Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
16. R. Chaudhuri, E. Livingston, A. D. McMahon và cộng sự (2003). Cigarette smoking impairs the therapeutic response to oral corticosteroids in chronic asthma. Am J Respir Crit Care Med, 168 (11), 1308-1311 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Am J Respir Crit"Care Med |
Tác giả: |
R. Chaudhuri, E. Livingston, A. D. McMahon và cộng sự |
Năm: |
2003 |
|
17. P. Chanez, A. M. Vignola, T. O'Shaugnessy và cộng sự (1997). Corticosteroid reversibility in COPD is related to features of asthma. Am J Respir Crit Care Med, 155 (5), 1529-1534 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Am J Respir Crit Care Med |
Tác giả: |
P. Chanez, A. M. Vignola, T. O'Shaugnessy và cộng sự |
Năm: |
1997 |
|
18. L. P. Boulet, H. Turcotte, O. Turcot và cộng sự (2003). Airway inflammation in asthma with incomplete reversibility of airflow obstruction. Respir Med, 97 (6), 739-744 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Respir Med |
Tác giả: |
L. P. Boulet, H. Turcotte, O. Turcot và cộng sự |
Năm: |
2003 |
|
19. A. S. Jang, J. H. Lee, S. W. Park và cộng sự (2007). Risk factors related to fixed airway obstruction in patients with asthma after antiasthma treatment. Ann Allergy AsthmaImmunol, 99 (5), 408-412 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Risk factors related to fixed airway obstruction in patients with asthma after antiasthma treatment |
Tác giả: |
A. S. Jang, J. H. Lee, S. W. Park, cộng sự |
Nhà XB: |
Ann Allergy Asthma Immunol |
Năm: |
2007 |
|
20. Y. Kitaguchi, Y. Komatsu, K. Fujimoto và cộng sự (2012). Sputum eosinophilia can predict responsiveness to inhaled corticosteroid treatment in patients with overlap syndrome of COPD and asthma. Int J Chron Obstruct Pulmon Dis, 7, 283-289 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Int J Chron Obstruct Pulmon Dis |
Tác giả: |
Y. Kitaguchi, Y. Komatsu, K. Fujimoto và cộng sự |
Năm: |
2012 |
|
21. D. Bumbacea, D. Campbell, L. Nguyen và cộng sự (2004). Parameters associated with persistent airflow obstruction in chronic severe asthma. Eur Respir J, 24 (1), 122-128 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Eur Respir J |
Tác giả: |
D. Bumbacea, D. Campbell, L. Nguyen và cộng sự |
Năm: |
2004 |
|
22. C. M. Skold (2010). Remodeling in asthma and COPD--differences and similarities. Clin Respir J, 4 Suppl 1, 20-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clin Respir J |
Tác giả: |
C. M. Skold |
Năm: |
2010 |
|
23. D. S. Postma và H. A. Kerstjens (1998). Characteristics of airway hyperresponsiveness in asthma and chronic obstructive pulmonary disease. Am J Respir Crit Care Med, 158 (5 Pt 3), S187-192 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Am J Respir Crit Care Med |
Tác giả: |
D. S. Postma và H. A. Kerstjens |
Năm: |
1998 |
|
24. M. Hardin, E. K. Silverman, R. G. Barr và cộng sự (2011). The clinical features of the overlap between COPD and asthma. Respir Res, 12, 127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The clinical features of the overlap between COPD and asthma |
Tác giả: |
M. Hardin, E. K. Silverman, R. G. Barr |
Nhà XB: |
Respiratory Research |
Năm: |
2011 |
|
25. Stern DA, Morgan WJ và Wright AL (2007). Poor airway function among preterm infants whose mothers smoked during pregnancy. Am J Respir Crit Care Med, 158:700-5, 26. G. E. Silva, D. L. Sherrill, S. Guerra và cộng sự (2004). Asthma as a risk factor for COPD in a longitudinal study. Chest, 126 (1), 59-65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Poor airway function among preterm infants whose mothers smoked during pregnancy |
Tác giả: |
Stern DA, Morgan WJ, Wright AL |
Nhà XB: |
Am J Respir Crit Care Med |
Năm: |
2007 |
|
28. Lê Xuân Hanh ( 2007). Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng , yếu tố nguy cơ và thực trạng chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa, Luận văn tốt nghiệp bác sỹ chuyên khoa cấp II, chuyên ngành Lao và Bệnh phổi, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng , yếu tố nguy cơ và thực trạng chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại Quảng Thọ, Quảng Xương, Thanh Hóa |
Tác giả: |
Lê Xuân Hanh |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
30. Papi A (2005). Infection and inflamation in COPD severe exacerbation. Am J Respir Crit Care Med, volume 173: pp.1114-1121 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Am J Respir "Crit Care Med |
Tác giả: |
Papi A |
Năm: |
2005 |
|
31. Mapel D.W., Dedrich D., Davis K và cộng sự (2005). Trends and cardiovascular co- morbidities of COPD patients in the Veterans Administration medical system 1991- 1999, , 2: pp.35-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trends and cardiovascular co-morbidities of COPD patients in the Veterans Administration medical system 1991-1999 |
Tác giả: |
Mapel D.W., Dedrich D., Davis K |
Năm: |
2005 |
|
32. American Thoracic Society (ATS/ERS) . (2005). Standard for the diagnosis and care of patient with chronic obstructive pulmonary disease. Am. J. Respir, Crit Care Med, Vol.152: pp.77-120 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Am. J. Respir, Crit Care Med |
Tác giả: |
American Thoracic Society (ATS/ERS) |
Năm: |
2005 |
|
33. Maisel A.S (2001). B-type Natriuretic peptide levels: A potential novel “White count” for congestive heart failure. Journal of Cardiac failure, 7(2): pp.183-193 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
White count” for congestive heart failure." Journal of Cardiac failure |
Tác giả: |
Maisel A.S |
Năm: |
2001 |
|
34. J. J. Soler-Cataluna, B. Cosio, J. L. Izquierdo và cộng sự (2012). Consensus document on the overlap phenotype COPD-asthma in COPD. Arch Bronconeumol, 48 (9), 331-337 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Arch Bronconeumol |
Tác giả: |
J. J. Soler-Cataluna, B. Cosio, J. L. Izquierdo và cộng sự |
Năm: |
2012 |
|
35. S. Louie, A. A. Zeki, M. Schivo và cộng sự (2013). The asthma-chronic obstructive pulmonary disease overlap syndrome: pharmacotherapeutic considerations. Expert Rev Clin Pharmacol, 6 (2), 197-219 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Expert Rev "Clin Pharmacol |
Tác giả: |
S. Louie, A. A. Zeki, M. Schivo và cộng sự |
Năm: |
2013 |
|
36. M. Miravitlles, J. B. Soriano, J. Ancochea và cộng sự (2013). Characterisation of the overlap COPD-asthma phenotype. Focus on physical activity and health status. Respir Med, 107 (7), 1053-1060 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Characterisation of the overlap COPD-asthma phenotype. Focus on physical activity and health status |
Tác giả: |
M. Miravitlles, J. B. Soriano, J. Ancochea |
Nhà XB: |
Respir Med |
Năm: |
2013 |
|
37. Ngô Quý Châu và N. T. Thủy (2013). Phân loại giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo GOLD 2011 ở bệnh nhân điều trị nội trú tại Trung tâm Hô hấp bệnh viện Bạch Mai.Luận văn tốt nghiệp bác sĩ nội trú , Trường đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân loại giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo GOLD 2011 ở bệnh nhân điều trị nội trú tại Trung tâm Hô hấp bệnh viện Bạch Mai |
Tác giả: |
Ngô Quý Châu, N. T. Thủy |
Nhà XB: |
Trường đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2013 |
|
38. Trần Hoàng Thành và Thái Thị Huyền (2006). Phân loại thể lâm sàng đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo tiêu chuẩn Anthonisen 1987. Luận văn tốt nghiệp bác sỹ y khoa, Trường Đại học Y Hà Nợi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Luận văn tốt nghiệp bác sỹ y |
Tác giả: |
Trần Hoàng Thành và Thái Thị Huyền |
Năm: |
2006 |
|