
Nxb. Thế giới |
Năm: |
2006 |
|
19. Nguyễn Thị Bình (2012), Văn xuôi Việt Nam sau 1975, Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn xuôi Việt Nam sau 1975 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bình |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Sư phạm |
Năm: |
2012 |
|
20. Lê Nguyên Cẩn (2003), Cái kỳ ảo trong tác phẩm Balzac, Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cái kỳ ảo trong tác phẩm Balzac |
Tác giả: |
Lê Nguyên Cẩn |
Nhà XB: |
Nxb. Đại học Sư phạm |
Năm: |
2003 |
|