Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
13. Khoa y học cổ truyền – Trường Đại học y Hà Nội (2009). Sản phụ khoa y học cổ truyền, Nhà xuất bản y học, 127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản phụ khoay học cổ truyền |
Tác giả: |
Khoa y học cổ truyền – Trường Đại học y Hà Nội |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học |
Năm: |
2009 |
|
14. Nguyễn Nhược Kim (2009). Phương tễ học, Nhà xuất bản y học, 160- 162 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương tễ h |
Tác giả: |
Nguyễn Nhược Kim |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản y học |
Năm: |
2009 |
|
15. Nguyễn Nhược Kim (2011).Lý luận y học cổ truyền, NXB giáo dục Việt Nam, 138 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý luận y học cổ truyền |
Tác giả: |
Nguyễn Nhược Kim |
Nhà XB: |
NXB giáo dục ViệtNam |
Năm: |
2011 |
|
16. Nguyễn Hữu Khôi (2010). Bài giảng lâm sàng Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh, 25-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng lâm sàng Tai Mũi Họng |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Khôi |
Năm: |
2010 |
|
17. Nguyễn Ngọc Lâm, Hoàng Bảo Châu (1992). Phụ khoa y học cổ truyền, NXB y học, 2-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phụ khoa y học cổ truyền |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Lâm, Hoàng Bảo Châu |
Nhà XB: |
NXB y học |
Năm: |
1992 |
|
18. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Đặng Quang Vinh, Đỗ Quang Minh và cộng sự (2001). “Đặc điểm tâm sinh lý phụ nữ lứa tuổi mãn kinh tại TPHCM năm 1998”, Hội nghị khu vực thứ nhất của Hội Mãn Kinh châu Á- Thái Bình Dương tại TPHCM, 9-10/10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm tâm sinh lý phụ nữ lứa tuổi mãn kinh tại TPHCMnăm 1998” |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Đặng Quang Vinh, Đỗ Quang Minh và cộng sự |
Năm: |
2001 |
|
19. Đào Ngọc Phong (2007). Phương pháp nghiên cứu y học và thống kê y học, NXB y học Hà Nội, 16-23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp nghiên cứu y học và thống kê yhọc |
Tác giả: |
Đào Ngọc Phong |
Nhà XB: |
NXB y học Hà Nội |
Năm: |
2007 |
|
20. Trần Thị Thu Trang (2007). Đánh giá tác dụng của phương pháp Nhĩ áp trong điều trị hội chứng TMK, Luận văn tốt nghiệp Bác sỹ nội trú bệnh viện, Trường Đại học y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tác dụng của phương pháp Nhĩ áptrong điều trị hội chứng TMK |
Tác giả: |
Trần Thị Thu Trang |
Năm: |
2007 |
|
21. Lê Hữu Trác (2001). Hải Thượng Y tông tâm lĩnh, tập 1 & 2, NXB Y học 22. Trần Thúy, Lê Thị Hiền (2002). Sản phụ khoa Y học cổ truyền, NXB yhọc, 96-120 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hải Thượng Y tông tâm lĩnh," tập 1 & 2, NXB Y học22. Trần Thúy, Lê Thị Hiền (2002). "Sản phụ khoa Y học cổ tru |
Tác giả: |
Lê Hữu Trác (2001). Hải Thượng Y tông tâm lĩnh, tập 1 & 2, NXB Y học 22. Trần Thúy, Lê Thị Hiền |
Nhà XB: |
NXB Y học22. Trần Thúy |
Năm: |
2002 |
|
23. Lê Thị Thanh Vân (2003). Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của rong kinh, rong huyết cơ năng tuổi dậy thì và tuổi tiền mãn kinh, Luận án Tiến sỹ, Trường Đại học y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của rongkinh, rong huyết cơ năng tuổi dậy thì và tuổi tiền mãn kinh |
Tác giả: |
Lê Thị Thanh Vân |
Năm: |
2003 |
|
25. Arthur L. Herbrt, Daniel R. Mishell, Morton A. Stencherver, Wiliam Droegemueller (1992). “Chapter 40 Menopause”, Comprehensive Gynecology, Second edition Copyright; by Mosby Year Book, Inc, 1245-75 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chapter 40 Menopause |
Tác giả: |
Arthur L. Herbrt, Daniel R. Mishell, Morton A. Stencherver, Wiliam Droegemueller |
Năm: |
1992 |
|
26. Agrawal Y, Carey JP, Della Santina CC, Schubert MC, Minor LB (2009).Disorders of balance and vestibular function in US adults. Arch Intern Med; 169(10): 938-944 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Disorders of balance and vestibular function in US adults |
Tác giả: |
Agrawal Y, Carey JP, Della Santina CC, Schubert MC, Minor LB |
Năm: |
2009 |
|
29. Evalution of the strategy for health for all by the year 2000 (1986).“Senth report on the”, World health situation, WHO |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Senth report on the |
Tác giả: |
Evalution of the strategy for health for all by the year 2000 |
Năm: |
1986 |
|
30. Hulka B.S, Meirik O (1996). “Reseach on menopause”, Maturitas 23.109-112 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Reseach on menopause |
Tác giả: |
Hulka B.S, Meirik O |
Năm: |
1996 |
|
31. Hunter M. (1998). “Psychological aspects of climacteric and postmenopause in Studd J.W.W”, Whitehead M. I, The menopause Blackwell scientific Publication, Mellbourne |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Psychological aspects of climacteric andpostmenopause in Studd J.W.W |
Tác giả: |
Hunter M |
Năm: |
1998 |
|
32. Ho S.C.Chan S.C.Yip Y.B.et al (1999). “Menopause symptom and symptoms clustering in Chinese woman”, Meturitas, 23, 109-112 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Menopause symptom andsymptoms clustering in Chinese woman”, "Meturitas |
Tác giả: |
Ho S.C.Chan S.C.Yip Y.B.et al |
Năm: |
1999 |
|
33. Joann E.Mason, Kathryn A. Matin (2001). “Postmenopausl Hormon Replacement Therapy”, N.Engl J. Med, 345 (1), 34-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Postmenopausl HormonReplacement Therapy”, "N.Engl J. Med |
Tác giả: |
Joann E.Mason, Kathryn A. Matin |
Năm: |
2001 |
|
35. Kass-Annese B (1999).“Management of the perimenopausal post menopause woman”, A total wellness program, Lippincott |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Management of the perimenopausal postmenopause woman” |
Tác giả: |
Kass-Annese B |
Năm: |
1999 |
|
37. Neuhauser HK, Radtke A, von Brevern M et al (2008). Burden of dizziness and vertigo in the community. Arch Intern Med;168(19):2118–2124 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Arch Intern Med |
Tác giả: |
Neuhauser HK, Radtke A, von Brevern M et al |
Năm: |
2008 |
|
38. Obstetics & Gynecology (2002). “The Blatt – Kupperman menopause index – Menopausal and perimenopausal Symtoms”.htt:/www.medal.org/adocs/docs ch15/doc ch15.36.html |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Blatt – Kupperman menopauseindex – Menopausal and perimenopausal Symtoms |
Tác giả: |
Obstetics & Gynecology |
Năm: |
2002 |
|