1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

ĐẶC điểm lâm SÀNG, cận lâm SÀNG và sự PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT SAU PHẪU THUẬT dị tật RUỘT NON ở TRẺ EM tại BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

80 155 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 80
Dung lượng 1,89 MB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN VĂN HOÀNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT SAU PHẪU THUẬT DỊ TẬT RUỘT NON Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC HÀ NỘI – 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN VĂN HOÀNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT SAU PHẪU THUẬT DỊ TẬT RUỘT NON Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG Chuyên ngành : Nhi khoa Mã số : 60720135 ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS TS Nguyễn Thị Việt Hà TS Trần Anh Quỳnh HÀ NỘI – 2019 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ABC Đánh giá đường thở, hơ hấp tuần hồn CT (Airway- Breathing-Circulation) Chụp cắt lớp vi tính (Computed Tomography) DTRN HCRN UGIs Dị tật ruột non Hội chứng ruột ngắn Chụp đường tiêu hóa cản quang VACTERL (Upper Gastrointestinal series) Các dị tật cột sống (Vetebral), hậu môn trực tràng (Anorectal), tim mạch (Cardiovascular), rò khí - thực quản và/hoặc teo thực quản (Tracheoesophageal 95% CI fistula/Esophageal atresia), thận (Renal), chi (Limb) Khoảng tin cậy 95% MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 1.1 Đặc điểm lâm sàng cận lâm sàng dị tật ruột non 1.1.1 Sự hình thành phát triển ruột non 1.1.2 Sự tạo mô ống tiêu hóa .5 1.1.3 Thời điểm phát sinh dị tật bẩm sinh ống tiêu hóa 1.2 Đặc điểm giải phẫu sinh lý ruột non 1.2.1 Đặc điểm giải phẫu ruột non 1.2.2 Đặc điểm sinh lý hấp thu ruột non 1.3 Một số dị tật ruột non thường gặp 1.3.1 Ruột quay bất toàn 1.3.2 Tắc tá tràng bẩm sinh 10 1.3.3 Teo hỗng hồi tràng 10 1.4 Triệu chứng lâm sàng 12 1.5 Cận lâm sàng 14 1.5.1 Chụp x-quang bụng không chuẩn bị 14 1.5.2 Chụp bụng cản quang 15 1.5.3 Siêu âm ổ bụng .15 1.5.4 Cắt lớp vi tính ổ bụng 16 1.6 Điều trị 16 1.6.1 Điều trị nội khoa 16 1.6.2 Phẫu thuật ngoại khoa 17 1.7 Biến chứng phẫu thuật cắt ruột non .18 1.7.1 Biến chứng sớm 18 1.7.2 Biến chứng muộn 18 1.8 Sự phát triển thể chất sau phẫu thuật dị tật ruột non 21 1.8.1.Chiều dài đoạn ruột bình thường trước phẫu thuật 21 1.8.2 Đặc điểm giải phẫu sinh lý hấp thu ruột non sau cắt ruột 22 1.8.3 Biến đổi sinh hóa bệnh nhân hội chứng ruột ngắn 24 1.8.4 Dinh dưỡng cho bệnh nhân sau phẫu thuật cắt đoạn ruột .25 1.8.5 Sự phục hồi dinh dưỡng phát triển thể chất sau phẫu thuật .27 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 29 2.1 Thời gian địa điểm nghiên cứu 29 2.1.1 Địa điểm nghiên cứu .29 2.1.2 Thời gian triển khai nghiên cứu .29 2.2 Đối tượng nghiên cứu 29 2.2.1 Đối tượng nghiên cứu cho mục tiêu 29 2.2.2 Đối tượng nghiên cứu cho mục tiêu 29 2.3 Phương pháp nghiên cứu 30 2.3.1 Thiết kế nghiên cứu 31 2.3.2 Phương pháp chọn mẫu 31 2.3.3 Các tiêu, biến số nghiên cứu 31 2.4 Kỹ thuật công cụ thu thập thông tin 34 2.4.1 Kỹ thuật thu thập thông tin 34 2.4.2 Công cụ thu thập thông tin 34 2.5 Nhập xử lý số liệu 34 2.5.1 Nhập số liệu 34 2.5.2 Xử lý số liệu 35 2.5.3 Sai số khống chế sai số .35 2.6 Đạo đức nghiên cứu 35 CHƯƠNG 3: DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 36 3.1 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng dị tật ruột non trẻ em bệnh viện Nhi Trung ương 36 3.1.1 Đặc điểm chung bệnh nhi mắc dị tật ruột non 36 3.1.2 Mơ hình dị tật ruột non bẩm sinh 37 3.1.3 Chẩn đoán bệnh viện tuyến trước bệnh viện Nhi Trung ương.38 3.1.4 Thời điểm chẩn đoán xác định dị tật ruột non 38 3.1.5 Chẩn đoán trước sinh 39 3.1.6 Tỷ lệ trẻ đẻ non, cân nặng lúc sinh thấp theo loại dị tật ruột non39 3.1.7 Mối liên quan đa ối với đẻ non cân nặng lúc sinh .40 3.1.8 Tỷ lệ trẻ có dị tật ruột non theo giới tính, tuổi mẹ nguyên nhân .41 3.1.9 Triệu chứng lâm sàng dị tật ruột non .42 3.1.10 Triệu chứng cận lâm sàng dị tật ruột non .43 3.2.2 Biến đổi sinh hóa sau phẫu thuật dị tật ruột non 47 3.2.3 Tăng trưởng sau phẫu thuật dị tật ruột non 52 CHƯƠNG 4: DỰ KIẾN BÀN LUẬN 55 DỰ KIẾN KẾT LUẬN 56 DỰ KIỆN KIẾN NGHỊ 56 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1 Chiều dài ruột non dự kiến trẻ em theo tuổi 21 Bảng 2.2 Chiều dài ruột non dự kiến trẻ em theo cân nặng 21 Bảng 2.3 Chiều dài ruột non dự kiến trẻ em theo chiều cao 22 Bảng 3.1 Đặc điểm dịch tễ học bệnh nhi mắc dị tật ruột non 36 Bảng 3.2 Phân loại sau mổ loại dị tật ruột non 38 Bảng 3.3 Tỷ lệ chẩn đoán trước mổ tuyến trước BV Nhi TƯ 38 Bảng 3.4 Thời điểm chẩn đoán xác định theo loại dị tật ruột non 38 Bảng 3.5 Tỷ lệ bà mẹ có đa ối theo loại dị tật ruột non 39 Bảng 3.6 Tỉ lệ dị tật ruột non chẩn đoán siêu âm trước sinh .39 Bảng 3.7 Mối liên quan đa ối đẻ non 40 Bảng 3.8 Mối liên quan đa ối cân nặng lúc sinh 40 Bảng 3.9 So sánh khác biệt tỷ lệ dị tật ruột non theo giới tính 41 Bảng 3.10 Tỉ lệ phát dị tât ruột non x-quang bụng không chuẩn bị 43 Bảng 3.11 Hình ảnh phim x-quang bụng khơng chuẩn bị .44 Bảng 3.12 Tỉ lệ phát dị tât ruột non phim chụp bụng cản quang 44 Bảng 3.13 Tỉ lệ phát dị tât ruột non siêu âm Tắc tá tràng 44 Bảng 3.14 Xét nghiệm huyết học lúc vào viện 44 Bảng 3.15 Xét nghiệm sinh hóa máu lúc vào viện 45 Bảng 3.16 Thời gian điều trị viện theo dị tật ruột non 45 Bảng 3.17 Thời gian nuôi dưỡng tĩnh mạch toàn phần theo dị tật ruột non 45 Bảng 3.18 Tỉ lệ tử vong sau phẫu thuật theo dị tật ruột non 46 Bảng 3.19 Tỉ lệ hội chứng ruột ngắn sau viện 46 Bảng 3.20 Liên quan cắt van hồi manh tràng hội chứng ruột ngắn 47 Bảng 3.21 Tỉ lệ thiếu máu sau phẫu thuật dị tật ruột non .47 Bảng 3.22 Tỉ lệ giảm Albumin sau phẫu thuật dị tật ruột non 48 Bảng 3.23 Tỉ lệ giảm protein sau phẫu thuật dị tật ruột non 49 Bảng 3.24 Tỉ lệ giảm sắt huyết sau phẫu thuật dị tật ruột non 49 Bảng 3.25 Tỉ lệ calci máu sau phẫu thuật dị tật ruột non .50 Bảng 3.26 Tỉ lệ tăng bilirubin máu sau phẫu thuật dị tật ruột non 51 Bảng 3.27 Biến đổi natri máu sau phẫu thuật dị tật ruột non .51 Bảng 3.28 Biến đổi kali máu sau phẫu thuật dị tật ruột non 51 Bảng 3.29 Tỉ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân theo nhóm sau phẫu thuật 52 Bảng 3.30 Tỉ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân liên quan đến cắt van hồi manh tràng 53 Bảng 3.31 Tỉ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi theo nhóm sau phẫu thuật.54 Bảng 3.32 Tỉ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còiliên quan đến cắt van hồi manh tràng 54 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1 Các loại dị tật ruột non đơn độc 37 Biểu đồ 3.2 Tỉ lệ dị tật ruột non kèm theo 37 Biểu đồ 3.3 Tỷ lệ trẻ đẻ non có loại dị tật ruột non 39 Biểu đồ 3.4 Tỷ lệ trẻ có cân nặng lúc sinh thấp theo loại dị tật 40 Biểu đồ 3.5 Tỷ lệ giới tính theo loại dị tật ruột non 41 Biểu đồ 3.6 Tỷ lệ dị tật ruột non theo nhóm tuổi mẹ .41 Biều đồ 3.7 Tỉ lệ triệu chứng dị tât ruột non 42 Biểu đồ 3.8 Tỉ lệ triệu chứng theo loại dị tật ruột non 42 Biều đồ 3.9 Tỉ lệ triệu chứng thực thể dị tât ruột non 43 Biểu đồ 3.10 Tỉ lệ triệu chứng thực thể theo loại dị tật ruột non 43 Biểu đồ 3.11 Thiếu máu sau phẫu thuật dị tật ruột non 47 Biểu đồ 3.12 Biến đổi Albumin sau phẫu thuật dị tật ruột non 48 Biểu đồ 3.13 Biến đổi protein máu toàn phần sau phẫu thuật dị tật ruột non 48 Biểu đồ 3.14 Biến đổi sắt huyết sau phẫu thuật dị tật ruột non .49 Biểu đồ 3.15 Biến đổi calci máu sau phẫu thuật dị tật ruột non .50 Biểu đồ 3.16 Biến đổi bilirubin máu toàn phần sau phẫu thuật dị tật ruột non .50 Biểu đồ 3.17 Tỉ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân sau phẫu thuật 52 Biểu đồ 3.18 Tỉ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi sau phẫu thuật 53 DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1: Sự hình thành ống tiêu hóa ngun thủy .3 Hình 1.2: Sự hình thành phân đoạn ruột .4 Hình 1.3: Quá trình tái cấu trúc ống đường tiêu hóa Hình 1.4 Sự hấp thu ruột non Hình 1.5 Hình ảnh ruột quay bất tồn Hình 1.6: Bốn loại teo đường ruột dựa đặc điểm giải phẫu 11 Hình 1.7: Hình ảnh ruột quay bất toàn gây xoắn ruột UGIs 15 22 Brantberg A., Blaas H.G., Salvesen K.A., (2002) Fetal duodenal obstructions: increased risk of prenatal sudden death Ultrasound Obstet Gynecol, 20(5), 439–446 23 Jorge C.P., Andreia R., (2014) Congenital duodenal obstruction and double-bubble sign N Engl J Med, 371(e16) 24 Frischer J.S., Azizkhan R.G (2012), Pediatric surgery, Elsevier Saunder, Philadelphia 25 Lampl B., Levin T.L., Berdon W.E et al (2009) Malrotation and midgut volvulus: a historical review and current controversies in diagnosis and management Pediatr Radiol, 39(4), 359–366 26 Eisenberg R.L., Levine M.S (2015), Textbook of gastrointestinal radiology, Elsevier Saunder, Philadelphia 27 Maglinte D.D.T., Kelvin F.M., Sandrasegaran K et al (2005) Radiology of small bowel obstruction: contemporary approach and controversies Abdom Imaging, 30(2), 160–178 28 Jaime S., (2015) Pediatric small bowel obstruction treatment and management 29 Ladd W.E (1936) Surgical diseases of the alimentary tract in infants N Engl J Med, (215), 705–708 30 Graziano K., Islam S., Dasgupta R et al (2015) Asymptomatic malrotation: Diagnosis and surgical management: An American Pediatric Surgical Association outcomes and evidence based practice committee systematic review J Pediatr Surg, 50(10), 1783–1790 31 Escobar M.A., Ladd A.P., Grosfeld J.L., (2004) Duodenal atresia and stenosis: long-term follow-up over 30 years J Pediatr Surg, 39(6), 867–871 32 Clatterbuck B Moore L (2019) Small Bowel Resection StatPearls StatPearls Publishing, Treasure Island (FL) 33 Wessels L.E., Calvo R.Y., Dunne C.E et al (2019) Outcomes in Adhesive Small Bowel Obstruction from a Large Statewide Database: What to Expect after Non-Operative Management J Trauma Acute Care Surg 34 Wales P.W., de Silva N., Kim J et al (2004) Neonatal short bowel syndrome: population-based estimates of incidence and mortality rates J Pediatr Surg, 39(5), 690–695 35 Olieman J (2009), Infantile Short Bowel Syndrome: short and long term evaluation, 36 D’Antiga L, Goulet O., (2013) Intestinal failure in children: the European view J Pediatr Gastroenterol Nutr, 56(2), 118–126 37 Squires R.H., Duggan C., Teitelbaum D.H et al (2012) Natural history of pediatric intestinal failure: initial report from the Pediatric Intestinal Failure Consortium J Pediatr, 161(4), 723-728.e2 38 Vanderhoof J.A and Langnas A.N (1997) Short-bowel syndrome in children and adults Gastroenterology, 113(5), 1767–1778 39 Spencer A.U., Neaga A., West B et al (2005) Pediatric short bowel syndrome: redefining predictors of success Ann Surg, 242(3), 403–409; discussion 409-412 40 Wilmore D.W (1972) Factors correlating with a successful outcome following extensive intestinal resection in newborn infants J Pediatr, 80(1), 88–95 41 Tsai S.D., Sopha S.C., Fishman E.K (2013) Isolated duodenal duplication cyst presenting as a complex solid and cystic mass in the upper abdomen J Radiol Case Rep, 7(11), 32–37 42 Weaver L.T., Austin S., and Cole T.J (1991) Small intestinal length: a factor essential for gut adaptation Gut, 32(11), 1321–1323 43 Merritt R.J., Cohran V., Raphael B.P et al (2017) Intestinal Rehabilitation Programs in the Management of Pediatric Intestinal Failure and Short Bowel Syndrome: Journal of Pediatric Gastroenterology and Nutrition, 65(5), 588–596 44 McDuffie L.A., Bucher B.T., Erwin C.R et al (2011) Intestinal adaptation after small bowel resection in human infants J Pediatr Surg, 46(6), 1045–1051 45 Gondolesi G., Ramisch D., Padin J et al (2012) What is the normal small bowel length in humans? first donor-based cohort analysis Am J Transplant, 12 Suppl 4, S49-54 46 Santaolalla R and Abreu M.T (2012) Innate immunity in the small intestine Curr Opin Gastroenterol, 28(2), 124–129 47 Cape Metropole Pediatric Working Group (2007) The nutritional management of short bowel syndrome of infants and children 48 Vanderhoof J.A (2004) New and emerging therapies for short bowel syndrome in children J Pediatr Gastroenterol Nutr, 39 Suppl 3, S769-771 49 Keller J., Panter H., and Layer P (2004) Management of the short bowel syndrome after extensive small bowel resection Best Pract Res Clin Gastroenterol, 18(5), 977–992 50 Seetharam P and Rodrigues G (2011) Short Bowel Syndrome: A Review of Management Options Saudi J Gastroenterol, 17(4), 229–235 51 Spencer A.U., Neaga A., West B et al (2005) Pediatric Short Bowel Syndrome Ann Surg, 242(3), 403–412 52 Nightingale J and Woodward J.M (2006) Guidelines for management of patients with a short bowel Gut, 55(Suppl 4), iv1–iv12 53 Olieman J.F., Tibboel D., and Penning C (2008) Growth and nutritional aspects of infantile short bowel syndrome for the past decades J Pediatr Surg, 43(11), 2061–2069 54 Wu J., Tang Q., Feng Y et al (2007) Nutrition assessment in children with short bowel syndrome weaned off parenteral nutrition: a long-term follow-up study J Pediatr Surg, 42(8), 1372–1376 55 Leonberg B.L., Chuang E., Eicher P et al (1998) Long-term growth and development in children after home parenteral nutrition The Journal of Pediatrics, 132(3), 461–466 PHỤ LỤC BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU I Hành Mã số bệnh án:……………… Khoa, phòng: ………Ngày thu thập: ……… Họ tên: Ngày sinh:………… Tuổi: ……Giới: …… Dân tộc: Địa chỉ: ……………………………………… Khu vực: thành phố/ nông thôn/ miền núi Họ tên mẹ: …………… SĐT:………… Nghề nghiệp:…………… Họ tên bố …………………… SĐT:………… Nghề nghiệp: ………… Ngày nhập viện:………… Lý nhập viện:……… II Tiền sử Con thứ:… Tuổi thai: ….tuần Cân nặng lúc sinh: ………gram Tuổi mẹ lúc sinh trẻ:…….Tuổi bố lúc sinh trẻ……… Sản khoa  Cách thức đẻ: Đẻ thường □ Đẻ mổ □ Lí do:………  Mẹ đa ối: Khơng □ Có □ Vào tuần thứ:………  Chẩn đoán trước sinh: Khơng □ Có □ Cụ thể:………………………Tại……………………… Phương tiện chẩn đoán:………………………………………………  Tiền sử sinh bị DTBS……………………………………………  Tiền sử gia đình bị DTBS OTH………………………………………  Tiền sử bệnh tật mẹ quý I thai kì: + Tiền sử dùng thuốc Có/ khơng Tên cụ thể Lí dùng:………………………………………………………………… Thời gian dùng……………….Liều dùng………………………………… + TS tiếp xúc hóa chất độc hại, ví dụ thuốc trừ sâu, diệt cỏ Có/ khơng Tên cụ thể Thời gian tiếp xúc…………………… số lần + Mẹ tiếp xúc với tia phóng xạ Có/ khơng Tên cụ thể Thời gian tiếp xúc…………………… số lần + Tình trạng mắc bệnh mẹ o Bệnh cấp tính: Có/ khơng Cụ thể……………………………… o Bệnh mạn tính: Có/ khơng Cụ thể………………………………… III Đặc điểm lâm sàng lúc vào viện  Triệu chứng sớm là:……………………  Nơn: Khơng □ Có □ Ngày (giờ) tuổi:…… Sau bữa bú thứ:…… Chất nôn: Sữa □ xanh □ vàng □ máu □ phân □  Bụng chướng: Khơng □ Có □ Chướng □  Sốt: Khơng □ Có □ Chướng rốn □ Vị trí khác:……… Ngày thứ… bệnh Tmax: ………….C  Bụng lõm: Khơng □ Có □  Quai ruột nổi: Khơng □ Có □  Dấu hiệu rắn bò: Khơng □ Có □  Phản ứng thành bụng: Khơng □ Có □  Cảm ứng phúc mạc: Khơng □ Có □  Thăm hậu mơn trực tràng: + Phân su: Khơng □ Có □ + Máu theo găng: Khơng □ Có □ + Dị tật hậu mơn – trực tràng: Khơng □ Có □ Cụ thể:  Đi ngồi phân su sau đẻ: Khơng □ ≤ 36h □ > 36h □  Thời gian hết phân su: ≤ 48h □ > 48h □  Phân có máu: Khơng □ Có □  Đại tiện kết thể nhày trắng: Khơng □ Có □  Bất thường/ dị tật khác……………………………………………… IV Đặc điểm cận lâm sàng  X-quang bụng khơng chuẩn bị Hình ảnh giãn quai ruột non: Khơng □ Hình ảnh mức nước hơi: Khơng □ Hình ảnh bóng đơi: Khơng □ Có □ Có □ Có □  Chụp bụng cản quang Hình ảnh mỏ chim: Dấu hiệu Windsock:  Siêu âm ổ bụng  CT/MRI Khơng □ Khơng □ Có □ Có □ Khơng □ Khơng □ Có □ Có □ V.Chẩn đoán Chẩn đoán tuyến trước:…………………………………………………… Chẩn đoán trước mổ:………………DT kết hợp …………………………… Hội chứng (nếu có):…………………………………………… Chẩn đoán xác định lúc:…………giờ/ ngày/ tháng (tuổi) Phẫu thuật: Ngày mổ: …./…./ Đoạn ruột cắt bỏ: Phương pháp:… Đoạn cắt bỏ:……………………… Chiều dài cắt bỏ :………………… Cắt van hồi-manh tràng: Khơng □ Có □ Chiều dài ruột lại: Tổng chiều dài………cm Chiều dài tính từ góc Treizt……cm Chẩn đoán sau mổ:………………………………………………………… V Điều trị Thời gian nằm viện: Thời gian nuôi dưỡng tĩnh mạch toàn phần sau phẫu thuật:……… Biến chứng sau mổ  Nhiễm khuẩn: Khơng □ Có □ Ngày thứ…… sau mổ  Tiêu chảy:  Thiếu máu:  Ứ mật: Khơng □ Có □ Thời gian điều trị:… ngày Ngày thứ…… sau mổ Khơng □ Có □ Thời gian điều trị:… ngày Ngày thứ…… sau mổ Khơng □ Có □ Thời gian điều trị:… ngày Ngày thứ…… sau mổ Thời gian điều trị:… ngày Khơng □ Có □ Ngày thứ…… sau mổ  Rối loạn điện giải:  Hội chứng ruột ngắn: Không □ Phát triển chất Khẩu phần ăn hàng tháng Khẩu phần ăn Tháng N1 N2 N3 TB Nước (ml/kg) Thời gian điều trị:… ngày Có □ NL (Kcal/kg ) Protein (g/kg) Glucid (g/kg) Lipid (g/kg) Tháng Tháng N1 N2 N3 TB N1 N2 N3 TB Cân nặng Lúc sinh Phẫu Ra viện T1 T2 T3 Ra viện T1 T2 T3 Thuật Cân nặng SD (WHO) Chiều cao Sơ sinh Phẫu Thuật Chiều cao SD (WHO) Xét nghiệm +Tổng phân tích máu ngoại vi Phẫu thuật Hb (g/dl) MCV (fl) MCH (pg) RDW WBC Ra viện Sau Sau Sau tháng tháng tháng (G/l) NEU (%) LYM (%) PLT (G/l) + Sinh hóa Alb (g/l) Protein TP (g/l) Sắt (μmol/l) Bil TP(μmol/l) Bill TT(μmol/l) Glu (μmol/l) Ca2+(μmol/l) Na+ (μmol/l) K+ (μmol/l) AST (U/L) ALT (U/L) Ure (μmol/l) Cre (μmol/l) Phẫu Ra viện Sau Sau Sau thuật tháng tháng tháng PHỤ LỤC Cân nặng theo tuổi trẻ nữ 0-12 tháng theo tiêu chuẩn tổ chức y tế giới (WHO) Tuổi (tháng) 10 11 12 -3SD -2SD -1SD 2,0 2,7 3,4 4,0 4,4 4,8 5,1 5,3 5,6 5,8 5,9 6,1 6,3 2,4 3,2 3,9 4,5 5,0 5,4 5,7 6,0 6,3 6,5 6,7 6,9 7,0 2,8 3,6 4,5 5,2 5,7 6,1 6,5 6,8 7,0 7,3 7,5 7,7 7,9 Trung bình 3,2 4,2 5,1 5,8 6,4 6,9 7,3 7,6 7,9 8,2 8,5 8,7 8,9 1SD 2SD 3SD 3,7 4,8 5,8 6,6 7,3 7,8 8,2 8,6 9,0 9,3 9,6 9,9 10,1 4,2 5,5 6,6 7,5 8,2 8,8 9,3 9,8 10,2 10,5 10,9 11,2 11,5 4,8 6,2 7,5 8,5 9,3 10,0 10,6 11,1 11,6 12,0 12,4 12,8 13,1 Cân nặng theo tuổi trẻ nam 0-12 tháng theo tiêu chuẩn tổ chức y tế giới (WHO) Tuổi (tháng) 10 11 12 -3SD -2SD -1SD 2,1 2,9 3,8 4,4 4,9 5,3 5,7 5,9 6,2 6,4 6,6 6,8 6,9 2,5 3,4 4,3 5,0 5,6 6,0 6,4 6,7 6,9 7,1 7,4 7,6 7,7 2,9 3,9 4,9 5,7 6,2 6,7 7,1 7,4 7,7 8,0 8,2 8,4 8,6 Trung bình 3,3 4,5 5,6 6,4 7,0 7,5 7,9 8,3 8,6 8,9 9,2 9,4 9,6 1SD 2SD 3SD 3,9 5,1 6,3 7,2 7,8 8,4 8,8 9,2 9,6 9,9 10,2 10,5 10,8 4,4 5,8 7,1 8,0 8,7 9,3 9,8 10,3 10,7 11,0 11,4 11,7 12,0 5,0 6,6 8,0 9,0 9,7 10,4 10,9 11,4 11,9 12,3 12,7 13,0 13,3 Chiều cao theo tuổi trẻ nữ 0-12 tháng theo tiêu chuẩn tổ chức y tế giới (WHO) Tuổi -3SD -2SD -1SD Trung 1SD 2SD 3SD (tháng) 10 11 12 43,6 47,8 51,0 53,5 55,6 57,4 58,9 60,3 61,7 62,9 64,1 65,2 66,3 45,4 49,8 53,0 55,6 57,8 59,6 61,2 62,7 64,0 65,3 66,5 67,7 68,9 47,3 51,7 55,0 57,7 59,9 61,8 63,5 65,0 66,4 67,7 69,0 70,3 71,4 bình 49,1 53,7 57,1 59,8 62,1 64,0 65,7 67,3 68,7 70,1 71,5 72,8 74,0 51,0 55,6 59,1 61,9 64,3 66,2 68,0 69,6 71,1 72,6 73,9 75,3 76,6 52,9 57,6 61,1 64,0 66,4 68,5 70,3 71,9 73,5 75,0 76,4 77,8 79,2 54,7 59,5 63,2 66,1 68,6 70,7 72,5 74,2 75,8 77,4 78,9 80,3 81,7 Chiều cao theo tuổi trẻ nam 0-12 tháng theo tiêu chuẩn tổ chức y tế giới (WHO) Tuổi -3SD -2SD -1SD Trung 1SD 2SD 3SD (tháng) 10 11 12 44,2 48,9 52,4 55,3 57,6 59,6 61,2 62,7 64,0 65,2 66,4 67,6 68,6 46,1 50,8 54,4 57,3 59,7 61,7 63,3 64,8 66,2 67,5 68,7 69,9 71,0 48,0 52,8 56,4 59,4 61,8 63,8 65,5 67,0 68,4 69,7 71,0 72,2 73,4 bình 49,9 54,7 58,4 61,4 63,9 65,9 67,6 69,2 70,6 72,0 73,3 74,5 75,7 51,9 56,7 60,4 63,5 66,0 68,0 69,8 71,3 72,8 74,2 75,6 76,9 78,1 53,7 58,6 62,4 65,5 68,0 70,1 71,9 73,5 75,0 76,5 77,9 79,2 80,5 55,6 60,6 64,4 67,6 70,1 72,2 74,0 75,7 77,2 78,7 80,1 81,5 82,9 Vòng đầu theo tuổi trẻ nữ 0-12 tháng theo tiêu chuẩn tổ chức y tế giới (WHO) Tuổi -3SD -2SD -1SD Trung 1SD 2SD 3SD (tháng) 10 11 30,3 33,0 34,6 35,8 36,8 37,6 38,3 38,9 39,4 39,8 40,2 40,5 31,5 34,2 35,8 37,1 38,1 38,9 39,6 40,2 40,7 41,2 41,5 41,9 32,7 35,4 37,0 38,3 39,3 40,2 40,9 41,5 42,0 42,5 42,9 43,2 bình 33,9 36,5 38,3 39,5 40,6 41,5 42,2 42,8 43,4 43,8 44,2 44,6 35,1 37,7 39,5 40,8 41,8 42,7 43,5 44,1 44,7 45,2 45,6 45,9 36,2 38,9 40,7 42,0 43,1 44,0 44,8 45,5 46,0 46,5 46,9 47,3 37,4 40,1 41,9 43,3 44,4 45,3 46,1 46,8 47,4 47,8 48,3 48,6 12 40,8 42,2 43,5 44,9 46,3 47,6 49,0 Vòng đầu theo tuổi trẻ nam 0-12 tháng theo tiêu chuẩn tổ chức y tế giới (WHO) Tuổi -3SD -2SD -1SD Trung 1SD 2SD 3SD (tháng) 10 11 12 30,7 33,8 35,6 37,0 38,0 38,9 39,7 40,3 40,8 41,2 41,6 41,9 42,2 31,9 34,9 36,8 38,1 39,2 40,1 40,9 41,5 42,0 42,5 42,9 43,2 43,5 33,2 36,1 38,0 39,3 40,4 41,4 42,1 42,7 43,3 43,7 44,1 44,5 44,8 bình 34,5 37,3 39,1 40,5 41,6 42,6 43,3 44,0 44,5 45,0 45,4 45,8 46,1 35,7 38,4 40,3 41,7 42,8 43,8 44,6 45,2 45,8 46,3 46,7 47,0 47,4 37,0 39,6 41,5 42,9 44,0 45,0 45,8 46,4 47,0 47,5 47,9 48,3 48,6 38,3 40,8 42,6 44,1 45,2 46,2 47,0 47,7 48,3 48,8 49,2 49,6 49,9 PHỤ LỤC Dinh dưỡng cho trẻ hội chứng ruột ngắn Dinh dưỡng yêu cầu Trẻ nhỏ + Lựa chọn cho ăn từ sinh đến gì? + Khi bắt đầu cho ăn sam? + Thức ăn gì? Trẻ lớn Xem lại bữa ăn 24 – 36 trước + Xác định dung nạp loại thức ăn + Thông tin sử dụng để xác định kế hoạch chăm sóc dinh dưỡng Năng lượng Ni dưỡng tĩnh mạch Nuôi dưỡng đường miệng + Sơ sinh ốm = 90 kcal/kg/ngày + Sơ sinh ốm: 110 kcal/kg/d + Không thở máy: 120 kcal/kg/ngày + Đẻ non : 110 –130kcal/kg/ngày – 12 tháng + Đẻ non: 90 - 115kcal/kg/ ngày + Trẻ nhỏ: 120 kcal/kg/d Trẻ > tuổi + Trẻ nhỏ: 80 – 100kcal/kg/ngày + 75 – 90kcal/kg/ngày + Schofield x 1.5 - 1.7 Protein + Đẻ non: 1.5 – max g/kg/d + Đẻ non = 3,4– g/kg/ngày – 12 + Đủ tháng: 2,5 – g/kg/d + Trẻ nhỏ: 2,5– 2,9 g/kg/ngày tháng + Trẻ nhỏ: 2,0 – 2,5 g/kg/d (Tối đa 4g/kg/ngày) Trẻ > tuổi + 1,0– 2,0 g/kg/ngày + Trẻ nhỏ: 1,0 – 2,4 g/kg/ngày Glucose + Đẻ non: – 12 mg/kg/phút + Đẻ non: – 20g/kg/d + Đủ tháng: 8-10 mg/kg/phút (40% tổng lượng) –12 + Đủ tháng: 30 – 60% tổng tháng lượng Nồng độ tiêu chuẩn không tăng áp lực thẩm thấu Trẻ> tuổi + 4- mg glucose/kg/phút + 50% - 60% tổng lượng Lipid + Tối thiều 0.5 – 1,0 g/kg/ngày + Đẻ non: 5.3 – 8.4g/kg/ngày + Tối đa 3g/kg/ngày + Trẻ nhỏ 30% - 50% nuôi dưỡng + Đẻ non: ≥ 0.25g/kg/ngày đường ruột bình thường axit linoleic + Tối thiều 3.8 g/100kcal + Đủ tháng: ≥ 0.1g/kg/ngày a + Tối đa g/100kcal – 12 tháng linoleic Trẻ >1tuổi Tối thiểu 0.1g/kg/ngày linoleic + 25 – 35 % ni dưỡng đường acid Dịch miệng bình thường + Trẻ đẻ non: 180-200 ml/kg theo cân nặng thực + Trẻ đủ tháng: 150 ml/kg + Trẻ nhỏ (1-6 tuổi): 90-100 ml/kg + Trẻ lớn (6-12 tuổi): 60-70ml/kg PHỤ LỤC Bảng dinh dưỡng 100ml sữa công thức sữa mẹ cho trẻ (01tuổi) Sữa mẹ Alimentum Neocate Nửa công thức Sữa công thức 67 71 Nănglượng (kcal) 67 Protein (g) Dạng Protein 1.2 Chất béo (g) 3.6 3.75 3.5 Carbohydrate (g) 7.4 6.9 8.1 Calcium (mg) Phospho (mg) Magnesium (mg) Sắt (mg) Kẽm (mg) Mangan (mg) Đồng (mg) Iốt (g) Natri (mg) Kali (mg) Vitamin A (g RE) Vitamin D (g) Vitamin E (g TE) Vitamin K (g) Vitamin C (mg) Thiamin (mg) Riboflavin (mg) Vitamin B6 (mg) Vitamin B12 (g) Niacin (mg) Folic acid (g) Áp lực thẩm thấu (mOsm/kg dịch) 35 70.9 50.7 5.07 1.22 0.5 0.05 0.5 0.1 29.8 79.8 203IU 30.4IU 2.03IU 10.14 6.1 0.04 0.06 0.04 3.04 0.91 10.1 370 49 35 5.1 1.05 0.75 0.06 0.06 18 63 79 1.3 0.5 3.2 0.06 0.09 0.08 0.19 0.68 360 1.86 Casein thủy phân 0.1 15 60 1.95 Amino acid Bảng thành phần dinh dưỡng 100mg số thực phẩm Thực phẩm Dịch Năng lượng Protein Lipid Glucid Gạo tẻ Bánh mì Bột gạo tẻ Bột gạo nếp Khoai lang Khoai tây (g) 14 37,2 10 10 68 75 (Kcal) 344 249 359 362 119 93 7,9 7,9 6,6 8,2 0,8 2,0 1,0 0,8 0,4 1,6 0,2 0,1 75,9 52,6 82,2 78,8 28,5 20,9 Sữa đậu nành 94,4 28 3,1 1,6 0,4 (100g/l) Bí ngơ 92 27 0,3 0,1 6,1 Cà rốt 88,5 39 1,5 0,2 7,8 Đậu cô ve 80 73 Dầu Oliu 900 13,3 100 Thịt bò 72,7 127 23,1 3,9 Thịt lợn nạc 73 139 19 Thịt gà ta 65,6 199 20,3 13,1 Cá thu 70,2 166 18,2 10,3 Mực tươi 81,4 73 16,3 0,9 Tơm biển 79,2 82 17,6 0,9 Cá trích 70,5 166 17,7 10,6 Trứng gà 72 166 14,8 11,6 0,5 Lòng đỏ trứng gà 54 327 13,6 29,8 1,0 Trứng vịt 70 184 13 14,2 1,0 ... tiêu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng dị tật ruột non trẻ em bệnh viện Nhi Trung ương Đánh giá phát triển chất sau phẫu thuật dị tật ruột non trẻ em bệnh viện Nhi Trung ương 3 CHƯƠNG I TỔNG... DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN VĂN HOÀNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT SAU PHẪU THUẬT DỊ TẬT RUỘT NON Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG... thuật DTRN bệnh viện Nhi Trung ương Xuất phát từ vấn đề này,đề tài Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng phát triển thể chất sau phẫu thuật dị tật ruột non trẻ em bệnh viện Nhi Trung ương thực với hai

Ngày đăng: 24/07/2019, 11:49

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w