crabbed /'kræbid/: càu nhàu, gắt gỏng Câu 2: Đáp án A Kiến thức về phát âm của nguyên âm Câu 3: Đáp án A Kiến thức về phát âm của phụ âm A... cleaned /kli:nd/ Câu 7: đáp án C Kiến thức v
Trang 1BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 2
Question 3: A graduate B mandatory C explode D persuade Question 4: A chooses B clothes C encourages D boxes
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 2
Question 5: A dweller B overcrowded C network D waste
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 3– TẬP 2
Question 7: A nourish B flourish C courageous D courage
Question 8: A tickled B Published C produced D replaced
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 4– TẬP 2
Question 10: A application B combustion C.navigation D.recognition
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 5– TẬP 2
Question 11: A dangerous B ransom C exchange D ancient
Question 12: A theaters B authors C attends D shifts
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 6– TẬP 2
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 2
Question 16: A transmitted B used C planted D flooded
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 2
Question 18: A managed B concentrated C graduated D hatred
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 2
Question 20: A attained B resolved C disused D decreased
Trang 2ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 2
Question 21: A secondary B complimentary C vocabulary D supplementary
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 2
Question 24: A performed B finished C interviewed D delivered
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 2
Question 26: A definitions B documents C combs D doors
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 2
Question 28: A solutions B hospitals C families D projects
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 2
Question 30: A developed B introduced C influenced D raised
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 2
Question 31: A established B destroyed C encouraged D remembered
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 2
Question 34: A impresses B abolishes C influences D heightens
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 2
Question 35: A appreciate B psychology C programme D respectively Question 36: A understated B washed C produced D confessed
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 2
Question 37: A Culture B student C institution D university
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 2
Question 39: A bachelor B chapter C chemistry D teacher
Question 40: A bushes B wishes C researches D headaches
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CÔ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Trang 3Câu 1: Đáp án B
Kiến thức về phát âm của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/ danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:
1 aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi
aged /eidʒd/ (Vpast]: trở nên già, làm cho già cỗi
2 blessed /blesid/: thần thánh, thiêng liêng
3 crooked /krʊkid/: cong, oằn, vặn vẹo
4 dogged /dɒgid/: gan góc, gan lì, bền bỉ
5 naked /neikid/: trơ trụi, trần truồng
6 learned /13:nid/(a): có học thức, thông thái, uyên bác
learned /lɜ:nd/ (Vpast): học
7 ragged /rægid/: rách tả tơi, bù xù
8 wicked /wikid/: tinh quái, ranh manh, nguy hại
9 wretched /ret∫id/: khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
10 beloved /bɪ'lʌvɪd/: yêu thương
11 cursed /kɜ:sid/: tức giận , khó chịu
12 rugged / rʌgid/ : xù xì, gồ ghề
13 sacred /seɪkrɪd/: thiêng liêng, trân trọng
14 legged /legɪd/: có chân
15 hatred /‘heɪtrɪd/: lòng hận thù
16 crabbed /'kræbid/: càu nhàu, gắt gỏng
Câu 2: Đáp án A
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
Câu 3: Đáp án A
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A graduate /'grædʒuət/ B mandatory /'mændətəri/
Câu 4: Đáp án B
Kiến thức về phát âm của đuôi -s
“-s” được phát âm là:
Trang 4+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/
+ /iz/: khi trước -s là : ch, sh, ss, x, ge, se
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại
Ta có:
C encourages /ɪn'kʌrɪdʒiz/ D boxes /bɒksiz/
Câu 5: Đáp án B
Kiến thức về phát âm của phụ âm
Câu 6: Đáp án B
Kiến thức về phát âm của đuôi -ed
A learned /lɜ:nid/ (a): có học thức, thông thái, uyên bác
learned /lɜ:nd /(Vpast): học
B used /ju:st/
C aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi
aged /eidʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
D cleaned /kli:nd/
Câu 7: đáp án C
Kiến thức về nguyên âm
C Courageous /kə'reɪdʒəs / D courage /'kʌrɪdʒ /
Câu8: đáp án A
Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed
C produced/prə'dju:st/ D replaced /rɪ'pleɪst/
Câu 9: Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
Câu 10: Đáp án B
Kiến thức về cách phát dm của phụ âm
Trang 5A application /,æplɪ'keɪ∫n/ B combustion /kəm'bʌst∫ən/
C navigation /,nævɪ'geɪ∫n/ D Recognition /,rekəg'nɪ∫n/
Note: trước đuôi “tion” là âm “s” thì đuôi “tion” sẽ thường thay đổi cách đọc như trên Câu1 1: đáp án B
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A dangerous /'deinddʒrəs/ B ransom /'rænsəm/
C exchange /iks't∫einddʒ/ D ancient /'ein∫ənt/
Câu 12: đáp án D
Kiến thức về cách phát âm của đuôi -s
“-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/
+ /iz/: khi trước -s 1à : ch, sh, ss, x, ge, se, ce
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại
=> Đáp án D kết thúc bằng âm /t/ đọc là /s/, còn các đáp án còn lại thuộc trường hợp /z/.
Câu 13: Đáp án B
Kiến thức về phát âm của phụ âm
Câu 14: Đáp án A
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
Câu 15: đáp án B
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
A deep /di:p/ B sheer /∫ɪə/ C keep /ki:p/ D meet /mi:t/ Câu 16: đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed
A transmitted /trænz'mɪtid/ B used /ju:st/
Câu 17: Đáp án A
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
Trang 6A idiot /'ɪdiət/ B idea /aɪ'dɪə/ C idol /'aɪdəl/ D ideal /aɪ’dɪel Câu 18: Đáp án A
Kiến thức về cách đọc đuôi -ed
Câu 19: đáp án B
Kiến thức về cách phát âm của nguyên âm
A police /pə'li:s/ B policy /'pɒləsi/
C polite /pə'laɪt/ D pollute /pə‘lu:t/
Câu 20: đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A attained /ə'teɪnd/ B resolved /rɪ'za:lvd/
C disused /,dɪs'ju:zd/ D decreased /dɪ'kri:st/
Câu 21: Đáp án C
Kiến thức về phát âm
C.vocabulary /və'kæbjələri/ D supplementary /,sʌplɪ’mentri/ Câu 22: Đáp án C
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
Câu 23: đáp án C
Kiến thức về phát âm của nguyên âm ngắn
Câu 24: đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A performed /pə'fɔ:md/ B finished /'fɪnɪ∫t/
C interviewed /'ɪntəvju:d/ D delivered /dɪ'lɪvərd/
Câu 25: Đáp án D
Kiến thức về nguyên âm
Trang 7C regret /rɪ‘gret/ D theme (n) /θi:m/
Câu 26: Đáp án B
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A definitions /,defɪ'nɪ∫nz/ B documents /'dɑ:kjumənts/
Câu 27: đáp án C
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
Câu 28: đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s
A solutions /sə'lu:∫nz/ B hospitals /'hɒspɪtlz/
C families /'fæməliz/ D projects /'prɒdʒekts/ Câu 29: Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm nguyên âm
Câu 30: Đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi “ed”
A developed /dɪ’veləpt/ B introduced /,ɪntrə'dju:st/
Câu 31: đáp án A
Kiến thức về cách phát âm đuôi - ed
A established /ɪ'stæblɪ∫t/ B destroyed /dɪ'strɔɪd/
C encouraged /ɪn'kʌrɪdʒd/ D remembered /rɪ'membərd/ Câu 32: đáp án B
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
Câu 33: Đáp án A
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
Trang 8B apply /ə'plaɪ/ D achieve /ə ∫i:v/
Câu 34: Đáp án D
Kiến thức về cách đọc đuôi - s/es
Câu 35: đáp án B
Kiến thức về phụ âm
A appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ B psychology /saɪ'ka:lədʒi/
C programme /'proʊgræm/ D respectively /rɪ'spektɪvli/ Câu 36: đáp án A
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A understanded /,ʌndər'stændid/ B washed /wa: ∫t/
C produced /prə'du:st/ D confessed /kən'fest/ Câu 37: Đáp án A
Kiến thức về nguyên âm ngắn
C institution /,ɪnstɪ'tju:∫n/ D university /,ju:nɪ’vɜ:səti// Câu 38: Đáp án C
Kiến thức về cách phát âm đuôi -s/es
Câu 39: đáp án C
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A bachelor /’bæt∫ələ/ B chapter /'t∫æptə/
C chemistry /'kemistri/ D teacher /'ti:t∫ə/
Câu 40: đáp án D
Kiến thức về cách phát âm đuôi -es
C researches /ri'sə:t∫iz/ D headaches /'hedeɪks/