Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Chang MY, Han DH, Moon IJ (2011). Assessmen t of allergic rhinitis websites in Korea. Clin Exp Otorhinolaryngol, 3, 32-36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Clin Exp Otorhinolaryngol |
Tác giả: |
Chang MY, Han DH, Moon IJ |
Năm: |
2011 |
|
12. Katial RK (2011). Intranasal antihistamines in the treatment of allergic rhinitis. Ann Allergy Asthma Immunol; 106(suppl), S1 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ann Allergy Asthma Immunol |
Tác giả: |
Katial RK |
Năm: |
2011 |
|
13. Huỳnh Hồng Quang, Triệu Nguyên Trung (2015). Tăng bạch cầu ái toan và một số vấn đề liên quan trong bệnh lý huyết học và ký sinh trùng. Viện sốt rét - ký sinh trùng – côn trùng Quy Nhơn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tăng bạch cầu ái toan và một số vấn đề liên quan trong bệnh lý huyết học và ký sinh trùng |
Tác giả: |
Huỳnh Hồng Quang, Triệu Nguyên Trung |
Nhà XB: |
Viện sốt rét - ký sinh trùng – côn trùng Quy Nhơn |
Năm: |
2015 |
|
14. Nguyễn Văn Đề và cộng sự (2013). Ký sinh trùng trong lâm sàng. Sách đào tạo cử nhân kỹ thuật y học, Nhà xuất bản Y Học, Hà Nội, 30-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng trong lâm sàng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đề, cộng sự |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y Học |
Năm: |
2013 |
|
15. Nguyễn Văn Đề, Phạm Văn Thân (2012). Ký sinh trùng Y học. Sách đào tạo bác sỹ đa khoa, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 150-176 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng Y học |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đề, Phạm Văn Thân |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2012 |
|
16. Đoàn Thị Nguyện (2010). Ký sinh trùng Y học. Sách đào tạo cao đẳng xét nghiệm, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 32-60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng Y học |
Tác giả: |
Đoàn Thị Nguyện |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2010 |
|
17. WHO (2016). Soil-transmitted helminth infections, http://who.int/mediacentre/factsheets/fs366/en/, xem 19-5-2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Soil-transmitted helminth infections |
Tác giả: |
WHO |
Năm: |
2016 |
|
18. CDC (2011), The Burden of Soil-transmitted Helminth (STH), http://www.cdc.gov/globalhealth/ntd/diseases/sth_burden.html, xem 20-5-2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Burden of Soil-transmitted Helminth (STH) |
Tác giả: |
CDC |
Năm: |
2011 |
|
19. Global Atlas Of Helminth Infection (2016). Distribution of global STH survey data, http://www.thiswormyworld.org/maps/2014/distribution-of-global-sth-survey-data, xem 20-5-2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Global Atlas Of Helminth Infection |
Năm: |
2016 |
|
20. Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Trung Dũng (2010). Báo cáo công tác phòng chống giun sán tại Việt Nam 2006-2010 và kế hoạch 2011 – 2015.Viện Sốt rét – KST – CT TƯ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo công tác phòng chống giun sán tại Việt Nam 2006-2010 và kế hoạch 2011 – 2015 |
Tác giả: |
Nguyễn Mạnh Hùng, Đỗ Trung Dũng |
Nhà XB: |
Viện Sốt rét – KST – CT TƯ |
Năm: |
2010 |
|
21. Global Atlas Of Helminth Infection (2016). Distribution of soil- transmitted helminth survey data in Vietnam, http://www.thiswormyworld.org/maps/2011/distribution-of-soil-transmitted-helminth-survey-data-in-vietnam, xem 20-5-2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Distribution of soil-transmitted helminth survey data in Vietnam |
Tác giả: |
Global Atlas Of Helminth Infection |
Năm: |
2016 |
|
23. Nguyễn Tấn Phong (1998). Phẫu thuật nội soi chức năng xoang, Nhà xuất bản Y Học, Hà Nội, 8-93 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật nội soi chức năng xoang |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Phong |
Nhà XB: |
Nhàxuất bản Y Học |
Năm: |
1998 |
|
24. Renuka Bradoo (2005). Anatomical Principles of Endoscopic Sinus Surgery A Step by Step Approach, Jaypee Brother, New Delhi |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Anatomical Principles of Endoscopic Sinus Surgery A Step by Step Approach |
Tác giả: |
Renuka Bradoo |
Nhà XB: |
Jaypee Brother |
Năm: |
2005 |
|
25. Võ Thanh Quang (2000). Sinh lý xoang, Chuyên đề Tiến sỹ Y học, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý xoang |
Tác giả: |
Võ Thanh Quang |
Nhà XB: |
Chuyên đề Tiến sỹ Y học |
Năm: |
2000 |
|
26. Nguyễn Thị Khánh Vân, Võ Thanh Quang (2012). Nghiên cứu các nguyên nhân dẫn đến polyp mũi tái phát sau phẫu thuật, Tạp chí Tai Mũi Họng Việt Nam, (57-8) No.2-3/2012, 59-69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các nguyên nhân dẫn đến polyp mũi tái phát sau phẫu thuật |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Khánh Vân, Võ Thanh Quang |
Nhà XB: |
Tạp chí Tai Mũi Họng Việt Nam |
Năm: |
2012 |
|
27. Bousquet.J, et al. (2006), Pharmacologic and anti-IgE treatment of allergic rhinitis ARIA update (in collaboration with GA2LEN).Allergy. 61, 1086-1096 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pharmacologic and anti-IgE treatment of allergic rhinitis ARIA update (in collaboration with GA2LEN) |
Tác giả: |
Bousquet, J., et al |
Nhà XB: |
Allergy |
Năm: |
2006 |
|
29. Abdeliliah S., Bouchaib L., Kenichi O.(1994). High-affinity IgE receptor on eosinophils is involved in defence against parasites. 367, 183 - 186 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
High-affinity IgEreceptor on eosinophils is involved in defence against parasites |
Tác giả: |
Abdeliliah S., Bouchaib L., Kenichi O |
Năm: |
1994 |
|
30. Anand K. Patel, Tapan P. Nagpal (2014). Comparison of blood absolute eosinophil count and nasal smear eosinophils with symptoms and severity of clinical score in patients of allergic rhinitis. Indian J Allergy Asthma Immunol; 28, 74-77 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Comparison of blood absolute eosinophil count and nasal smear eosinophils with symptoms and severity of clinical score in patients of allergic rhinitis |
Tác giả: |
Anand K. Patel, Tapan P. Nagpal |
Nhà XB: |
Indian J Allergy Asthma Immunol |
Năm: |
2014 |
|
31. Natalija Novak MD., Thomas Bieber MD. (2003). Allergic and nonallergic forms of atopic diseases. Sigmund-Freud-Str, 25, 53105 Bonn, Germany |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Allergic andnonallergic forms of atopic diseases |
Tác giả: |
Natalija Novak MD., Thomas Bieber MD |
Năm: |
2003 |
|
32. Kinet, J.-P (1992). In Inflammation: Basic Principles and Clinical Correlates, 701−708 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inflammation: Basic Principles and Clinical Correlates |
Tác giả: |
Kinet, J.-P |
Năm: |
1992 |
|