1. Trang chủ
  2. » Tất cả

B2 UNIT 10 PEOPLE N SOCIETY

2 78 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề People And Society
Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 29,08 KB

Nội dung

We have to allow for the possibility that we might not finish on schedule.. – How long have you been married to Jack?. – Tom is getting married to Laura.. Giàu có ít khi gắn liền với hạn

Trang 1

B 2 / UNIT 10 PEOPLE AND SOCIETY TOPIC VOCABULARY

1- relationship (n) = mối quan hệ

- connection (n) = liên quan , kết nối , mối quan

hệ

2- blame (n) = trách nhiệm về 1 cái gì sai hỏng ,

khiển trách – fault (n) = khuyết điểm , sai lầm

-blame sb for sth (v) = đổ lỗi : You can't really

blame Helen for not wanting to get involved

- be to blame for = chịu trách nhiệm về - Which driver

was to blame for the accident?

3- ancient (a) /’e1n~6nt / = cổ đại / xưa

4- crowd (n) / a$ / = đám đông

– audience (n) / ‘0:d16ns / = khán / thính giả , cử

tọa

5- please (v) = hài lòng

6- support (v) = ủng hộ

- assist (v) = giúp đỡ , trợ lý

7- kind (a) = tử tế - polite (a) = lịch sự

8- sympathetic (a) / ,s1mp6’8et1k/ = thương cảm

– likable (a) = dễ thương , đáng yêu

9- nervous (a) = hồi hộp 10- bad-tempered (a) = nóng nảy , cáu kỉnh 11- sensitive (a) + to / about = nhạy cảm – sensible (a) = hợp lý

12- company (n) = công ty – group (n) nhóm 13- popular (a) + with = được nhiều người thích 14- famous (a) +for = nổi tiếng

15- typical (a) = tiêu biểu , điển hình – a typical example

16- usual (a) = thông thường – as usual = như thường lệ 17- ordinary (a) = bình thường – ordinary people 18- close to (a) = near = gần

19- unknown (a) = không nổi tiếng – infamous = (a) khét tiếng

PHRASAL VERBS

1- ask after = hỏi thăm thông tin / sức khỏe

2- bring up = nuôi nấng / dưỡng

3- fall for = mê đắm – bị lừa bịp

4- fall out with = cãi nhau và nghỉ chơi

5- get on/ along (well ) with = have a good

relationship with = hòa hợp

6- grow up = lớn lên , trưởng thành

7- look down on = khinh rẻ

8- look up to = tôn trọng

9- make up = dàn hòa , làm lành 10- pass away = qua đời , chết 11- pick on = chế giễu , chê cười 12- put down = chỉ trích

13- settle down = ổn định cuộc sống , an cư lạc nghiệp , nguôi dần

14- stand up for = ủng hộ , bênh vực 15- take aback = ngạc nhiên (thường dùng dạng bị động)

PHRASES AND COLLOCATIONS

1- approval (n) / 6’pru:v6l/ = chấp thuận , phê

chuẩn , tán thành

- give your approval = cho biết rằng mình tán

thành – Do the plans meet with your approval?

( Những kế hoạch đó có được Ngài chấp thuận

không?

2- argument (n) = tranh luận , cãi nhau

3- care for (v) = take care of = look after = chăm sóc

– care about = quan tâm , yêu thích

– I don’t care = tôi đếch cần

4- courage (n) / ‘k^r1d2/ = can đảm , kiên quyết

5- disguise (v) , (n) / d1s’ga1z/ = ngụy / cải trang

– She disguised herself as a boy

6- daydream (n) , (v) = mơ mộng hão huyền

– dream of (v) - In your dreams ! = Đừng có mơ!

7- nuclear family (n) = gia đình hạt nhân ( vợ chồng

con cái)

– extended family = đại gia đình

8- favor (n) = ân huệ

- do me a favor = làm ơn giúp tôi – owe sb a favor = nợ 1 ân huệ

- be in favor of = ủng hộ : I’m in favor of death penalty ( ủng hộ án tử hình)

9- make friends with = kết bạn với 10- be / fall in love with = phải lòng , yêu ai 11- mood (n) /u: / = tâm trạng

- be in a good mood = vui vẻ

- be in the mood for sth = want , feel like = thích : I’m not really in the mood for shopping

12- pity (n) = thương xót , điều đáng tiếc

- pity (v) = cảm thấy đáng thương , coi khinh – take pity on sb = giúp ai vì cảm thấy thương hại

- feel pity for sb = cảm thấy thương hại ai – What a pity / It’s a pity = Thật đáng tiếc 13- promise (v) , (n) / ‘pr0m1s / = hứa hẹn – give / make sb a promise = đưa ra lời hứa – break a promise = không giữ lời hứa – keep a promise = giữ lời hứa

WORD PATTERNS

1- agree with sb on sth (v) = đồng ý với ai về điều gì

: I agree with you on this issue

2- allow sb to do sth = cho phép – be allowed to do

sth

– allow + V-ing : We don’t allow smoking in our

house

-allow for (v) = consider = xem xét tính đến

5- attack (v) , (n) = tấn công 6- ban (v) / ` / = to forbid , especially official = cấm

: She was banned from driving for two years

7- convince (v) /k6n’v1ns / = thuyết phục 8- force sb to do sth = ép buộc

9- independent (a) + of / from = độc lập 10- object to + V-ing (v) / 6b’d2ekt/ = phản đối,

Trang 2

We have to allow for the possibility that we might

not finish on schedule

3- approve (v) + of = tán thành , ủng hộ , phê duyệt

4- ask (v) = hỏi , yêu cầu

không thích 11- pretend (v) = giả vờ 12- rely (v) + on = tin cậy , nhờ vào

WORD FORMATION

1- able (a) – ability (n) /6’b1l6t1 / = khả năng

– inability (n) = bất tài

– disabled (a) = tàn tật – disability (n) = tàn tật

– enable sb to do sth (v) = làm cho có thể , cho

phép

2- achieve (v) = đạt được

– achievement (n) = thành quả

3- care (v) , (n) = chăm sóc

- with care = carefully

– caring (a) = quan tâm chu đáo , ân cần

≠ uncaring

4- jealous (a) / ‘d2el6s/ = ghen tuông

– jealously (adv) - jealousy (n)

5- marry (v) /` / = kết hôn

- married (a)

- Tom married Jane

– How long have you been married to Jack?

– Tom is getting married to Laura

6- nerve (n) = thần kinh

– nervous (a) = lo lắng , bồn chồn , hồi hộp

– nervousness (n) = sự hồi hộp

7- obey (v) / 6$’be1/ = vâng lời

: The soldiers have to obey orders

( Những người lính phải tuân theo mệnh lệnh )

– obey the law = tuân theo pháp luật – obedient (a) / 6$’bi:d16nt/ – obedience (n)

- disobedient (a) = bất phục tùng 8- person (n) = người

– personal (a) = thuộc cá nhân – personality (n) = nhân / tính cách – impersonal (a) = lạnh lùng , vô cảm 9- polite (a) = lịch sự , lễ phép

– politeness (n)

- impolite (a) = bất lịch sự 10- relate (v) + to = có liên quan : Wealth is seldom related to happiness ( Giàu có ít khi gắn liền với hạnh phúc) – relating to = liên quan đến

- documents relating to immigration laws

= những tài liệu liên quan đến luật di trú

11- relative (n) = bà con , relative (a) = tương đối – relation (n) = bà con , mối quan hệ

- relationship (n) = mối quan hệ 12- willing (a) + to+ V = sẵn lòng ≠ unwilling – willingness (n) – willingly (adv)

Ngày đăng: 12/09/2019, 21:56

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w