Chuổi vô cơ Dạng 1: Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá cho sẵn.. A là khoỏng sản phổ biến dựng sản xuất vụi... 31/ CuSO4 Cu đợc thực hiện 3 phơng pháp khác nhau.Dạng
Trang 1Chuổi vô cơ
Dạng 1: Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá cho sẵn.
Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau:
1/ Na2CO3 NaCl NaClO
NaOH Na
CaO
2/ CaCO3 CaCl2 Ca CaO CaCO3
Ca(HCO3)2
3/ A to B + C() Trong đó: + C là khí cung cấp cho các quá trình cháy
B đpnc D + E() + D là kim loại cháy cho ngọn lửa màu vàng
D + C F
F + H2O G Hãy cho biết công dụng của dung dịch (B+H)
E + ddG B + H + H2O
4/ Viết phương trỡnh phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển húa sau:
A Với: B là chất khớ nạp cho bỡnh chữa chỏy
A là khoỏng sản phổ biến dựng sản xuất vụi.
+E +F
B
+ NaOH +NaOH
C + NaOH D
+ HCl
5/ KNO3 KNO2 NO2 HNO3 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 [Cu(NHCu(NH3)4](OH)2 NH3 NO NO2 KNO3 6/ Al AlCl3 Al(OH)3 NaAl(OH)4 Al(NO3)3 Al2O3 NaAl(OH)4 Al(OH)3 Al2O3 Al 7/ K2{Zn(OH)4] Zn ZnO Na2{Zn(OH)4] Zn(OH)2 ZnCl2 Zn(NO3)2 ZnO ZnSO4 Zn (CO 2 + H 2 O) B Với M là kim loại
8/ M +dd OH -d [Cu(NHM(OH)4]n-4 có hoá trị n
+dd HCl dd B1
9/ Zn + ddHCl dd(A) + ddNH 3 B()
+ddFeCl 3 +NaOH dd(C) + ddHCl dd(A)
dd(E) B() +NaOH dd(D) + ddHCl
10/ FeS2 Fe2O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 FeO FeCl2 Fe(NO3)2 Fe2O3 Fe
11/ FeCl2 FeCl3
Fe FeCl3 FeCl2 Fe(NO3)3
Fe3O4 FeO
12/ X + A +E F
X + B +G H +E F
Fe
X + C +I K +L H + BaSO4
X + D +M X +G H
13/
FeS2 + O2 to B + A() G + NaOH H() + I
(A) + H2S C() + D H + O2 + D J()
C + E to F J to B + D
F + HCl G + H2S() B + L to E + D
14/B CuO, t o A(↑) +H 2 ,xt,t o ,p B +O 2 ,t o ,p C +O 2 D +O 2 + H 2 O E +NaOH G t o C H(rắn)
15/ X + NaOH t o Y(↑) + Na 2 SO 4 + I
Y + O 2 t o Z + I
Z + O 2 → T
T + O 2 + I → HNO 3
rắn X 1 + H 2 ,t o rắn X 2 + FeCl 3 X 3
16/ Muối X t o X Fe(NO 3 ) 2
Hỗn hợp khí + H 2 O ddX 4 + M X 5
Biết X 2 có màu đỏ; hỗn hợp khí có màu nâu đỏ; M là một kim loại.
17/ KMnO4 O2 Na2O NaOH O2 SO2 H2SO4
Trang 2
18/ CuSO4 O2 FeO Fe2O3 H2O O2 O3 Ag2O.
19/ S H2S SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 H2SO4
20/ SO2 K2SO3 SO2 S FeS H2S HNO3
21/ FeS2 SO2 S H2S S SO2 NaHSO3 Na2SO3 Na2SO4
22/ * (A) + HCl (B) + NaCl
(B) + (C) (D) + H2O
(E) + (F) (B)
(E) + (G) (H) + (A) + H2O
(E) toC (I) + (A)
(K) + (A) + H2O (E) + (L) đen + KOH + (G)
NaCl + H2O đpdd,có m.ngăn (G) + (F) + (P) )
A: là hợp chất ion có dạng M2X, trong đó cấu hình electron ngoài cùng của ion X2- là 3s23p6
23/ S+6 S+4 S S+6 S-2 S+4 S+6 S S+4
24/ A(rắn) +HNO 3 đ B(khí,nâu đỏ) +ddNaOH D ? E (khí, không màu) ? F +A K +HNO 3 X Muối X to H +KMnO 4 /H 2 SO 4 D
E G(khí) B +H 2 O + O 2 HNO3 +A X
25/ Fe +A FeCl3 +Fe D
+B
Fe2(SO4)3 +NaOH C to E + H2O
26/ (A) + FeS (B) + (C)
(B) + CuSO4 (D) đen + (E)
(B) + (F) (G) vàng + (H)
(C) + (J) (L)
(L) + KI (C) + (M) + (N)
27/ (A) + HCl (B) + (D) (E) + NaOH (H) + NaNO3
(A) + HNO3 loãng (E) + NO + (D) (G) + (I) + (D) (H)
(B) + Cl2 (F) (F) + AgNO3 (E) + (J)
(B) + NaOH (G) + NaCl (F) + (K) (B)
28/ A Cl 2 B +A C +NaOH D +O 2 +H 2 O E t o C F +G, t o C A
A là kim loại thông dụng có số oxi hóa +2 và +3.
29/ a/ Ca + ddNa2CO3 b/ Na + ddAlCl3 c/ ddFe(NO3)2 + ddAgNO3
d/ ddBa(HCO3)2 + ddZnCl2 e/ dd(NH4)2SO4 + ddK2CO3
Biết thứ tự thế điện hoá nh sau: Zn2+/Zn < Fe2+/Fe < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag
30/ Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 Fe2O3
Trang 3
31/ CuSO4 Cu đợc thực hiện 3 phơng pháp khác nhau.
Dạng 2: Viết phơng trình phản ứng theo tính chất các chất cho sẵn
Bài 1: Cho hỗn hợp ba kimloại vụn nguyên chất: Cu, Mg, Al.
- cho hỗn hợp tác dụng với HCl d, thu đợc rắn A và dung dịch B
- Nung nóng đỏ A trong không khí đến phản ứng hoàn toàn, thu đợc chất rắn
- Thêm NaOH vào dung dịch B đến d Lọc lấy kết tủa, rửa sạch nung ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu đợc là một chất rắn
Hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra