.Năm 1956, tên Adenovirus được đ t cho nhóm này và tên này đặ ược dùngcho đên ngày nay... Textbook of pediatric infectious ồ diseases, 7th ed, WB Saunders , Philadelphia... Anti-Viral Dr
Trang 1Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
Viêm ph i là b nh thổ ệ ường tr em đây là m t trong nh ngở ẻ ộ ữnguyên nhân chính gây t vong tr em đ c bi t tr em dử ở ẻ ặ ệ ẻ ưới 1 tu i.ổTheo Quỹ Nhi đ ng Liên ồ H p ợ Qu c (UNICEF) ố ước tính r ng b nh viêmằ ệ
ph i gi t ch t 3 tri u tr em trên toàn th gi i m i năm.ổ ế ế ệ ẻ ế ớ ỗ Vi t Nam làệ
nước có t l tr em m c viêm ph i cao nh t trong khu v c Đông Nam Á.ỷ ệ ẻ ắ ổ ấ ựHàng năm có trung bình kho ng 2,9 tri u tr m c b nh viêm ph i c nả ệ ẻ ắ ệ ổ ầ
nh p vi n trong tình tr ng c p c u Đây là m t b nh có th gây nguyậ ệ ạ ấ ứ ộ ệ ể
hi m t i tính m ng c a tr n u không để ớ ạ ủ ẻ ế ược phát hi n và đi u tr k pệ ề ị ị
th i.ờ [1], [2]
Viêm ph i là tình tr ng viêm nhu mô ph i bao g m: Các ph qu nổ ạ ổ ồ ế ả
nh , các ph nang và các t ch c xung quanh ph nang ph i, d n t iỏ ế ổ ứ ế ở ổ ẫ ớ
r i lo n trao đ i khí d gây ra suy hô h p đ c bi t là tr dố ạ ổ ễ ấ ặ ệ ở ẻ ưới 6 tháng
d a trên 51 nghiên c u v i 56091 tr viêm ph i ph i nh p vi n choự ứ ớ ẻ ổ ả ậ ệ
th y có 50,4% trấ ường h p xác đ nh đợ ị ược căn nguyên virus Trong đó, ghi
nh n 5,8% là viêm ph i do adenovirus [4] Tuy không ph i tác nhân hayậ ổ ả
g p nh ng các trặ ư ường h p này thợ ường n ng, có t l t vong cao, đ l iặ ỷ ệ ử ể ạ
di ch ng đ c bi t tr nh và ngứ ặ ệ ở ẻ ỏ ười có c đ a suy gi m mi n d ch [5],ơ ị ả ễ ị[6] Hi n nay, viêm ph i adenovirus có xu hệ ổ ướng gia tăng, và x y ra thànhả
d ch l n trong môi trị ớ ường t p th , nhà tr , b nh vi n ậ ể ẻ ệ ệ
K tể ừ năm 1953, Rowe và c ng s phân l p độ ự ậ ược các ch ngủAdenovirus đ u tiên t mô sùi vòm h ng và h ch h nh nhân c a ngầ ừ ọ ạ ạ ủ ườ i
Trang 2.Năm 1956, tên Adenovirus được đ t cho nhóm này và tên này đặ ược dùngcho đên ngày nay Adenovirus có hướng tính đ c bi t v i đặ ệ ớ ường hô h pấtrên, gây các v d ch đụ ị ường hô h p c p tính trong m t t p th ấ ấ ộ ậ ể
Viêm ph i do adenovirus có th gây các bi n ch ng: viêm ti u phổ ể ế ứ ể ế
qu n t c nghẽn,ả ắ giãn ph qu n, x hóa ph i mãn, viêm ph i kẽ, bong v yế ả ơ ổ ổ ẩ
bi u mô.ể
Bi u hi n lâm sàng c a viêm ph i do adenovirus để ệ ủ ổ ược nhi uềnghiên c u đ c p đ n v i c nh lâm sàng đa d ng tùy theo m c đ n ngứ ề ậ ế ớ ả ạ ứ ộ ặ
c a b nh.ủ ệ
B nh tim b m sinh, tr s sinh, đ non, lo n s n ph i, suy gi m mi nệ ẩ ẻ ơ ẻ ạ ả ổ ả ễ
d ch b m sinh hay m c ph i, suy dinh dị ẩ ắ ả ưỡng …là các y u t gây n ngế ố ặviêm ph i do adenovirus tr em.ổ ở ẻ
Bi u hi n lâm sàng viêm ph i do adenovirus đã để ệ ổ ược mô t t lâu,ả ừ
b nh c nh lâm sàng đa d ng tùy theo l a tu i và m c đ b nh tùy m cệ ả ạ ứ ổ ứ ộ ệ ứ
đ b nh ộ ệ [5], [6]
Cho đ n nay nế ở ước ta ch a có m t nghiên c u m t cách toàn di nư ộ ứ ộ ệ
v v n đ nay nên đòi h i đề ấ ề ỏ ược nghiên c u v m t d ch t h c, lâmứ ề ặ ị ế ọsàng, các y u t tiên lế ố ượng m t cách đ y đ h n là yêu c u b c thi tộ ầ ủ ơ ầ ứ ếnên chúng tôi ti n hànhế : "Nghiên c u đ c đi m d ch t h c, lâm ứ ặ ể ị ế ọ sàng, các y u t tiên l ế ố ượ ng n ng viêm ph i do adenovirus t i khoa ặ ổ ạ
Hô H p b nh vi n Nhi Trung ấ ệ ệ Ươ ng t 6/2018 đ n 5/2019 ừ ế ” v i haiớ
m c tiêu:ụ
1 Mô t đ c đi m d ch t h c, lâm sàng viêm ph i do adenovirus ả ặ ể ị ế ọ ổ
2 Nh n xét các y u t tiên l ậ ế ố ượ ng n ng viêm ph i do adenovirus ặ ổ
V i k t qu thu đớ ế ả ược trên c s đ c đi m d ch t h c lâm sàng,ơ ở ặ ể ị ế ọ
y u t tiên lế ố ượng b nh này s góp ph n nâng cao ch t lệ ẻ ầ ấ ượng
Trang 3phòng và đi u tr b nh này tr em, nh m gi m thi u t l m c,ề ị ệ ở ẻ ằ ả ể ỉ ệ ắ
t vong cũng nh bi n ch ng viêm ph i do adenovirus ử ư ế ứ ổ
Ch ươ ng 1
T NG QUAN Ổ 1.1.Đ c đi m sinh h c c a adenovirus ặ ể ọ ủ
1.1.1 C u trúc h t virus ấ ạ
Adenovirus là nh ng virus không có v b c, ch a DNA m ch kép,ữ ỏ ọ ứ ạ
đường kính t 70 – 90nm Capsid có hình đa giác đ u đ i x ng t o nênừ ề ố ứ ạ
b i 252 capsome Có 2 lo i capsome chính: 240 capsome lo i hexon n mở ạ ạ ằtrên 20 m t hình đa giác đ u và 12 capsome lo i Penton n m 12 đ nhặ ề ạ ằ ở ỉ
c a hình đa giác đ u M i penton mang m t s i nhô ra bên ngoài và t nủ ề ỗ ộ ợ ậcùng b i m t kh i hình c u nh Genome DNA kép, d ng th ng, mã hóaở ộ ố ầ ỏ ạ ẳcho m t lộ ượng l n protein c u trúc và không c u trúc Protein c u trúcớ ấ ấ ấ
g m 10 phân t trong đó 3 phân t polypetid t o hexon, 1 phân tồ ử ử ạ ửpolypetid t o penton và 1 phân t glycoprotein t o s i đ nh C 5 phânạ ử ạ ợ ỉ ả
t này n m trên b m t h t virut còn các phân t khác n m bên trongử ằ ề ặ ạ ử ằ
h t [7].ạ
Trang 4Hình 1.1: C u trúc Adenovirus ấ Ngu n: https://microbewiki.kenyon.edu/images/8/81/Adenojpg.gif ồ
1.1.2 C u trúc kháng nguyên c a virus ấ ủ
Adenovirus có c u trúc kháng nguyên ph c t p Có 3 lo i khángấ ứ ạ ạnguyên c u trúc capsid đó là :ấ
- Hexon mang tính đ c hi u nhóm, th nhóm và type.ặ ệ ứ
- Penton mang tính đ c hi u nhóm và th nhóm.ặ ệ ứ
- S i mang tính đ c hi u th nhóm và type.ợ ặ ệ ứ
Kháng th trong huy t thanh sẽ tể ế ương tác v i các kháng nguyênớtrong ph n ng trung hòa và c ch ng ng k t h ng c u Khi adenovirusả ứ ứ ế ư ế ồ ầnhân lên trong t bào nuôi c y còn phát hi n nhi u kháng nguyên khácế ấ ệ ềmang tính c m nhi m [4].ả ễ
1.1.3 Phân lo i ạ
H adenoviridae g m 2 chi: mastadenovirus gây nhi m đ ng v tọ ồ ễ ở ộ ậ
có vú k c ngể ả ười, Aviadenovirus gây nhi m chim ngễ ở Ở ười đã phát
Trang 5hi n 56 type adenovirus chia thành 7 loài v i các đ c tính sinh h c vàệ ớ ặ ọ
đ c đi m gây b nh đ c tr ng cho t ng loài [7], [8].ặ ể ệ ặ ư ừ
Ngu n: Cherry JD (2014) Adenoviruses Textbook of pediatric infectious ồ
diseases, 7th ed, WB Saunders , Philadelphia.
1.1.4 S c đ kháng và s nhân lên c a virus ứ ề ự ủ
Adenovirus là virus không có v b c nên có kh năng đ kháng v iỏ ọ ả ề ớnhi u ch t sát khu n làm tan màng lipid nh c n, ete, nh ng nh y c mề ấ ẩ ư ồ ư ạ ả
v i nhi t, formaldehyde, và m t s ch t t y r a Nó b n v ng trongớ ệ ộ ố ấ ẩ ử ề ữ
xu t hi n nh ng h t vùi Th i gian cho m t chu kỳ nhân lên trung bình làấ ệ ữ ạ ờ ộ
30 gi B nh ph m nuôi c y virus tùy theo b nh c nh lâm sàng, có th làờ ệ ẩ ấ ệ ả ể
d ch t h y, nị ỵ ầ ước m t, hay phân Nuôi c y b nh ph m vào các t bàoắ ấ ệ ẩ ế
Trang 6thích h p nh HeLa, Hep-2 , phát hi n hi u ng t bào b nh, s h yợ ư ệ ệ ứ ế ệ ự ủ
ho i t bào nuôi c y x y ra sau 2 - 4 ngày [7].ạ ế ấ ả
1.1.5 Đ c đi m d ch t h c c a viêm ph i do adenovirrus ặ ể ị ễ ọ ủ ổ
1.1.5.1 Đ c đi m d ch t h c ặ ể ị ễ ọ
Viêm ph i do adenovirus l u hành r ng rãi trên toàn th gi i ổ ư ộ ế ớ Ởvùng ôn đ i, b nh x y ra trong c năm, nh ng t n s m c cao h n vàoớ ệ ả ả ư ầ ố ắ ơmùa xuân Vi t Nam, adenovirus l u hành r ng rãi nhi u n i trongỞ ệ ư ộ ở ề ơ
c nả ước B nh thệ ường x y ra t n phát trong năm, t p trung vào nh ngả ả ậ ữtháng xuân - hè nên r t d nh m l n v i b nh viêm đấ ễ ầ ẫ ớ ệ ường hô h p c pấ ấ
do các virus khác vào mùa xuân ho c v i b nh s t Dengue vào đ u mùaặ ớ ệ ố ầ
hè khi b nh không có th viêm k t m c c p n i tr i [9].ệ ể ế ạ ấ ổ ộ
1.1.5.2 Ngu n truy n nhi m: ồ ề ễ
- ch a adenovirus là ngỔ ứ ười B nh nhân là ngu n truy n nhi mệ ồ ề ễtrong su t th i kỳ m c b nh.ố ờ ắ ệ
- Th i gian b nh: t 5-12 ngày, trung bình là 8 ngày, có th kéo ờ ủ ệ ừ ểdài trên 12 ngày
- Th i kỳ lây truy n: B nh b t đ u lây truy n vào cu i th i kỳ ờ ề ệ ắ ầ ề ố ờ ủ
b nh và kéo dài đ n 14 ngày sau khi phát b nh ho c có th lâu h n khi ệ ế ệ ặ ể ơ
c th v n còn đào th i adenovirus ra ngoài [7].ơ ể ẫ ả
1.1.5.3 Ph ươ ng th c lây truy n: ứ ề
B nh lây truy n do ti p xúc tr c ti p gi a ngệ ề ế ự ế ữ ườ ới v i người qua
đường hô h p; có th lây qua niêm m c do b i l i ho c ngu n nấ ể ạ ơ ộ ặ ồ ướ ửc r a
b ô nhi m d ch ti t t m t, mũi, phân c a b nh nhân ho c ti p xúc giánị ễ ị ế ừ ắ ủ ệ ặ ế
ti p qua đ dùng c a b nh nhân b nhi m adenovirus S lây truy n c aế ồ ủ ệ ị ễ ự ề ủ
b nh thệ ường x y ra phòng khám b nh, đ c bi t là phòng khám m t.ả ở ệ ặ ệ ở ắCác nhân viên y t d b lây b nh và t đó có th là ngu n lây truy nế ễ ị ệ ừ ể ồ ềsang nh ng thành viên khác trong gia đình và nh ng ngữ ữ ười xung quanh
Trang 7B nh cũng có th lây truy n qua gi t nệ ể ề ọ ước b t nh nh ng h t khí dungọ ư ữ ạ
b ng đằ ường hô h p ho c lây truy n qua b b i b nhi m adenovirus [7].ấ ặ ề ể ơ ị ễ
1.1.5.4 Tính c m nhi m và mi n d ch: ả ễ ễ ị
Viêm ph i do adenovirus có th x y ra m i l a tu i Trên 90% trổ ể ả ở ọ ứ ổ ẻ
s sinh có kháng th v i m t s type adenovirus ph bi n do đơ ể ớ ộ ố ổ ế ượctruy n t m qua rau thai, vì v y tr đề ừ ẹ ậ ẻ ược b o v cho đ n 6 tháng đ uả ệ ế ầ
đ i Sau 6 tháng, ch còn 14% tr còn đáp ng mi n d ch t nhiên v iờ ỉ ẻ ứ ễ ị ự ớadenovirus T l m c b nh cao nh t l a tu i t 6 tháng đ n 5 tu i, r tỉ ệ ắ ệ ấ ở ứ ổ ừ ế ổ ấ
hi m khi viêm ph i adenovirus x y ra tr s sinh Sinh b nh h cế ổ ả ở ẻ ơ ệ ọnhi m adenovirus th i kỳ s sinh hi n nay v n ch a rõ Có th do lâyễ ờ ơ ệ ẫ ư ểtruy n ngang t bà m ho c các thành viên khác trong gia đình trong quáề ừ ẹ ặtrình chăm sóc tr , cũng có th do nhi m trẻ ể ễ ước ho c ngay sau sinh đ cặ ặ
bi t nh ng tr đ thệ ở ữ ẻ ẻ ường, ti p xúc v i d ch ti t đế ớ ị ế ường âm đ o c a bàạ ủ
m có nhi m adenovirus Nh ng trẹ ễ ữ ường h p viêm ph i adenovirus th iợ ổ ờ
kỳ s sinh thơ ường n ng và có th t vong Sau khi b b nh sẽ đặ ể ử ị ệ ược mi nễ
d ch đ c hi u týp Có th b m c b nh l i do b nhi m týp adenovirusị ặ ệ ể ị ắ ệ ạ ị ễkhác Đ n nay v n ch a bi t rõ v vai trò và th i gian mi n d ch sau khiế ẫ ư ế ề ờ ễ ị
m c adenovirus Có đ n 70-80% tr trên 5 tu i có kháng th trung hòaắ ế ẻ ổ ểkháng nguyên adenovirus type 1 và 2, 50% v i type 5, g n 100% ngớ ầ ười
l n đã có kháng th đ c hi u v i nhi u týp adenovirus [7].ớ ể ặ ệ ớ ề
1.1.6 Sinh b nh h c viêm ph i do adenovirus ệ ọ ổ
1.1.6.1 S xâm nh p c a adenovirus ự ậ ủ
Trong viêm ph i do adenovirus, ban đ u virus xâm nh p vàoổ ầ ậ
đường hô h p trên, t n công vào các màng nh y c a mũi, h ng mi ng, vàấ ấ ầ ủ ọ ệ
k t m c Có th phân l p đế ạ ể ậ ược adenovirus t đ m và các d ch ti từ ờ ị ế
đường hô h p 2 ngày trấ ước khi có tri u ch ng cho đ n 8 ngày sau đó.ệ ứ ế
Th i gian lây nhi m nhanh trong c th đờ ễ ơ ể ược cho là hít tr c ti p nh ngự ế ữ
Trang 8h t ch a virus vào ph i Bình thạ ứ ổ ường đường hô h p dấ ướ ượi đ c b o vả ệ
b ng các c ch phòng v sinh lý, bao g m ph n x ho, s v n chuy nằ ơ ế ệ ồ ả ạ ự ậ ể
c a t bào lông chuy n, l p d ch nh y, các đ i th c bào có m t trongủ ế ể ớ ị ầ ạ ự ặ ở
ph nang và ti u ph qu n, IgA ti t, và globulin mi n d ch khác N u cácế ể ế ả ế ễ ị ế
c ch phòng v không đ kh năng lo i b virus ra kh i đơ ế ệ ủ ả ạ ỏ ỏ ường hô h p,ấvirus t đừ ường hô h p trên sẽ nhanh chóng lan d c xu ng dấ ọ ố ưới Hệ
th ng bi u mô lông chuy n b t n thố ể ể ị ổ ương tr c ti p d n đ n t c nghẽnự ế ẫ ế ắ
đường th do phù n , tăng ti t, đ ng d ch và do các m nh v t bào ở ề ế ứ ọ ị ả ỡ ế Ở
tr nh do đẻ ỏ ường th nh nên quá trình này đ c bi t nghiêm tr ng [10].ở ỏ ặ ệ ọ
Adenovirus đi vào t bào v t ch b ng hai c ch ph i h p Đ uế ậ ủ ằ ơ ế ố ợ ầtiên, virus bám vào t bào v t ch b ng cách liên k t các s i fiber v i cácế ậ ủ ằ ế ợ ớ
th th c a t bào ch Các protein fiber có 3 nhánh: m t đuôi N-ụ ể ủ ế ủ ộterminal tương tác v i các phân t Penton base, m t mi n tr c trungớ ử ộ ề ụtâm, và m t mi n hình c u C-terminal Th th b m t t bào ch baoộ ề ầ ụ ể ề ặ ế ủ
g m CD46 và CAR (Coxsackievirus Adenovirus Receptor) CD46 ho tồ ạ
đ ng nh các th th đ c hi u đ i v i nhóm adenovirus type B, trongộ ư ụ ể ặ ệ ố ớkhi CAR là th th c a t t c các type huy t thanh khác Các ph c h phùụ ể ủ ấ ả ế ứ ệ
h p mô (major histocompatibility complex - MHC) và d lợ ư ượng axit sialiccũng có th đóng góp vào giai đo n này.ể ạ
Trang 9Hình 1.2: Quá trình bám dính c a adenovirus lên t bào v t ch ủ ế ậ ủ
Ngu n: http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3185752 ồ
Sau khi bám dính, m t pepton base c a adenovirus tộ ủ ương tác v iớ
m t v intergrin đ ng th th trên b m t t bào ch S tộ α ồ ụ ể ề ặ ế ủ ự ương tác này
ho t hóa ph n ng trùng h p actin, d n đ n quá trình n i th c bào, doạ ả ứ ợ ẫ ế ộ ự
đó adenovirus dược đ a vào trong t bào v t ch qua lõm áo trên màngư ế ậ ủ(túi clathrin) [11]
Trang 10Hình 1.3: Quá trình nhân lên c a adenovirus trong té bào v t ch ủ ậ ủ Ngu n: Mary M Y and Chor W S (2010) Anti-Viral Drugs for Human ồ
Adenoviruses Pharmaceuticals, 3, 334.
1.1.6.2 S nhân lên và gi i phóng c a virus ự ả ủ
Sau khi đi vào trong t bào v t ch , h t virus sẽ thoát ra kh i túiế ậ ủ ạ ỏ
n i th c bào (endosome) nh pH trong endosome thay đ i, b v ra gi iộ ự ờ ổ ị ỡ ảphóng nucleocapsid Vi ng g n v i hexon và v n chuy n h tố ắ ớ ậ ể ạnucleocapsid này vào g n l màng nhân V capsid b phân gi i, DNAầ ỗ ỏ ị ả
được gi i phóng và vào nhân qua l màng nhân, th c hi n quá trình bi uả ỗ ự ệ ể
hi n gen (gen expression): nhân đôi, phiên mã, d ch mã Sau đó t ng h pệ ị ổ ợcác thành ph n c a virus đ th c hi n vi c l p ráp t o thành các h tầ ủ ể ự ệ ệ ắ ạ ạvirus hoàn ch nh Sau khi đỉ ược hình thành, các h t virus hoàn ch nh thoátạ ỉ
ra ngoài, gây v t bào ch và lây nhi m cho các t bào khác [11].ỡ ế ủ ễ ế
Trang 111.1.6.3 Ph n ng viêm và đáp ng mi n d ch c a v t ch ả ứ ứ ễ ị ủ ậ ủ
Sau khi b virus xâm nh p, t bào đị ậ ế ường hô h p b ch t do virusấ ị ếnhân lên phá hu t bào ho c b i ph n ng mi n d ch, nh m tiêu di tỷ ế ặ ở ả ứ ễ ị ằ ệvirus sẽ tiêu di t luôn t bào Ph i có th t n thệ ế ổ ể ổ ương thêm n a thôngữqua đáp ng mi n d ch khi b ch c u lympho kích ho t các ch t hoá ngứ ễ ị ạ ầ ạ ấ ứ
đ ng, cytokine, làm phát đ ng quá trình viêm, làm các d ch thoát ra cácộ ộ ị
ph nang M c đ và tính ch t c a ph n ng viêm t i đế ứ ộ ấ ủ ả ứ ạ ường hô h pấ
được quy t đ nh b i các cytokine và chemokine ti t ra b i t bào bi uế ị ở ế ở ế ể
mô b t n thị ổ ương, thu hút và ho t hóa b ch c u liên quan đ n quá trìnhạ ạ ầ ếviêm Nh ng con đữ ường thông qua các cytokine này góp ph n gây viêmầ
đường th trong viêm ph i [11]ở ổ
a Tác đ ng tr c ti p c a adeno lên t bào đ ộ ự ế ủ ế ườ ng hô h p và c quan ấ ơ khác
Thay đ i b nh lý s m đổ ệ ớ ược quan sát th y bi u mô niêm m cấ ở ể ạ
đường hô h p M c đ t n thấ ứ ộ ổ ương khác nhau v i các týp huy t thanhớ ếkhác nhau Khi nuôi c y virus trên t bào bi u mô khí ph qu n, s tăngấ ế ể ế ả ự
trưởng c a adenovirus type 7 gây ra hi u ng b nh bi n t bào (theủ ệ ứ ệ ế ếcytopathologic effect - CPE) Các t bào c m nhi m trế ả ễ ương ph ng lên doồhình thành h t vùi trong nhân, tích lũy d ch th [11].ạ ị ể
Đáp ng viêm liên quan đ n nhi m virus bao g m thâm nhi mứ ế ễ ồ ễ
b ch c u đ n nhân l p dạ ầ ơ ở ớ ưới niêm m c và kho ng quanh m ch có thạ ả ạ ể
d n đ n t c lòng ph qu n Co th t c tr n ph qu n thẫ ế ắ ế ả ắ ơ ơ ế ả ường x y raảtrong ph n ng viêm này S nh hả ứ ự ả ưởng đ n các ph bào II d n đ nế ế ẫ ế
gi m s n xu t surfactant, hình thành màng hyaline và phù ph i H u quả ả ấ ổ ậ ả
là x p ph i, phù ph i kẽ và r i lo n thông khí-tẹ ổ ổ ố ạ ưới máu gây ra thi u oxyếmáu đáng k đi kèm v i t c nghẽn để ớ ắ ường th B i nhi m vi khu nở ộ ễ ẩ
Trang 12thường g p do c ch b o v bình thặ ơ ế ả ệ ường b thay đ i, bi n đ i d ch ti tị ổ ế ổ ị ế
và thay đ i h vi khu n chí ổ ệ ẩ
M u sinh thi t ph i b nh nhân ch t vì viêm ph i adenovirus choẫ ế ổ ệ ế ổ
th y s phá h y lông mao bi u mô khí qu n, và quá phát các t bào bi uấ ự ủ ể ả ế ể
mô đường hô h p khác, v i s hi n di n c a th vùi trong nhân Trongấ ớ ự ệ ệ ủ ểviêm ph i n ng gi i ph u b nh có hình nh viêm ho i t ph qu n, ti uổ ặ ả ẫ ệ ả ạ ử ế ả ể
ph qu n Cùng v i đó là s xâm nh p c a t bào đ n nhân, ho i t bi uế ả ớ ự ậ ủ ế ơ ạ ử ể
mô, phá h y l p màng hyaline Các t bào lông chuy n và các t bào hìnhủ ớ ế ể ếđài ti t nh y bi n m t, bó s i c và s i đàn h i b phân tán Thôngế ầ ế ấ ợ ơ ợ ồ ị
thường, các t bào bi u mô có hình d ng đ c tr ng khi nhi mế ể ạ ặ ư ễadenovirus Nh ng t bào b nh b trữ ế ệ ị ương ph ng và m t màng nhân, cácồ ấthành ph n c a nhân di chuy n vào t bào ch t Có hi n tầ ủ ể ế ấ ệ ượng phù
m ch, tách thành, và đôi khi có huy t kh i [10].ạ ế ố
Ngoài ph i, Adenovirus còn gây các bi u hi n gan Có th phânổ ề ệ ở ể
l p đậ ược virus t m u b nh ph m gan Ki m tra dừ ẫ ệ ẩ ể ưới kính hi n vi đi nể ệ
t phát hi n đử ệ ược các h t vùi do adenovirus trong nhân t bào gan.ạ ếThông qua đường máu, virus có th xâm nh p h th ng th n kinh trungể ậ ệ ố ầ
ng H u h t b nh nhân nhi m trùng th n kinh trung ng adenovirus
Trang 13Các t bào mi n d ch cũng đóng vai trò quan tr ng trong c chế ễ ị ọ ơ ế
b nh sinh Các t bào bi u mô nhi m virus làm xu t hi n m t chu i cácệ ế ể ễ ấ ệ ộ ỗ
s ki n c a mi n d ch b m sinh T bào bi u mô b nhi m ti t ra IL-1,ự ệ ủ ễ ị ẩ ế ể ị ễ ếIL-6, IL-8 và các y u t hòa tan khác thu hút và kích ho t các t bào mi nế ố ạ ế ễ
d ch Cu i cùng, TCD8+ t n công t bào nhi m virus gây ly gi i t bào.ị ố ấ ế ễ ả ếCác y u t b m t t bào t o đi u ki n d n đế ố ề ặ ế ạ ề ệ ẫ ường cho t bào lymphoế
đ n mô ph i v n đang đế ổ ẫ ược nghiên c u Các ph n ng t i ch do nhi mứ ả ứ ạ ỗ ễadenovirus ph thu c c quan nhi m, phụ ộ ơ ễ ương th c lây truy n, cácứ ềserotype c a virus, n ng đ các kháng th và tình tr ng mi n d ch c aủ ồ ộ ể ạ ễ ị ủ
v t ch Ba ngày sau nhi m virus, c th b t đ u có hi n tậ ủ ễ ơ ể ắ ầ ệ ượng xu tấ
ti t, và s n xu t các kháng th IgA đ a vào trong đế ả ấ ể ư ường hô h p Kho ngấ ả
7 ngày sau khi kh i phát b nh, xu t hi n các kháng th trung hòa huy tở ệ ấ ệ ể ế
Trang 14thanh, kháng th c ch hemagglutinin, và kháng th c đ nh b th ể ứ ế ể ố ị ổ ểNhìn chung, kháng th trung hòa là các ch s nh y c m nh t c a nhi mể ỉ ố ạ ả ấ ủ ễadenovirus, ti p theo là kháng th c ch hemagglutinin, và kháng thế ể ứ ế ể
c đ nh b th là ít nh y c m nh t N ng đ kháng th đ t đ nh trong 2ố ị ổ ể ậ ả ấ ồ ộ ể ạ ỉ
đ n 3 tu n; kháng th c đ nh b th gi m d n trong 2 đ n 3 thángế ầ ể ố ị ổ ể ả ầ ế
nh ng có th kéo dài đ n 1 năm Kháng th trung hòa huy t thanh t nư ể ế ể ế ồ
t i trong m t kho ng th i gian dài có th h n 10 năm Vì v y hi m khiạ ộ ả ờ ể ơ ậ ếtái nhi m adenovirus cùng serotype ễ
Các nghiên c u c a Ginsberg và c ng s chu t cho th y trongứ ủ ộ ự ở ộ ấviêm ph i adenovirus có tăng n ng đ các cytokine nh y u t ho i t uổ ồ ộ ư ế ố ạ ử
- TNF , interleukin 1, và interleukin 6 vào 2-3 ngày đ u c a b nh Tuyα ầ ủ ệnhiên, ch TNF có vai trò pha c p trong c ch b nh h c Giai đo nỉ α ở ấ ơ ế ệ ọ ạsau c a ph n ng viêm là do s xâm nh p c a các t bào T gây đ c tủ ả ứ ự ậ ủ ế ộ ếbào [9] Trong m t nghiên c u c a Kawasaki và đ ng nghi p so sánh k tộ ứ ủ ồ ệ ế
qu th nghi m lâm sàng và k t qu xét nghi m tr viêm ph iả ử ệ ế ả ệ ở ẻ ổadenovirus v i nh ng tr viêm ph i do cúm và virus h p bào hô h p Hớ ữ ẻ ổ ợ ấ ọ
nh n th y r ng viêm ph i nhi m adenovirus còn có t bào lymphoậ ấ ằ ổ ễ ếkhông đi n hình, CRP và máu l ng, n ng đ IL-6 huy t thanh trung bìnhể ắ ồ ộ ếcũng cao h n đáng k so v i cúm và RSV [10].ơ ể ớ
Mistchenko và c ng s nghiên c u các cytokine và ph c h p mi nộ ự ứ ứ ợ ễ
d ch l u hành trong máu 38 tr viêm ph i adenovirus Nghiên c u chiaị ư ở ẻ ổ ứthành ba nhóm d a trên m c đ b nh: trung bình, n ng, và t vong.ự ứ ộ ệ ặ ửKhông ghi nh n d u n c a IL1 trong huy t thanh trậ ấ ấ ủ ế ường h p trungợbình nh ng tìm th y 7 trên 12 tr viêm ph i n ng và 13 trong 16 trư ấ ở ẻ ổ ặ ở ẻ
t vong TNF thử α ường có trong huy t thanh c a các trế ủ ường h p t vong,ợ ử
2 trong s 12 b nh nhân n ng nh ng không t vong và không tìm th yố ệ ặ ư ử ấ nhóm trung bình IL8 đã đ c ghi nh n c 3 nhóm, nh ng giá tr cao
Trang 15nh t nhóm t vong Ph c h p kháng th (có ch a IgG) đã đấ ở ử ứ ợ ể ứ ược tìm
th y trong 7 trong s 16 tr t vong Nh ng trấ ố ẻ ử ữ ường h p tăng n ng đợ ồ ộIL6, IL8, và TNF là nh ng tr có gi m tα ữ ẻ ả ưới máu t ch c, s t cao, co gi tổ ứ ố ậ
và s c nhi m trùng Năm trong s 10 tr viêm ph i n ng và t vong cóố ễ ố ẻ ổ ặ ử
t kháng th kháng c tr n trong máu [14] Nhi u nghiên c u khác cũngự ể ơ ơ ề ứ
ch ra r ng, s có m t IL-6, IL-8, và TNF-a có liên quan đáng k v i viêmỉ ằ ự ặ ể ớ
ph i adenovirus n ng và t vong H n n a, n ng đ các cytokine tổ ặ ử ơ ữ ồ ộ ươngquan ch t chẽ v i bi u hi n lâm sàng, do v y r t khó phân bi t v iặ ớ ể ệ ậ ấ ệ ớnhi m khu n, đ c bi t nh ng b nh nhân s c nhi m khu n do vi khu nễ ẩ ặ ệ ữ ệ ố ễ ẩ ẩgram âm M t s báo cáo cho th y t l t vong liên quan đ nộ ố ấ ỷ ệ ử ếadenovirus thường là th p, tuy nhiên tr suy dinh dấ ở ẻ ưỡng v i nhi mớ ễtrùng hô h p n ng nguy c t vong cao g p 2-3 lân so v i tr kh eấ ặ ơ ử ấ ớ ẻ ỏ
m nh Ngoài ra, nh ng b nh nhân ghép t ng ho c suy gi m mi n d ch,ạ ở ữ ệ ạ ặ ả ễ ịnhi m adenovirus có th d n đ n nhi m trùng lan t a, v i t l tễ ể ẫ ế ễ ỏ ớ ỷ ệ ửvong> 53% [14], [15]
1.1.7 Lâm sàng
1.1.7.1 Tri u ch ng đ ệ ứ ườ ng hô h p ấ
Viêm ph i adenovirus thổ ường g p tr trên 6 tháng tu i, đ c bi tặ ở ẻ ổ ặ ệcao l a tu i t 6-12 tháng, hi m g p th i kỳ s sinh Ph n l n cácở ứ ổ ừ ế ặ ở ờ ơ ầ ớ
trường h p có bi u hi n c a h i ch ng viêm long đợ ể ệ ủ ộ ứ ường hô h p trênấ
trước đó vài ngày Th i kỳ nung b nh t 6 – 8 ngày B nh đ t ng t v iờ ệ ừ ệ ộ ộ ớ
s t cao 39ố 0C, ho, ch y nả ước mũi, m t m i, đau đ u, đau h ng, khànệ ỏ ầ ọ
ti ng, viêm k t m c và tiêu ch y Thông thế ế ạ ả ường trong gia đình cũng có
ngườ ị ệi b b nh v i bi u hi n tớ ể ệ ương t Trong m t nghiên c u, có kho ngự ộ ứ ả45% trường h p viêm ph i do Adenovirus có ti n s ti p xúc v i ngu nợ ổ ề ử ế ớ ồ
b nh [5] ệ
Trang 16Trong giai đo n toàn phát, các d u hi u hô h p đã rõ ràng, bi uạ ấ ệ ấ ể
hi n tùyệ
thu c m c đ n ng nh c a b nh Đ c bi t viêm ph i adenovirusộ ứ ộ ặ ẹ ủ ệ ặ ệ ổ
thường s t cao, kéo dài so v i viêm ph i do các căn nguyên khácố ớ ổ B nhệ
c nh khá gi ng v i viêm ph i do vi khu n nh ng kém đáp ng v i đi uả ố ớ ổ ẩ ư ứ ớ ề
tr kháng sinh Tr thị ẻ ường th nhanh, g ng s c Có th suy hô h p, đ cở ắ ứ ể ấ ặ
bi t tr nh M c đ khó th thệ ở ẻ ỏ ứ ộ ở ường tr i h n các bi u hi n nhi mộ ơ ể ệ ễtrùng và tri u ch ng th c th t i ph i Nghe ph i có th th y ran rít, ranệ ứ ự ể ạ ổ ổ ể ấngáy (t c nghẽn đắ ường th ) Khó xác đ nh v trí các ran tr quá nh , cóở ị ị ở ẻ ỏtình tr ng khí ph thũng Trong trạ ế ường h p khí ph thũng nhi u khámợ ế ề
th y l ng ng c căng, gõ vang, thông khí ph i gi m, gan lách có th sấ ồ ự ổ ả ể ờ
th y do b đ y xu ng th p [5], [7], [16].ấ ị ẩ ố ấ
B nh thệ ường n ng và dai d ng, s ngày n m vi n kéo dài (th iặ ẳ ố ằ ệ ờgian đi u tr trung bình là 20 ngày) [18], [19] Nhìn chung, viêm ph i doề ị ổAdenovirus không có tri u ch ng đ c hi u Nh ng b nh thệ ứ ặ ệ ư ệ ường n ngặ
di n bi n c p tính Có t i 29% ph i hô h p h tr Các bi u hi n cễ ế ấ ớ ả ấ ỗ ợ ể ệ ở ơquan khác ngoài hô h p khá đa d ng và ph c t p (tiêu hóa, th n kinh,ấ ạ ứ ạ ầtim m ch, v.v.) Đi m n i b t đ hạ ể ố ậ ể ướng t i viêm ph qu n ph i doớ ế ả ổAdenovirus thường d a vào ti n tri n, vào y u t lâm sàng ít phù h pự ế ể ế ố ợ
gi a c năng và th c th [5], [7], [18].ữ ơ ự ể
1.1.7.2 Tri u ch ng ngoài đ ệ ứ ườ ng hô h p ấ
Trong s các virus đố ường hô h p thấ ường g p, adenovirus là virusặduy nh t có th lây lan đ n các c quan khác gây viêm k t m c, viêm dấ ể ế ơ ế ạ ạdày ru t, viêm bàng quang xu t huy t, viêm não màng não Ngoài ra, cóộ ấ ế
th còn có các bi u hi n gan, lách, t y, th n, ho c c tim c tr kh eể ể ệ ở ụ ậ ặ ơ ả ở ẻ ỏ
m nh và tr suy gi m mi n d ch.ạ ẻ ả ễ ị
Trang 17Sinh b nh h c c a các bi u hi n ngoài ph i hi n còn ch a đệ ọ ủ ể ệ ổ ệ ư ược
bi t rõ Tuy nhiên, có m t s gi thuy t v c ch t n thế ộ ố ả ế ề ơ ế ổ ương do các
ph n ng mi n d ch và gây đ c t bào Các kháng nguyên Penton, m tả ứ ễ ị ộ ế ộthành ph n c a capsid virus có kh năng gây đ c cho t bào Trong môiầ ủ ả ộ ế
trường nuôi c y virus, nh n th y các protein này đấ ậ ấ ượ ổc t ng h p v i sợ ớ ố
lượng vượt quá nhu c u cho vi c l p ráp các virion hoàn ch nh, đầ ệ ắ ỉ ược
gi i phóng vào máu kéo dài và có th gây t n thả ể ổ ương lan t a cho các tỏ ếbào n i mô M t gi i thuy t khác là do s l u hành c a ph c h p khángộ ộ ả ế ự ư ủ ứ ợ
th kháng nguyên adenovirus gây đ c đ n các t bào trong môi trể ộ ế ế ườngnuôi c y Đã có báo cáo v m t s trấ ề ộ ố ường h p viêm ph i n ng doợ ổ ặadenovirus có h i ch ng Reye v i các bi u hi n r i lo n ch c năng gan,ộ ứ ớ ể ệ ố ạ ứ
thường không g p Các tri u ch ng X quang v n t n t i trong 2 đ n 4ặ ệ ứ ẫ ồ ạ ế
tu n và thay đ i ch m [5], [17], [18].ầ ổ ậ
1.1.8.2 Xét nghi m máu ệ
M c dù ít khi th y có s thay đ i v s lặ ấ ự ổ ề ố ượng b ch c u, nh ng cóạ ầ ư
th gi m s lể ả ố ượng t bào lympho trế ước ho c lúc có d u hi u kh i phátặ ấ ệ ởtrên lâm sàng Tăng b ch c u trung tính thạ ầ ường x y ra trong giai đo nả ạ
s m c a b nh, và gi m trong giai đo n sau Gi m b ch c u có th x y raớ ủ ệ ả ạ ả ạ ầ ể ảtrong các trường h p n ng do tác d ng tr c ti p gây đ c c a virus trênợ ặ ụ ự ế ộ ủ
Trang 18b ch c u, ho c c ch t y, ho c c hai Máu l ng bình thạ ầ ặ ứ ế ủ ặ ả ắ ường ho c caoặtrên 55 mm/gi đ u [7].ờ ầ
Viêm ph i do adenovirus có s lổ ố ượng b ch c u trung tính, CRP vàạ ầmáu l ng, n ng đ IL-6 huy t thanh trung bình cũng cao h n đáng k soắ ồ ộ ế ơ ể
v i nhi m cúm và RSV [12], [13].ớ ễ
1.1.8.3 Các xét nghi m ch n đoán ệ ẩ
Đ ch n đoán nhi m adenovirus có th s d ng phể ẩ ễ ể ử ụ ương phápnuôi c y t bào, phấ ế ương pháp phát hi n kháng nguyên tr c ti p, ho cệ ự ế ặPCR Các xét nghi m huy t thanh tìm kháng th không có giá tr ch nệ ế ể ị ẩđoán [7]
H u h t các type adenovirus đ u phát tri n t t khi nuôi c y tầ ế ề ể ố ấ ếbào Tuy nhiên phương pháp này thường đòi h i 2-7 ngày và do đó khôngỏgiúp ích cho ch n đoán căn nguyên s m ẩ ớ
B nh ph m hô h p hay t m t có th đệ ẩ ấ ừ ắ ể ược ki m tra b ng cách sể ằ ử
d ng phụ ương pháp nhu m mi n d ch huỳnh quang v i kháng th độ ễ ị ớ ể ểphát hi n protein adenovirus Các xét nghi m mi n d ch liên k t enzymeệ ệ ễ ị ế
có s n có th đẵ ể ượ ử ục s d ng đ nhanh chóng phát hi n adenovirus trongể ệcác m u b nh ph m thẫ ệ ẩ ường là phân
Các xét nghi m sinh h c phân t nh PCR cho k t qu nhanh chóng,ệ ọ ử ư ế ả
đ nh y cao và có th ch n đoán độ ạ ể ẩ ược các serotype và đ c bi t có ích ặ ệ ở
b nh nhân suy gi m mi n d ch, khi mà xét nghi m mi n d ch huỳnhệ ả ễ ị ệ ễ ịquang có th cho k t qu âm tính gi [9] ể ế ả ả
So v i nuôi c y t bào, đ nh y, đ đ c hi u, giá tr ph n ngớ ấ ế ộ ạ ộ ặ ệ ị ả ứ
dương tính và âm tính c a PCR là 100%, 97,5%, 58,3% và 100%, tủ ương
ng là 57%, 100%, 100% và 97,7% đ i v i ph ng pháp kháng th
huỳnh quang tr c ti p Đ nh y c a phự ế ộ ạ ủ ương pháp nuôi c y t bào là r tấ ế ấ
th p (16,6% - sau ba ngày , tuy nhiên, nó tăng lên đ n 58,3% sau nămấ ủ ế
Trang 19ngày ) Bủ ước quan tr ng nh t cho phân l p adenovirus đọ ấ ậ ở ường hô
h p, là m u b nh ph m ph i đấ ẫ ệ ẩ ả ượ ấc l y đ s lủ ố ượng và ch t lấ ượng T lỷ ệphát hi n adenovirus c a PCR là 100% khi s lệ ủ ố ượng các b n sao trongảhuy t tế ương là ≥ 10 copies / gi ng [21].ế
M c dù nuôi c y t bào v n là tiêu chu n vàng đ ch n đoánặ ấ ế ẫ ẩ ể ẩnhi m adenovirus, nh ng PCR là m t phễ ư ộ ương pháp nhanh chóng v i đớ ộ
nh y và đ đ c hi u cao Tuy nhiên, c n ph i c n tr ng trong quá trìnhạ ộ ặ ệ ầ ả ẩ ọ
b o qu n, tách chi t DNA, vì lả ả ế ượng axit nucleic trong m u là r t quanẫ ấ
c p tr nh ấ ở ẻ ỏ
1.1.9 Đi u tr ề ị
a.Thông thoáng đ ườ ng th ở
T th b nh nhân phù h p, làm s ch các ch t ti t vùng mũi h ng;ư ế ệ ợ ạ ấ ế ọKinesitherapy (lý li u pháp hô h p) h tr Chú ý v n đ x lý ch t th iệ ấ ỗ ợ ấ ề ử ấ ả
ti t trong và sau khi làm li u pháp đ tránh lây lan virus.ế ệ ể
b.Li u pháp oxy ệ
Tình tr ng thi u oxy do b t tạ ế ấ ương x ng tứ ưới máu-thông khí
thường x y ra, m c dù v y trên lâm sàng thả ặ ậ ường khó nh n đ nh giaiậ ị ở
đo n s m N u tr th rên, th r t nhanh, rút lõm l ng ng c n ng ho cạ ớ ế ẻ ở ở ấ ồ ự ặ ặSpO2 dưới 90-92% c n ph i đầ ả ược h tr hô h p Theo khuy n cáo c aỗ ợ ấ ế ủAAP ch nên s d ng li u pháp oxy cho nh ng trỉ ử ụ ệ ữ ường h p đ bão hòaợ ộ
Trang 20oxy xu ng dố ưới 90%, m c dù có th s d ng khi bão hòa oxy m c caoặ ể ử ụ ở ứ
h n [6].ơ
e c.Điều trị triệu chứng và hỗ trợ
Dùng thu c h s t n u tr s t cao Không dùng thu c gi m ho, chố ạ ố ế ẻ ố ố ả ỉnên dùng thu c làm loãng đ m.ố ờ
Cung c p đ d ch và nhu c u dinh dấ ủ ị ầ ưỡng cho tr là vi c r t quanẻ ệ ấ
tr ng Bù lọ ượng d ch thi u do ăn u ng kém, s t, th nhanh, nôn tr Đị ế ố ố ở ớ ủ
d ch giúp làm loãng đ m, đ năng lị ờ ủ ượng cho h th ng lông chuy n ho tệ ố ể ạ
đ ng và tr ho có hi u qu C n chú ý, trong viêm ph i h i ch ng tăngộ ẻ ệ ả ầ ổ ộ ứ
ti t hormone ch ng bài ni u không thích h p (SIADH) có th x y ra.ế ố ệ ợ ể ả
f d.Chống nhiễm khuẩn
B nh c nh viêm ph i do adenovirus khá gi ng v i viêm ph i do việ ả ổ ố ớ ổkhu n Do v y nhi u trẩ ậ ề ường h p đợ ược đi u tr kháng sinh ngay khi nh pề ị ậ
vi n Bên c nh đó, kh năng gây viêm, ho i t bi u mô đệ ạ ả ạ ử ể ường th m nhở ạ
c a adenovirus, nguy c b i nhi m vi khu n cao nên c n ph i tuân thủ ơ ộ ễ ẩ ầ ả ủnguyên t c vô khu n trong chăm sóc tr b nh Ch đ nh đi u tr khángắ ẩ ẻ ệ ỉ ị ề ịsinh ngay khi có b ng ch ng nhi m khu n Trong th c t , ph n l nằ ứ ễ ẩ ự ế ầ ớ
trường h p, kháng sinh thợ ường được dùng vì kh năng b i nhi m viả ộ ễkhu n khó lo i tr , và thẩ ạ ừ ường ch n kháng sinh có ph b o v r ng Tháiọ ổ ả ệ ộ
đ này h p lý và th c t nh ng kháng sinh sẽ không th làm thay đ iộ ợ ự ế ư ể ổ
ti n trình b nh S không đáp ng v i đi u tr kháng sinh h tr thêmế ệ ự ứ ớ ề ị ỗ ợcho ch n đoán nguyên nhân virus ẩ
g Thuốc kháng virus
Không có khuy n cáo s d ng thu c kháng virus trong đi u trế ử ụ ố ề ịadenovirus [5] Hi n nay có r t ít các th nghi m lâm sàng ng u nhiên cóệ ấ ử ệ ẫ
đ i ch ng v v n đ này Trong các nghiên c u invitro, Gancilovir có tácố ứ ề ấ ề ứ
d ng ch ng l i adenovirus nh ng l i không có vai trò trên invivo.ụ ố ạ ư ạ
Trang 21Ribavirin, m t ch t tộ ấ ương t guanoside, có ho t tính kháng virus ch ngự ạ ố
l i c virus lo i AND và ARN Quan tr ng h n, là trong m t s nghiênạ ả ạ ọ ơ ộ ố
c u th nghi m lâm sàng nh cho th y ribavirin không có tác d ng [24],ứ ử ệ ỏ ấ ụ[25], [26], [30]
Cidofovir, m t đ ng phân c a nucleotide cytosine có tác d ng cộ ồ ủ ụ ứ
ch polymerase DNA, là ch t có tác d ng invitro m nh nh t ch ng l iế ấ ụ ạ ấ ố ạadenovirus và là li u pháp kháng virus đệ ược nh c t i nhi u nh t D ngắ ớ ề ấ ạthu c đố ượ ử ục s d ng là d ng tiêm truy n tĩnh m ch Li u chu n 5 mg /ạ ề ạ ề ẩ
kg trong 1 ho c 2 tu n ho c 1 mg / kg hai l n m t tu n Th i gian đi uặ ầ ặ ầ ộ ầ ờ ề
tr có th thay đ i (vài tu n đ n vài tháng) và tùy theo đáp ng lâm sàng.ị ể ổ ầ ế ứ
M c dù Cidofovir thặ ường được dung n p t t, tác d ng ph thạ ố ụ ụ ường g pặbao g m đ c cho th n, suy t y Quá trình hydrat hóa và probenacid cóồ ộ ậ ủ
th gi m đ c tính trên th n c a thu c Trong quá trình đi u tr c n theoể ả ộ ậ ủ ố ề ị ầdõi ch c năng th n (ure, creatinin huy t thanh, protein ni u) Nhi uứ ậ ế ệ ềnghiên c u không ng u nhiên trên các b nh nhân ghép t y và ghép cácứ ẫ ệ ủ
t ng đ c cho th y đáp ng t t v i Cidofovir Trong m t nghiên c u thạ ặ ấ ứ ố ớ ộ ứ ửnghi m đa trung tâm ngệ ở ườ ượi đ c ghép t y đ ng lo i, cidofovir có tácủ ồ ạ
d ng di t t t trên 20/29 b nh nhân (69%) nhi m adenovirus v i cácụ ệ ố ệ ễ ớ
th i gian n m vi n trung bình, th i gian s t, và th i gian th máy Ngoàiờ ằ ệ ờ ố ờ ở
ra còn th y t l g p các bi n ch ng nh tràn d ch màng ph i, x p ph i,ấ ỷ ệ ặ ế ứ ư ị ổ ẹ ổ
Trang 22viêm c tim và b nh não nhi m đ c nhóm IVIG là th p h n so v iơ ệ ễ ộ ở ấ ơ ớnhóm đ i ch ng Không ghi nh n ph n ng có h i nào c a thu c Tuyố ứ ậ ả ứ ạ ủ ốnhiên cũng ch a có khuy n cáo nào v vi c s d ng IVIG r ng rãi trongư ế ề ệ ử ụ ộ
đi u tr viêm ph i do adenovirus [31], [32].ề ị ổ
1.1.10 Phòng b nh ệ
a Phòng lây nhi m ễ
Công tác quan tr ng nh t trong vi c phòng b nh là phòng vi c lâyọ ấ ệ ệ ệlan virus t ngừ ườ ệi b nh sang người lành Do Adenovirus có s c đ khángứ ề
tu ng đ i cao và lây lan b ng nhi u con đơ ố ằ ề ường, cho nên vi c phòng b nhệ ệ
là r t khó khăn Adenovirus thu c nhóm virus ch a DNA không có vấ ộ ứ ỏ
b c, đi u này làm chúng đ kháng c c t t môi trọ ề ề ự ố ở ường ngoài t bào,ế
nh t là trên các v t d ng b ng nh a và kim lo i (tay n m c a, d ng cấ ậ ụ ằ ự ạ ắ ử ụ ụkhám b nh, bàn gh …) H n n a, chúng không h b t n h i gì trệ ế ơ ữ ề ị ổ ạ ướ ồc c n
và ether Do đó vi c sát khu n tay nhanh b ng c n cũng không giúp gìệ ẩ ằ ồcho vi c phòng ng a.ệ ừ
Do v y, b nh nhân c n đậ ệ ầ ược tránh ti p xúc, ít nh t là 7 ngày sau khiế ấ
b nh kh i phát Tuy nhiên kh năng lây nhi m sang ngệ ở ả ễ ười khác có thể
v n còn kéo dài đ n tu n th 3 N u là ngẫ ế ầ ứ ế ười trong gia đình thì không
đ ng ch m tr c ti p lên da ngụ ạ ự ế ười b nh, r a tay thệ ử ường xuyên, khôngdùng chung khăn m t Khi khám b nh nên dùng găng tay và các h pặ ệ ộ
d ng c riêng, r a tay b ng xà phòng dụ ụ ử ằ ưới vòi nước sau m i l n khámỗ ầ
b nh, sát trùng t t c nh ng v t dùng trong phòng khám có b m t gệ ấ ả ữ ậ ề ặ ồ
gh Ngay c khi t t c nh ng công vi c phòng b nh v a nêu đề ả ấ ả ữ ệ ệ ừ ược th cự
hi n nghiêm ch nh thì vi c lây lan c a virus v n là đi u hoàn toàn có thệ ỉ ệ ủ ẫ ề ể
x y ra [7], [8].ả
Trang 23i b.Vacxin
Các vaccin s ng gi m đ c l c cũng đố ả ộ ự ược s n xu t đ ch ngả ấ ể ốAdenovirus typ 3, 4 và 7, nh ng ch a đư ư ược dùng r ng rãi Hi n nay, cácộ ệvaccin s n xu t t các dả ấ ừ ướ ơi đ n v tinh khi t c a Adenovirus đang đị ế ủ ượcnghiên c u [8].ứ
1.2 M t s y u t có giá tr tiên l ộ ố ế ố ị ượ ng trong viêm ph i do ổ adenovirus:
Đây là nh ng y u t giúp ngữ ế ố ười th y thu c có căn c đánh giá tìnhầ ố ứ
tr ng b nh nhi đ có bi n pháp can thi p k p th i N u vì lý do nào đóạ ệ ể ệ ệ ị ờ ế
mà b qua, chúng khi n ngỏ ế ười th y thu c không tiên đoán đầ ố ược m c đứ ộ
ti n tri n c a b nh, gây nguy h i cho tính m ng b nh nhiế ể ủ ệ ạ ạ ệ
+ M t là tu i : Đ i v i tr em càng nh tu i m c đ b nh tr m cộ ổ ố ớ ẻ ỏ ổ ứ ộ ệ ẻ ắcàng n ng, nh t là tr dặ ấ ở ẻ ưới 2 tháng B i s ti p xúc v i môi trở ự ế ớ ườngtrong nh ng ngày đ u cu c đ i, s c u t o gi i ph u đữ ầ ộ ờ ự ấ ạ ả ẫ ường hô h p ấ ở
tr nh v i kh năng t ng đ y đ m dãi trong lòng ph qu n kém d bẻ ỏ ớ ả ố ẩ ờ ế ả ễ ị
ùn t c gây x p ph i H n n a tr nh trung tâm hô h p d b c ch nênắ ẹ ổ ơ ữ ẻ ỏ ấ ễ ị ứ ế chúng th ng xu t hi n nh ng c n ng ng th kéo dài, các d u hi u
ng l m, th rên, tím liên t c.ủ ị ở ụ
+ Hai là tình tr ng suy dinh dạ ưỡng: Khi tr b suy dinh dẻ ị ưỡng luôn
d n đ n th gi m s t ng h p các kháng th Vì v y khi tr suy dinhẫ ế ể ả ự ổ ợ ể ậ ẻ
dưỡng m c viêm ph i kh năng đ kháng c a chúng b suy gi m H nắ ổ ả ề ủ ị ả ơ
n a s ph n ng c a c th cũng r t kém làm các tri u ch ng lâm sàngữ ự ả ứ ủ ơ ể ấ ệ ứ
d b m đi, nh ph n ng s t khi b nhi m khu n kém , th m chí cònễ ị ờ ư ả ứ ố ị ễ ẩ ậ
h thân nhi t, r i tình tr ng đói và ki t s c, b i khi b b nh tr búạ ệ ồ ạ ệ ứ ở ị ệ ẻkém,n u tình tr ng n ng có th tr b bú, v n kh năng d tr trế ạ ặ ể ẻ ỏ ố ả ự ữ ở ẻnày l i kém, nên tình tr ng r i lo n chuy n hóa sẽ tăng lên Chính vì v yạ ạ ố ạ ể ậnhi u nghiên c u, nhi u tác gi đã kh ng đ nh : suy dinh dề ứ ề ả ẳ ị ưỡng là y uế
Trang 24t nguy c hàng đ u , nguy c t vong l n nh t trong viêm ph i tr em,ố ơ ầ ơ ử ớ ấ ổ ẻ
tr ng tăng áp đ ng m ch ph i , gây tăng s c c n mao m ch ph i, làmạ ộ ạ ổ ứ ả ở ạ ổ
gi m t c đ tu n hoàn Chính đi u này khi n cho tim ph i làm vi cả ố ộ ầ ề ế ả ệnhi u, nh t là trong hoàn c nh thi u ô xy c th b ki t s c tim khôngề ấ ả ế ơ ể ị ệ ứ
d dàng thích ng k p trong b i c nh đó tình tr ng suy tim xu t hi n,ễ ứ ị ố ả ạ ấ ệvòng xo n b nh lí làm cho tình tr ng suy hô h p càng n ng thêm.ắ ệ ạ ấ ặ
+ B n là trố ường h p b nh tim b m sinh: Ngợ ệ ẩ ười tr m c các d t tẻ ắ ị ậ
b m sinh t i tim có tăng áp đ ng m ch ph i, c th chúng luôn t n t iẩ ạ ộ ạ ổ ơ ể ồ ạtình tr ng thi u ô xy huy t mãn tính Khi chúng b viêm ph i, tình tr ngạ ế ế ị ổ ạthi u ô xy v n s n có làm tình tr ng b nh n ng lên Tr nhanh chóng điế ố ẵ ạ ệ ặ ẻvào tình tr ng suy hô h p, thi u ôxy nghiêm tr ng, tim ph i làm vi cạ ấ ế ọ ả ệnhi u mà l i ph i làm vi c trong đi u ki n c tim v n đã phì đ i đề ạ ả ệ ề ệ ơ ố ạ ểthích ng v i thi u ô xy, tr đi vào tình tr ng n ng, suy tim m t bùứ ớ ế ẻ ạ ặ ấnhanh chóng xu t hi n b i v y khi tr viêm ph i kèm theo m c các dấ ệ ở ậ ẻ ổ ắ ị
t t b m sinh t i tim, chúng ta ph i h t s c th n tr ng b i nguy c tậ ẩ ạ ả ế ứ ậ ọ ở ơ ửvong r t cao.ấ
+ Năm là tình tr ng thi u máu : Khi n ng đ huy t s c t dạ ế ồ ộ ế ắ ố ưới110g/l có nh hả ưởng làm x u h n tình tr ng suy hô h p Ch c năng chấ ơ ạ ấ ứ ủ
y u c a h ng c u là v n chuy n hemoglobin r i hemoglobin sẽ v nế ủ ồ ầ ậ ể ồ ậchuy n t ph i t i các mô Ngoài ra h ng c u còn ch a men cacbonicể ừ ổ ớ ồ ầ ứanhydraza giúp cho h ng c u v n chuy n v n chuy n m t lồ ầ ậ ể ậ ể ộ ượng l nớ
Trang 25CO2 t các mô đ n ph i dừ ế ổ ướ ại d ng HCO3 - Vì v y, khi c th thi u máuậ ơ ể ế
nh t là trong tình tr ng viêm ph i có suy hô h p , ch c năng v n chuy nấ ạ ổ ấ ứ ậ ể
ô xy, cacbonic sẽ b nh hị ả ưởng đi u đó góp ph n làm tình tr ng suy hôề ầ ạ
h p ngày càng n ng thêm.ấ ặ
Trang 262.2 Ph ươ ng pháp nghiên c u ứ
2.2.1 Ph ươ ng pháp nghiên c u ứ
-Nghiên c u mô t , ti n c u.ứ ả ế ứ
2.2.2.Tiêu ch n ch n b nh nhân ẩ ọ ệ
2.2.2.1 Tiêu chu n ch n đoán viêm ph i: ẩ ẩ ổ
Đ ch n đoán viêm ph i ph i d a vào các tri u ch ng lâm sàngể ẩ ổ ả ự ệ ứ
và các xét nghi m c b n, đ c bi t c n chú ý đ n các d u hi u chínhệ ơ ả ặ ệ ầ ế ấ ệ
[30]:
+ S t: Tr s t nh , ho c s t cao ngay t đ u, bi u hi n nhi mố ẻ ố ẹ ặ ố ừ ầ ể ệ ễkhu n rõ r t S t cao dao đ ng 38- 39ẩ ệ ố ộ 0 C ( tr sinh đ non, suy dinhở ẻ ẻ
dưỡng có th không s t, ngể ố ượ ạc l i có trường h p h thân nhi t) ợ ạ ệ
+ Ho: là m t ph n x c a độ ả ạ ủ ường hô h p đ t ng đ m dãi ra ngoàiấ ể ố ờkhi b ph n hô h p b viêm nhi m Ho khan ho c ho xu t ti t nhi uộ ậ ấ ị ễ ặ ấ ế ề
đ m dãi.ờ
+ Nh p th nhanh: Khi nhu mô ph i b viêm nhi m làm vùng b t nị ở ổ ị ễ ị ổ
thương đông đ c gây h n ch th , các hô h p ph i tăng cặ ạ ế ở ấ ả ường ho tạ
đ ng làm nh p th tăng lên.ộ ị ở
+ Co rút l ng ng c: ch ng t ph i t n thồ ự ứ ỏ ổ ỏ ương khá n ng C hôặ ơ
h p tăng cấ ường ho t đ ng nhi u h n làm rút lõm l ng ng c.ạ ộ ề ơ ồ ự
+ Ran m: Nghe ph i có th th y nhi u ran m nh h t ph i.ẩ ổ ể ấ ề ẩ ỏ ạ ở ổ
Trang 27+ Tím tái có th th y tùy m c đ t n thể ấ ứ ộ ổ ương ph i, nh ng trở ổ ữ ường
h p viêm ph i không n ng thì không có tri u ch ng này.ợ ổ ặ ệ ứ
+ X quang: Đ xác đ nh ch n đoán có th d a vào d u hi u t nể ị ẩ ể ự ấ ệ ổ
thương trên phim - hình nh thâm nhi m t ng đám ho c m lan t a haiả ễ ừ ặ ờ ỏbên
-Ừ hí và đám m r i rác, tràn d ch màng ph i khu trú m rãnh liên k ờ ả ị ổ ờthùy
2.2.2.2 Tiêu chu n chu n đoán xác đ nh viêm ph i do Adenovirus: ẩ ẩ ị ổ
-B nh nhân đệ ược ch n đoán viêm ph i đẩ ổ ượ ấc l y d ch mũi h ngị ọlàm b nh ph m xét nghi m PCR cho k t qu dệ ẩ ệ ế ả ương tính v iớAdenovirus
2.2.2.3 Ch n đoán m c đ n ng c a viêm ph i[1] ẩ ứ ộ ặ ủ ổ
D a theo tiêu chu n phân lo i c a t ch c y t th gi i:ự ẩ ạ ủ ổ ứ ế ế ớ
- Đ tiêu chu n ch n đoán xác đ nh viêm ph i (đã nêu m củ ẩ ẩ ị ổ ở ụ2.2.2.1)
- Không có suy hô h p và co rút l ng ng c.ấ ồ ự
- SpO2 t 95-100%, PaOừ 2 80-100 mmHg
+ Viêm ph i n ngổ ặ
- Đ tiêu chu n ch n đoán xác đ nh viêm ph i ( đã nêu 2.2.2.1)ủ ẩ ẩ ị ổ ở
- Co rút l ng ng c ồ ự
- có suy hô h p nh ng ch a có tím táiấ ư ư
- SpO2 < 95%, PaO2 < 60 mmHg, PaCO2 bình thường ho c gi mặ ả
nh ẹ
+ Viêm ph i r t n ng:ổ ấ ặ
- Đ tiêu chu n ch n đoán xác đ nh viêm ph i (đã nêu m củ ẩ ẩ ị ổ ở ụ2.2.2.1) Có suy hô h pấ , tím tái các m c đ ở ứ ộ
Trang 28- Có r i lo n nh p th : th nhanh ho c ch m, c n ng ng th cóố ạ ị ở ở ặ ậ ơ ừ ở
co rút l ng ng c.ồ ự
- SpO2 < 95%, PaO2 < 60 mmHg, PaCO2 tăng cao >50mmHg
2.2.3 C m u nghiên c u: ỡ ẫ ứ C m u thu n ti n, t t c b nh nhân nh pỡ ẫ ậ ệ ấ ả ệ ậ
vi n đ tiêu chu n ch n b nh trong th i gian nghiên c u, đ u đệ ủ ẩ ọ ệ ờ ứ ề ược
ch n vào lô nghiên c u ọ ứ
Cách thu th p s li u và phân nhómậ ố ệ
* Nghiên c u các d u hi u có giá tr tiên lứ ấ ệ ị ượng :
+ Nhóm 1: Nhóm b nh (case) b nh nhân đệ ệ ược ch n đoán viêmẩ
- Số liệu được làm sạch trước khi nhập và phân tích
- Số liệu sau khi được làm sạch được nhập vào máy tính và được quản
- T su t chênh OR (odds ratio):= ad/bc v i CI 95%.ỷ ấ ớ
CI (confidence interval) là kho ng tin c y c a t su t chênh OR.ả ậ ủ ỷ ấ
Trang 29c: S b nh nhân không có tri u ch ng nhóm 1 (A)ố ệ ệ ứ
d: S b nh nhân không có tri u ch ng nhóm 2 (B)ố ệ ệ ứ
- Dùng các thu t toánậ đ phân tích đ n bi n (t ng c p y u t nguyể ơ ế ừ ặ ế ố
c b nh, phân tích h i quy đa bi n các y u t tiên lơ ệ ồ ế ế ố ượng n ng, r t n ng ặ ấ ặ
2.2.5 Nh ng tr ữ ườ ng h p lo i kh i đ i t ợ ạ ỏ ố ượ ng nghiên c u: ứ
- Tr b khò khè l n th 3 tr lên có đáp ng v i thu c giãn phẻ ị ầ ứ ở ứ ớ ố ế
qu n ho c đã đả ặ ược ch n đoán là hen.ẩ
- Gia đình b nh nhân không h p tác.ệ ợ
2.2.6 Tiêu chu n đánh giá các thông s lâm sàng và c n lâm sàng ẩ ố ậ
Theo hướng d n c a khu WHO (1994) các tri u ch ng lâm sàngẫ ủ ệ ứ
được xác đ nh nh sau: ị ư
-Thân nhi t: + S t khi đo nhi t đ nách ≥ 37.5ệ ố ệ ộ ở 0 C
+ H nhi t đ : Khi đo đạ ệ ộ ược nhi t đ nách < 36ệ ộ ở 0C
- Rút lõm l ng ng c: đồ ự ược xác đ nh khi quan sát phía dị ướ ồi l ng
ng c ch ranh gi i gi a ng c và b ng th y lõm khi hít th vào.ự ỗ ớ ữ ự ụ ấ ở
-Tím tái: quan sát màu da môi, lở ưỡi và đ u chi và k t h p đoầ ế ợSpO 2
Trang 30* Tím tái thường xuyên
* R i lo n ch c năng các c quan( tim th n kinh)ố ạ ứ ơ ầ
* SPO2 : < 80%
- Tri u ch ng th c th khi thăm khám ph i: nghe th y có ran rít,ệ ứ ự ể ổ ấran ngáy, ran m to nh h t ho c phát hi n h i ch ng đông đ c ph i,baẩ ỏ ạ ặ ệ ộ ứ ặ ổ
gi m d u hi u thông khí ph i gi m k t h p v i l ng ng c di đ ngả ấ ệ ổ ả ế ợ ớ ồ ự ộkém
- Suy dinh dưỡng : Theo WHO (1997) đánh giá suy dinh dưỡng(SDD) tr em d a theo tiêu chu n c a Gomez [1]:ở ẻ ự ẩ ủ
Cân n ng (P) theo tu i so v i cân n ng c a tr bình thặ ổ ớ ặ ủ ẻ ường theo
tu i: ổ