Tài liệu này cung cấp, phân loại các dạng bài tập thường xuyên được sử dụng trong bài thi năng lực toàn cầu samsung (bài thi gsat samsung). Sử dụng tài liệu giúp cho các ứng viên làm quen với các dạng bài tập, không bị bỡ ngỡ hay là cảm thấy choáng khi tham gia kỳ thi thực tế, giúp tiết kiệm thời gian đầu khi chuyển qua dạng mới cũng như có thể làm luôn mà không cần đọc hướng dẫn.
Trang 1CẨM NANG ÔN THI GSAT SAMSUNG 2019
MỤC LỤC
DẠNG PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH XỬ LÝ (GIẢN ĐỒ) 2
DẠNG TÌM GIÁ TRỊ THEO KHÓA 12
DẠNG TƯ DUY TRÌU TƯỢNG 16
DẠNG PHÂN TÍCH LỖI XỬ LÝ TRONG QUÁ TRÌNH 25
DẠNG TÌM HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ 32
TÍNH TOÁN ĐẠI SỐ THÔNG THƯỜNG 35
DẠNG TÌM QUY LUẬT CỦA DÃY SỐ 42
DẠNG BÀI ĐỒNG HỒ 43
DẠNG BÀI SUY LUẬN LOGIC 46
DẠNG GẤP HỘP 65
DẠNG TÌM HÌNH CÒN THIẾU 70
DẠNG GẤP GIẤY ĐỤC LỖ 76
Mọi ý kiến đóng góp hay yêu cầu xin gửi email về hòm mail:
ngovangxonxao.2012@gmail.com
Trang 2DẠNG PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH XỬ LÝ (GIẢN ĐỒ)
Các câu hỏi dạng giản đồ cung cấp những biểu đồ luồng hoặc sơ đồ quy trình,
câu hỏi dạng này sẽ đánh giá khả năng theo dõi một chuỗi những hướng dẵn logic hoặc suy ra những quy luật được biểu diễn thông qua các biểu tượng
Ví dụ: Cho một sơ đồ quy trình như hình bên dưới:
Thông qua hình trên, chúng ta sẽ nhận thấy rằng có các “đầu vào” và các “đầu ra” biểu diễn bởi những hình vuông lớn Các biểu tượng biểu diễn bởi hình
vuông nhỏ là những toán tử, quá trình điều khiển Câu hỏi ở đây là bạn cần phải
xác định xem những biểu tượng này có tác động như thế nào đến đầu vào thông
qua sự phân tích đầu ra và biểu tượng đó
Một số câu hỏi dạng khác sẽ cung cấp cho chúng ta biết tác động của mỗi biểu tượng lên đầu vào như như hình bên dưới Chuỗi các hoạt động luôn luôn đi từ trên xuống dưới
Trang 3Điều này có nghĩ là để giải quyết được những câu hỏi dạng này bạn cần phải xử lý từ trên xuống dưới, chú ý tới những ảnh hưởng của mỗi biểu tượng tại mỗi bước Nên nhớ là một vài chức năng được gọi sẽ thay đổi vị trí tương đối của các hình Do đó, để thực hiện những thay đổi ở hoạt động tiếp theo chúng ta phải đảm bảo rằng hoạt động trước đó đã được áp dụng, các vật thể đã được thay đổi
Ví dụ:
Vật thể thứ nhất sẽ chuyển qua “hình tròn màu trắng”, các vật thể sau giữ
nguyên
Trang 10Câu 31 – 35:
Câu 31
Câu 32
Trang 12DẠNG TÌM GIÁ TRỊ THEO KHÓA
Ví dụ:
Câu hỏi cung cấp các thông tin như sau:
1 Một bảng bao gồm các ô biểu diễn các biểu tượng, các số hoặc các ký tự
2 Một khóa (KEY) là một cột gồm một biểu tượng, một số hoặc một ký tự
3 Từ khóa (KEY) lấy ra một hàng giá trị (VALUE) trong bảng Chọn một trong
năm đáp án
Ví dụ trên, ký tự L từ KEY chúng ta tham chiếu tới cột 2 (vì có chứa L), do đó
(VALUE) sinh ra từ KEY sẽ chắc chắn chứa một trong hai ô còn lại của cột 2 (trừ
giá trị từ khóa KEY L), tức là (VALUE) có chứa biểu tượng mũi tên đi lên hoặc số
7
Chúng ta sẽ tìm các cột tham chiếu từ các ô còn lại trong cột của khóa KEY, và
tìm được các giá trị có thể có trong dữ liệu lấy ra cùng với phương pháp loại trừ
để rút ngắn thời gian lựa chọn Dưới đây là kết quả và chỉ ra lỗi sai ở mỗi đáp án
Từ đó ta có kết luận: (VALUE) chính là các giá trị ở đáp án (C)
Trang 13Câu 1 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 2 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 3 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 4 Which option has been taken from the same columns as the key?
Trang 14Câu 5 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 6 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 7 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 8 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 9 Which option has been taken from the same columns as the key?
Trang 15Câu 10 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 11 Which option has been taken from the same columns as the key?
Câu 12 Which option has been taken from the same columns as the key?
Đáp Án:
Trang 16DẠNG TƯ DUY TRÌU TƯỢNG
Câu 1 Tìm hình tiếp theo trong dãy?
Trang 17Câu 4 Tìm hình tiếp theo trong dãy?
?
Câu 5 Tìm hình tiếp theo trong dãy?
?
Câu 6 Tìm hình còn thiếu?
Trang 18Câu 7 Tìm hình còn thiếu?
Câu 8 Tìm hình còn thiếu?
Trang 19Câu 9 Tìm hình còn thiếu?
Câu 10 Tìm hình còn thiếu?
Câu 11 Which figure is the odd one out?
Trang 20Câu 12 Which figure is the odd one out?
Câu 13 Which figure is the odd one out?
Câu 14 Which figure is the odd one out?
Câu 15 Which figure is the odd one out?
Câu 16 Tìm hình còn thiếu?
Trang 21Câu 17 Tìm hình còn thiếu?
Câu 18 Hình nào thuộc cả 2 nhóm (2 group)
Câu 19 Hình nào thuộc cả 2 nhóm (2 group)
Trang 22Câu 20 Tìm hình tiếp theo trong dãy?
Câu 21 Tìm hình tiếp theo trong dãy?
Câu 22 Tìm hình còn trống trong hình?
Trang 23Câu 23 Tìm hình còn trống trong hình?
Câu 24 Which figure is the odd one out?
Trang 24Câu 25 Which figure is the odd one out?
Trang 25DẠNG PHÂN TÍCH LỖI XỬ LÝ TRONG QUÁ TRÌNH
Ví dụ 1: Cung cấp hai thông tin như sau:
- Một bảng mô tả chức năng của các công tắc
- Một sơ đồ biểu diễn: đầu vào – công tắc – đầu ra
Mỗi công tắc hoạt động sẽ thay đổi đầu vào trước khi nó đi tới công tắc tiếp theo trong chuỗi các công tắc
Bảng trên đưa ra bốn công tắc và chức năng của nó Công tắc thứ nhất (biểu tượng kim cương) đảo trạng thái của đèn 1 và đèn 2 (đèn đang bật => chuyển qua tắt, và ngược lại) Các công tắc khác hoạt động như mô tả chi tiết ở bảng trên Nếu một công tắc không làm việc thì nó sẽ không tác động đến đầu vào, hay là không làm thay đổi đến trạng thái của đèn, cũng như là đèn nào bị thay đổi
Từ sơ đồ trên, tất cả đầu vào (1, 2, 3, 4) đều đang ON (1-ON, 2-ON, 3-ON, 4-ON)
Đi qua công tắc thứ nhất thì đèn 1 và đèn 3 sẽ đảo trạng thái (1-OFF, 2-ON, OFF, 4-ON)
Trang 263-Tiếp theo đi qua công tắc thứ hai thì đảo trạng thái của đèn 3 và đèn 4 (1-OFF, 2-ON, 3-ON, 4-OFF)
Đi qua công tắc thứ tư thì đèn 2 và đèn 4 sẽ đảo trạng thái (1-OFF, 2-OFF, 3-ON, 4-ON)
Tuy nhiên công tắc thứ 3 không làm việc chính xác, đầu ra cuối cùng giữ trạng thái của đầu ra sau khi đi qua công tắc thứ 2
Do đó công tắc thứ 3 sai -> Chọn đáp án (C)
Ví dụ 2: Cung cấp hai thông tin sau:
- Một bảng mô tả chức năng của các công tắc
- Biểu đồ biểu diễn: đầu vào – công tắc – đầu ra
Bảng trên mô tả chức năng của bốn công tắc và lỗi xảy ra khi nó hoạt động
không chính xác Ví dụ, công tắc đầu tiên cho phép tất cả các đèn đi qua khi làm việc đúng nhưng khi nó bị lỗi thì chỉ cho đèn Red đi qua
Trang 27Trong ví dụ, tất cả các đèn vào (Red, Yellow, Green, Blue) đang ON
Qua công tắc đầu tiên: Tất cả các đèn đều được truyền qua nếu công tắc hoạt động chính xác Và chỉ cho đèn Red đi qua nếu công tắc bị lỗi
Tương tự với các công tắc khác…
Trang 28Câu 1 – 6: Cho bảng mô tả chức năng của các “công tắc” và mô tả lỗi của mỗi
công tắc như sau:
Câu 1 Xác định mã lỗi
Câu 2 Xác định mã lỗi
Câu 3 Xác định mã lỗi
Trang 29Câu 4 Xác định mã lỗi
Câu 5 Xác định mã lỗi
Câu 6 Xác định mã lỗi
Trang 30Câu 7 – 12: Cho bảng mô tả chức năng của các “công tắc” và mô tả lỗi của mỗi
công tắc như sau:
Câu 7 Xác định mã lỗi
Câu 8 Xác định mã lỗi
Câu 9 Xác định mã lỗi
Trang 31Câu 10 Xác định mã lỗi
Câu 11 Xác định mã lỗi
Câu 12 Xác định mã lỗi
Đáp Án:
Trang 32DẠNG TÌM HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ
Trang 35TÍNH TOÁN ĐẠI SỐ THÔNG THƯỜNG
Câu 1 Năm ngoái trong dàn đồng ca của trường số học sinh nam nhiều hơn số
học sinh nữ 30 người Năm nay, thành phần đội đồng ca tăng lên 10%: số học sinh nữ tăng 20% và số học sinh nam tăng 5%
Hỏi có bao nhiêu học sinh trong dàn đồng ca của năm nay?
Câu 2 Hùng nói về tủ sách của mình: “Đúng 25% số sách trong tủ sách của tôi là
tiểu thuyết và đúng 1/9 số sách là thơ” Nếu Hùng có khoảng từ 50 đến 100 cuốn sách thì hỏi Hùng có chính xác bao nhiêu cuốn sách?
(A) 50
(B) 54
(C) 64
(D) 72
Trang 36(E) 93
Câu 3 Năm ngoái Chính tiết kiệm được 10% thu nhập năm của anh ta Năm nay
Chính có thu nhập tăng 5% so với năm ngoái và tiết kiệm được 12% thu nhập năm Hỏi số tiền mà Chính tiết kiệm được năm nay bằng bao nhiêu phần trăm số tiền anh ta tiết kiệm được vào năm ngoái?
Câu 4 Có 100 người trong một buổi tiệc Trong đó có 85 người ăn thịt, 80 người
ăn cá, 75 người ăn rau, 70 người ăn trứng Vậy có ít nhất bao nhiêu người ăn cả 4 loại thức ăn?
Câu 5: Một cây bèo trôi theo dòng nước và một người bơi ngược dòng nước
cũng xuất phát vào một thời điểm tại một mô cầu Người bơi ngược dòng nước
Trang 37được 20 phút thì quay lại bơi xuôi dòng và gặp cây bèo cách mố cầu 4km Vận tốc dòng nước là bao nhiêu biết rằng vận tốc bơi của người không thay đổi? (A) 4 km/h
(B) 5 km/h
(C) 6 km/h
(D) 7 km/h
Câu 6: Trong một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật đều là ngày chẵn (tức là
mang số chẵn trong tháng) Hãy tính xem ngày 20 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần lễ?
(A) Thứ Hai
(B) Thứ Ba
(C) Thứ Tư
(D) Thứ Năm
(E) Thứ Sáu
Câu 7: Hùng xóa đi 1 số trong 10 số nguyên dương liên tiếp Tổng của 9 số còn
lại bằng 2006 Hỏi Hùng đã xóa đi số nào?
Trang 38Câu 8: Một tờ giấy giảm giá 20% Hỏi nó phải tăng bao nhiêu % để lại có giá như
cũ?
Câu 9: Chữ cái nào trong dãy ký tự sau không cùng loại: M, J, D, P, I, S
Câu 10: Số tiếp theo của dãy số: 1, 3, 6, 10 là ?
Câu 12 Sân vận động có 10.000 chỗ Trừ 100 chỗ không bán vé, 20% số vé bán
với giá nửa giá bình thường, còn lại bán đúng giá 2$ Hỏi số tiền thu được từ việc bán vé
a 17820
b 17900
c 18900
d 16800
Câu 13 1 anh đi chợ bán trứng Sáng anh ta bán được 2/3 số trứng, trưa bán 2/3
số trứng còn lại từ sáng, chiều bán 2/3 số còn lại từ trưa, cuối cùng anh ta còn 10 quả trứng Hỏi số trứng anh ta mang đi bán
a 120
b 270
c 230
d 240
Trang 39Câu 14 Có 3 con ngựa, 1 con chạy 2p/vòng 1 con chạy 3p/vòng, 1 con chạy
4p/vòng hỏi sau bao nhiêu phút thì 3 con găp nhau (Không tính lúc xuất phát)? (A) 2,5p
Có một khung thép hình chữ nhật rộng 6 cm, dài 10 cm, cao 8 m Hỏi bán kính tố
i đa của một ống tròn đặt trong khung thép là bao nhiêu
a 3cm
b 5cm
c 8cm
d 6cm
Câu 17 Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h Nếu người đó đi với
vận tốc 15km/h thì đến B sớm hơn được 1 giờ Tính khoảng cách AB
Trang 40b A<B
c A=B
d Đáp án khác
Câu 18
Trong một đám đông 100 người, người ta đếm có 70 người mặc áo vest, 85
người đeo ca vát, 75 người đội mũ, và 80 người đi giầy Hỏi ít nhất có bao nhiêu người mặc đủ áo vest, đeo ca vát đội mũ, và đi giầy?
Câu 20
Một con ếch ở trong đáy một cái giếng sâu 12m, mỗi ngày nước trong giếng dân
g lên 3m rồi lại
rút xuống 2m vào ngày hôm sau (cứ liên tiếp như vậy) Hỏi sau mấy ngày thì con ếch có thể nhảy ra khỏi giếng
Trang 41Câu 22 Có 2 cốc trong đó cốc A chứa 1 lit sữa, cốc B chứa 1 lit cà phê, đổ 1/10B
vào A,
sau đó đổ 1/10A vào B, tính tỉ lệ thể tích cà phê trong B?
a 9% , b 90% , c 90,1% , d 90,91%
Câu 23 Ông A đi hướng bắc 15m, rồi đi hướng đông 30m, rồi đi hướng bắc
15m Hỏi ông này cách vị trí ban đầu bao nhiêu m?
a 32,4 , b 42,4 , c 35,4 , d 45,4
Câu 24 Người A lau nhà hết 5h, người B lau nhà hết 6h Hỏi khi cả người cùng
lau nhà thì sẽ mất bao lâu?
Trang 42DẠNG TÌM QUY LUẬT CỦA DÃY SỐ
Câu 1: Điền số còn thiếu
c Điền số vào dấu chấm hỏi: 13, 14, 18, 23, 32, ?
d Tìm số tiếp theo của dãy 1 -> 3 -> 7 -> 15 -> 31 -> 63 -> 127 -> ?
Trang 43Câu 4: Đúng 9 giờ sáng kim giờ và kim phút vuông góc với nhau Hỏi từ 9 giờ sáng đến
12 giờ trưa thì hai kim đồng hồ vuông góc lại với nhau mấy lần nữa?
Trang 45DẠNG HÌNH HỌC HAI CHIỀU
Trang 46DẠNG BÀI SUY LUẬN LOGIC
Câu 1 – 6: Có 3 loại trái cây - táo, cam và mận được đóng gói trong 4 thùng đóng kín
Với mỗi trái cây, có đúng 3 thùng chứa loại trái cây này Mỗi thùng đều được dán nhãn ghi các loại trái cây bên trong thùng đó Tuy nhiên, do nhầm lẫn của người dán nhãn, có
2 nhãn đã bị đổi chỗ cho nhau, kết quả là chỉ có 2 nhãn được dán đúng, hai nhãn còn lại bị dán sai
Và kết quả là các thùng được dán nhãn như sau:
(B) Cả hai thùng 1 và 2 đều chứa cam
(C) Cả hai thùng 1 và 3 đều chứa cam
(D) Cả hai thùng 2 và 3 đều chứa táo
(E) Cả hai thùng 3 và 4 đều chứa cam
Câu 2
Nếu thực sự thùng 3 không chứa táo thì điều nào sau đây buộc phải đúng?
(A) Thùng 1 được dán nhãn đúng
(B) Thùng 2 được dán nhãn đúng
(C) Thùng 3 được dán nhãn đúng
(D) Thùng 1 không chứa táo
(E) Thùng 2 không chứa cam
Trang 47Câu 3
Nếu thùng 4 thực sự không chứa táo thì điều nào sau đây buộc phải đúng
(A) Thùng 3 được dán nhãn đúng
(B) Thùng 4 được dán nhãn đúng
(A) Nếu thùng 1 chứa ít nhất là táo và cam thì thùng 2 chứa mận
(B) Nếu thùng 1 chỉ chứa táo và cam thì thùng 2 chứa táo
(C) Nếu thùng 2 chỉ chứa táo và cam thì thùng 1 không chứa táo
(D) Nếu thùng 2 chứa ít nhất là cam và mận thì thùng 4 không chứa mận
(E) Nếu thùng 3 chứa ít nhất là táo và mận thì thùng 2 không chứa mận
Câu 5
Nếu thùng 1 được dán nhãn đúng, điều nào sau đây buộc phải đúng?
(A) Thùng 2 không chứa táo
(B) Thùng 2 không chứa cam
(C) Thùng 2 không chứa mận
(D) Thùng 4 chứa một số quả táo
(E) Thùng 4 chứa một số quả mận
Trang 48(B) Thùng 2 chứa tất cả các loại trái cây
(C) Thùng 3 chứa tất cả các loại trái cây
(D) Thùng 3 không chứa cam
(E) Thùng 3 không chứa mận
Giải:
1B, 2C, 3E, 4A, 5E, 6A
-
Câu 7 – 13: Có đúng 7 học sinh – R, S, T, V, W, X và Y cần được chia thành hai nhóm học
tập, nhóm 1 và nhóm 2 Nhóm 1 có 3 thành viên và nhóm 2 có 4 thành viên Các học sinh cần được phân vào các nhóm thoả mãn các yêu cầu sau:
- R và T không được phân vào một nhóm
- Nếu S ở nhóm 1 thì V cũng phải ở nhóm 1
- Nếu W ở nhóm 1 thì T phải ở nhóm 2
- X phải ở nhóm 2
Chú ý: Từ điều kiện 3 suy ra nếu T ở nhóm 1 thì W ở nhóm 2
Câu 7 Trong các phân nhóm dưới đây, phân
Trang 49(D) Nhóm 1: T, V, Y; nhóm 2: R, S, W, X
(E) Nhóm 1: T, W, Y; nhóm 2: R, S, V, X
(D) W(E) Y
Câu 9 Nếu W ở nhóm 1 thì học sinh nào
dưới đây cũng phải ở nhóm 1?
Câu 10 Nếu T và Y ở nhóm 1 thì điều nào
sau đây phải đúng?
Câu 11 Nếu W cùng nhóm với T, mỗi một
cặp các học sinh dưới đây đều có thể ở
Câu 12 Nếu V cùng nhóm với Y, điều nào
sau đây phải đúng?
Câu 13 Nếu V cùng nhóm với Y, điều nào
sau đây phải đúng?
Trang 50Đáp án:
7D, 8D, 9A, 10B, 11B, 12D, 13E
-
Câu 14 – 20: Một toà cao ốc văn phòng có đúng 6 tầng, đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 từ dưới lên trên
Cóđúng 6 công ty – F, G, I, J, K và M – cần được sắp xếp vào các tầng, mỗi công tychiếm trọn một tầng Việc sắp xếp cần tuân thủ các điều kiện sau:
- F cần được xếp dưới G
- I hoặc được xếp ở tầng ngay trên M hoặc ở tầng ngay dưới M
- J không được xếp ở tầng ngay trên M hoặc ngay dưới M
- K phải được sắp ở tầng 4
Viết ngắn gọn lại các điều kiện là: (1) F < G, (2) I = M-1 hoặc M+1, (3) J khác M-1
và M+1, (4) K = 4
Câu 14 Sắp xếp nào dưới đây là chấp nhận
được, trong đó các công ty được liệt kê
Câu 15 Nếu G được xếp ở tầng 5, điều nào
dưới đây buộc phải đúng(A) F ở tầng 1
(B) F ở tầng 3
(C) I ở tầng 1
(D) J ở tầng 6
(E) M ở tầng 2
Câu 16 Nếu M ở tầng 2, tất cả các điều dưới
đây đều có thể đúng, ngoại trừ
Câu 17 Nếu J ở tầng 3, cặp công ty nào dưới
đây buộc phải được xếp ở hai tầng kềnhau?
(A) F và G(B) F và K(C) G và J(D) I và J(E) K và M