1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Báo cáo thực tập dược lâm sàng tại bệnh viện nhi đồng cần thơ

144 378 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 144
Dung lượng 1,95 MB

Nội dung

1.3 Chỉ định: Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với cefotaxim, bao gồm áp xe não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não trừ viêm màng não do Lis

Trang 1

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN 3

PHẦN 1: TỦ THUỐC TRỰC TẠI KHOA HÔ HẤP 4

PHẦN 2: BỆNH ÁN KHOA HÔ HẤP 9

BỆNH ÁN 1 9

TỜ ĐIỀU TRỊ 12

PHÂN TÍCH THUỐC 17

NHẬN XÉT BỆNH ÁN 33

BỆNH ÁN 2 35

TỜ ĐIỀU TRỊ 38

PHÂN TÍCH THUỐC 41

NHẬN XÉT BỆNH ÁN 61

BỆNH ÁN 3 63

TỜ ĐIỀU TRỊ 66

PHÂN TÍCH THUỐC 72

NHẬN XÉT BỆNH ÁN 86

BỆNH ÁN 4 88

TỜ ĐIỀU TRỊ 91

Trang 2

PHÂN TÍCH THUỐC 95

NHẬN XÉT BỆNH ÁN 114

BỆNH ÁN 5 116

TỜ ĐIỀU TRỊ 119

PHÂN TÍCH THUỐC 127

NHẬN XÉT BỆNH ÁN 146

PHẦN 3: TỰ NHẬN XÉT BẢN THÂN 148

KẾT QUẢ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA THỰC TẬP CƠ SỞ 149

Trang 3

PHẦN 1: TỦ THUỐC TRỰC TẠI KHOA HÔ HẤP BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG TP CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN

Trang 4

10 Phenobartbital Phenobarbital 0,1g Viên 05

THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH

THUỐC CẤP CỨU & CHỐNG ĐỘC

THUỐC KHÁNG SINH – KHÁNG NẤM

21

Tienam

Imipenem Cilastatin *

Trang 5

25 Vancomycin A.T Vancomycin* 500mg Lọ 05

THUỐC TÁC DỤNG TỚI MÁU

(không có benzyl alcohol)

THUỐC LỢI TIỂU

THUỐC TIÊU HÓA

acidophilus

Trang 6

38 Espumisan Simethicon 40mg Viên 10

THUỐC CORTICOD

THUỐC GIÃN CƠ - GIẢM ĐAU - HẠ SỐT

THUỐC HÔ HẤP

Trang 7

55 Singulair Montelukast 5mg Viên 20

DỊCH TRUYỀN – ĐIỆN GIẢI

Trang 8

67 Natri clorid 0,9% Natri clorid 500ml Chai 04

Dextrose

Ringer Lactate + Glucose

VẬT TƯ Y TẾ

W FEP 24G

Cần Thơ, ngày 12 tháng 9 năm 2017

TRƯỞNG KHOA LÂM SÀNG TRƯỞNG KHOA DƯỢC GIÁM ĐỐC

PHẦN 2: BỆNH ÁN KHOA HÔ HẤP BỆNH ÁN 1

I PHẦN HÀNH CHÍNH:

Họ và tên: CB PHẠM THỊ BÍCH DÂN

Ngày sinh: 01/07/2018

Trang 9

Tuổi: 2 tháng

Giới tính: Nữ

Nghề nghiệp: Trẻ dưới 6 tuổi đi học, dưới 1

Dân tộc: Kinh

BHYT: giá trị đến ngày 30/09/2024 Số: TF195kT0000381695000

Địa chỉ: phước 3B, xã vĩnh phú đông – huyện phước long – Bạc liêu

Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: Mẹ: Phạm Thị Bích Dân , phước 3B, xãvĩnh phú đông – huyện phước long – Bạc liêu

Vào viện lúc11 giờ 35 phút, ngày 08 tháng 09 năm 2018

Khoa: NỘI HÔ HẤP

II LÝ DO NHẬP VIỆN: ho, khò khè

Trang 10

Các bộ phận :

- Tuần hoàn: tim đều, mạch rõ

- Hô hấp: phổi thô

- Tiêu hóa: Bụng mềm

- Thận – Tiết niệu – Sinh dục: chưa ghi nhận bất thường

- Thần kinh: chưa ghi nhận bất thường

- Cơ – xương – khớp: chưa ghi nhận bất thường

- Tai- mũi – họng, Răng – hàm – mặt, Dinh dưỡng và các bệnh lý khác: Chưa ghi nhận bất thường

- Các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm: tổng phân tích tế bào máu , X- quang ngực thẳng

V TÓM TẮT BỆNH ÁN :

- Bé gái 2 tháng tuổi, vào viện vì lí do khò khè qua hỏi bệnh và khám lâm sàng ghi nhận ( Ho, khò khè, phổi thô )

VI CHUẨN ĐOÁN VÀO VIỆN :

- Viêm phổi, tác nhân không đặt hiệu (J18)

- Cho vào điều trị tại khoa: KHOA HÔ HẤP

VII KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG:

Trang 11

VIII CHUẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH :

- Viêm phổi không phân loại

TỜ ĐIỀU TRỊ NGÀY

- Sữa

- Chăm sóc cấp 3

Trang 12

∆: viêm phổi

- Y lệnh phòng khám

- Nacl 0,9% 2 giọt × 3 ( nhỏ mũi)

- Nacl 0,9% 1giọt × 4 ( nhỏ mũi)

- HoAstex : 2,5 ml × 2cu

Ventolin 1,25mg

Nacl 9% 3ml Phun khi dung × 3 cử

- Sữa

- Châm sóc cấp 3

Trang 13

Txibiotic0,3g × 2 (TMC)

- Nacl 0,9% 1giọt × 4 ( nhỏ mũi)

- Hoastex : 2,5 ml × 2cu

Ventolin 1,25mg

Nacl 9% 3ml Phun khi dung × 3 cử

∆: dị ứng cefotaximViêm phổi

Phản vệ độ I

- visolon 40mg: 5mg × 2 (TMC)

- Klacid 125mg /5ml: 1,5ml × 2 cu

- thêm ngày 9/9 với 10/9visolon 40mg: 5mg × 2 (TMC)

- Klacid 125mg /5ml: 1,5ml × 2 cu

Trang 14

7h30 Em tỉnh

Môi hồng Chị ấm Mạch rõ Thở đềuTim đều Phổi ấm Bụng mềm Thóp phẳng

Thực hiện y lệnh ngày

11/09/2108

7h30

Em tỉnh Môi hồng Chị ấm Mạch rõ Thở đềuTim đều Phổi ấm Bụng mềm Thóp phẳng

Ho nhiều ọc sữa sau ho

- Klacid 125mg/5ml1,5ml ×2(n)

- Hoastex : 2,5ml ×2 (n)

Ventolin 1,25mg

Nacl 9% 3ml Phun khi dung × 3 cử

- Sữa

- Châm sóc cấp 3

Trang 15

7h30

Em tỉnh Môi hồng Chị ấm Mạch rõ Thở đềuTim đều Phổi ấm Bụng mềm Thóp phẳng

- Klacid 125mg/5ml1,5ml ×2(n)

- Hoastex : 2,5ml ×2 (n)

Ventolin 1,25mg

Nacl 9% 3ml Phun khi dung × 2 cử

∆: Bé ra viện

- Klacid 125mg/5ml1,5ml ×2(n)

- Hoastex : 2,5ml ×2 (n)

Ventolin 1,25mg

Nacl 9% 3ml Phun khi dung × 2 cử

- Sữa

- Châm sóc cấp 3

Trang 16

PHÂN TÍCH THUỐC

TAXIBIOTIC

1.1 Dược chất chính: Cefotaxim

1.2 Dạng thuốc và Hàm lượng:

Lọ 0,5g; 1g; 2g bột thuốc, kèm ống dung môi để pha

Lọ thuốc nước để tiêm tương ứng với 250 mg, 500 mg và 1 g cefotaxim

1.3 Chỉ định:

Các bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với cefotaxim, bao gồm áp xe não, nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim, viêm màng não (trừ viêm màng não do Listeria monocytogenes), viêm phổi, bệnh lậu, bệnh thương hàn, điều trị tập trung, nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với metronidazol) và dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiền liệt kể cả mổ nội soi, mổ lấy thai

1.4 Chống chỉ định:

Trang 17

Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin, thế hệ 3

Người mẫn cảm với cephalosporin và mẫn cảm với lidocain (nếu dùng chế phẩm có lidocain)

1.5 Tác dụng không mong muốn:

Hay gặp, ADR > 1/100

Tiêu hóa: Ỉa chảy

Tại chỗ: Viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau và có phản ứng viêm ở chỗ tiêm bắp

Toàn thân: Sốc phản vệ, các phản ứng quá mẫn cảm

Máu: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu

Tiêu hóa: Viêm đại tràng có màng giả do Clostridium difficile

Gan: Tăng bilirubin và các enzym của gan trong huyết tương

Trang 18

Cefotaxim và các ureido - penicilin (azlocilin hay mezlocilin): dùng đồng thời các thứ thuốc này sẽ làm giảm độ thanh thải cefotaxim ở người bệnh có chức năng thận bình thường cũng như ở người bệnh bị suy chức năng thận Phải giảm liều cefotaxim nếu dùng phối hợp các thuốc đó.

Cefotaxim làm tăng tác dụng độc đối với thận của cyclosporin

1.7 Cách dùng và liều dùng:

Người lớn và trẻ > 12 tuổi

1- 2 g mỗi ngày chia 2 lần

Sơ sinh và trẻ < 12 tuổi

50 - 100 mg/kg/ngày chia đều từng liều cách nhau 6 - 12 giờ

Trẻ mới sinh: Không quá 50 mg/kg/ngày

Bệnh nhân có ClCr < 5mL/phút: Giảm nửa liều

Bệnh lậu không kèm biến chứng: Tiêm bắp liều duy nhất 0.5 - 1g

Nhiễm khuẩn nguy kịch

Người lớn: 3-6 g/ngày chia 3 lần, có thể 8 g/24 giờ chia 3-4 lần nếu dung nạp, nhưngkhông quá 12 g/24 giờ chia 3-4 lần;

Trẻ < 12 tuổi: 150-200 mg/kg chia 3-4 lần nếu dung nạp;

Trẻ mới sinh nhất là trẻ sinh thiếu tháng: không quá 50 mg/kg/24 giờ chia 3-4 lần

Trang 19

HOASTEX R 1.1 Biệt dược:

1.2 Hoạt chất:

Tần dày lá (Folium plectranthi) 45,00g

Núc nác (Cortex Oroxylum indicum) 11,25g

Không dùng cho người đáy tháo đường

Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

1.5 Liều dùng:

Trẻ sơ sinh đến dưới 2 tuổi: Uống mỗi lần 1/3 đến 1 muỗng cà phê, ngày uống 3 lần (1muỗng cà phê tương đương 5ml)

Trẻ từ 2 đến 6 tuổi: uống mỗi lần 1-2 muỗng cà phê, ngày uống 3 lần

Trẻ trên 6 tuổi: uống mỗi lần 1 muỗng canh, ngày uống 3 lần (1 muỗng canh tương đương 15ml)

Trang 20

NATRI CLORID 1.1 Dạng và hàm lượng

Thuốc natri clorid ((NaCl 0,9%) có những dạng và hàm lượng sau:

Dung dịch, rửa mũi 0,9% (90 ml, 240 ml, 500ml)

Natri clorid 0,9% được sử dụng để điều trị hoặc ngăn ngừa tình trạng mất muối bởitình trạng mất nước, đổ mồ hôi quá nhiều hoặc các nguyên nhân khác

Natri clorid cũng có thể được sử dụng cho các mục đích khác không được liệt kê trongbảng hướng dẫn y khoa này

1.3 Cách dùng

Bạn nên sử dụng theo đúng hướng dẫn sử dụng trên nhãn thuốc hoặc theo chỉ định củabác sĩ Không dùng với liều lượng lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc trong khoảng thời gianlâu hơn sự khuyến nghị

Bạn nên dùng thuốc này kèm chung với một ly nước đầy (khoảng 250 ml nước), có thểkèm chung hoặc không kèm chung với thức ăn

Trang 21

Để bảo đảm rằng thuốc này đang giúp cải thiện tình trạng bệnh, bạn cần phải xétnghiệm máu hoặc đi khám bác sĩ thường xuyên Không được dùng chung thuốc nàyvới người khác, dù cho người khác có cùng các triệu chứng giống với bạn Liên hệ vớibác sĩ nếu các triệu chứng của bạn không cải thiện hoặc nếu chúng trở nặng hơn trongkhi bạn đang dùng natri clorid.

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm, tránh hơi nóng và ánh sáng

1.4 Tác dụng phụ

Nếu bất kỳ các tác dụng phụ nào sau đây xuất hiện trong khi bạn đang dùng natriclorid, hãy đi khám bác sĩ ngay lập tức: Nhịp tim nhanh, Sốt, Phát ban, ngứa, Khàngiọng, Tấy rát, Đau khớp, cứng đờ hoặc sưng phù, Nổi mẫn đỏ ở da, Thở hụt hơi, Sưng phù ở mí mắt, mặt, môi, bàn tay hoặc bàn chân

Đau thắt ngực

Hô hấp hoặc nuốt có vấn đề

Không phải ai cũng gặp các tác dụng phụ như trên Có thể có các tác dụng phụ kháckhông được đề cập Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy thamkhảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ

1.5 Thận trọng trước khi dùng

Một số tình trạng bệnh lý có thể tương tác với dung dịch muối kìm vi khuẩn Thôngbáo với bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn mắc phải bất kỳ tình trạng bệnh lý nào, đặc biệtnếu bạn mắc phải bất kỳ tình trạng bệnh lý nào sau đây:

Nếu bạn đang mang thai, dự tính mang thai, hoặc đang cho con bú;

Nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc kê toa hoặc không kê toa thực phẩm chức năng

và thảo dược;

Nếu bạn bị dị ứng với thuốc, thức ăn hoặc các chất khác

Trang 22

Natri clorid chống chỉ định cho trường hợp tăng natri huyết và ứ dịch.

Những điều cần lưu ý nếu bạn đang mang thai hoặc cho con bú

Vẫn chưa có đầy đủ các nghiên cứu để xác định rủi ro khi dùng thuốc này trong thời

kỳ mang thai hoặc cho con bú Trước khi dùng thuốc, hãy luôn hỏi ý kiến bác sĩ để cânnhắc giữa lợi ích và nguy cơ

1.7 Liều dùng

Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyênviên y tế Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùngthuốc

Để điều trị tình trạng tăng áp lực nội sọ mạn tính do các nguyên nhân khác nhau (ví dụnhư chứng xuất huyết dưới màng nhện, chấn thương, khối u), bạn dùng dung dịchmuối ưu trương 23,4% (30-60ml) truyền tĩnh mạch trong hơn 2-20 phút chỉ duy nhấttheo đường vào tĩnh mạch trung tâm

Để điều trị chứng nhiễm trùng nghiêm trọng bằng phương pháp phục hồi dịch lỏng banđầu, bạn dùng dung dịch muối sinh lý (0,9% NaCl) truyền tĩnh mạch với liều lượng tốithiểu là 30 ml/kg

Liều dùng cho trẻ em

Trang 23

Bạn chỉ nên sử dụng dung dịch ưu trương (>0,9%) truyền tĩnh mạch cho điều trị banđầu chứng giảm natri trong máu có tính chất triệu chứng ở mức độ nghiêm trọng cấptính hoặc chứng tăng áp lực trong sọ do chấn thương não.

Liều duy trì là 3-4 mEq/kg/ngày

Liều tối đa là 100 – 150 mEq/ngày

Ngoài ra, liều lượng thay đổi nhiều dựa trên tình trạng bệnh lý

Trang 24

VENTOLIN 1.1 Biệt dược: VENTOLINE

Trang 25

1.1 Thành phần: Clarithromycin

1.2 Hàm lượng: 125mg/5ml

1.3 Chỉ định:

- Viêm amiđan, viêm họng, viêm xoang

- Viêm phổi, viêm phế quản cấp & mãn

- Viêm tai giữa cấp

- Nhiễm mycobacterium lan tỏa Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da

- Phối hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori trong loét dạ dày tá tràng

Trang 26

1.7 Chú ý đề phòng:

Phụ nữ có thai & cho con bú, suy gan, suy thận

1.8 Liều lượng - Cách dùng

Dùng ngày 2 lần: trẻ 8-11 kg (2.5 mL), trẻ 12-19 kg (5 mL), trẻ 20-29 kg (7.5 mL),trẻ 30-40 kg ( 10 mL.)

Trang 27

1.1 Dược chất chính: Methylprednisolon

1.2 Loại thuốc:Thuốc chống viêm corticosteroid

1.3 Chỉ định:

Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não

Quá mẫn với methylprednisolon

Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao

Ðang dùng vaccin virus sống

1.4 Chống chỉ định:

Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não

Quá mẫn với methylprednisolon

Thương tổn da do virus, nấm hoặc lao

Ðang dùng vaccin virus sống

1.5 Thận trọng:

Sử dụng thận trọng ở những người bệnh loãng xương, người mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ dày, loét tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suytim và trẻ đang lớn

Do nguy cơ có những tác dụng không mong muốn, phải sử dụng thận trọng

corticosteroid toàn thân cho người cao tuổi, với liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thể được

Suy tuyến thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dàiđiều trị hoặc khi có stress

Khi dùng liều cao, có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiêm chủng vaccin

Trẻ em có thể nhạy cảm hơn với sự ức chế tuyến thượng thận khi điều trị thuốc bôi

Trang 28

Thời kỳ mang thai:

Dùng kéo dài corticosteroid toàn thân cho người mẹ có thể dẫn đến giảm nhẹ thể trọng của trẻ sơ sinh Nói chung, sử dụng corticosteroid ở người mang thai đòi hỏi phải cân nhắc lợi ích có thể đạt được so với những rủi ro có thể xảy ra với mẹ và con

Thời kỳ cho con bú:

Không chống chỉ định corticosteroid đối với người cho con bú

Methylprednisolon có thể gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn

Trang 29

Khi sử dụng liều quá cao trong thời gian dài, tăng năng vỏ tuyến thượng thận và ứcchế tuyến thượng thận có thể xảy ra Trong những trường hợp này cần cân nhắc để

có quyết định đúng đắn tạm ngừng hoặc ngừng hẳn việc dùng glucocorticoid

1.7 Liều lượng và cách dùng:

Xác định liều lượng theo từng cá nhân Liều bắt đầu là: 6 - 40 mg

methylprednisolon mỗi ngày Liều cần thiết để duy trì tác dụng điều trị mong muốnthấp hơn liều cần thiết để đạt tác dụng ban đầu, và phải xác định liều thấp nhất có thể đạt tác dụng cần có bằng cách giảm liều dần từng bước cho tới khi thấy các dấuhiệu hoặc triệu chứng bệnh tăng lên

Khi cần dùng những liều lớn trong thời gian dài, áp dụng liệu pháp dùng thuốc cách ngày sau khi đã kiểm soát được tiến trình của bệnh, sẽ ít ADR hơn vì có thời gian phục hồi giữa mỗi liều

Trong liệu pháp cách ngày, dùng một liều duy nhất methylprednisolon cứ 2 ngày một lần, vào buổi sáng theo nhịp thời gian tiết tự nhiên glucocorticoid

Ðiều trị cơn hen nặng đối với người bệnh nội trú: Ðầu tiên, tiêm tĩnh mạch

methylprednisolon 60 - 120 mg/lần, cứ 6 giờ tiêm một lần; sau khi đã khỏi cơn hen cấp tính, dùng liều uống hàng ngày 32 - 48 mg Sau đó giảm dần liều và có thể ngừng dùng thuốc trong vòng 10 ngày đến 2 tuần, kể từ khi bắt đầu điều trị bằng corticosteroid

Cơn hen cấp tính: Methylprednisolon 32 đến 48 mg mỗi ngày, trong 5 ngày, sau đó

có thể điều trị bổ sung với liều thấp hơn trong một tuần Khi khỏi cơn cấp tính, methylprednisolon được giảm dần nhanh

Những bệnh thấp nặng (xem mục Dược lý và cơ chế tác dụng): Lúc đầu, thường dùng methylprednisolon 0,8 mg/kg/ngày chia thành liều nhỏ, sau đó điều trị củng

cố dùng một liều duy nhất hàng ngày, tiếp theo là giảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng

Trang 30

Viêm khớp dạng thấp: Liều bắt đầu là 4 đến 6 mg methylprednisolon mỗi ngày Trong đợt cấp tính, dùng liều cao hơn: 16 đến 32 mg/ngày, sau đó giảm dần

nhanh Mặt khác có thể điều trị người có triệu chứng chủ yếu của bệnh ở một hoặc vài khớp bằng cách tiêm trong khớp methylprednisolon acetat 10 đến 80 mg, tùy theo kích thước của khớp Phải thực hiện tiêm trong khớp với kỹ thuật vô khuẩn nghiêm ngặt, và chống chỉ định tiêm trong khớp nếu có biểu hiện nhiễm khuẩn ở khớp hoặc xung quang khớp

Viêm khớp mạn tính ở trẻ em với những biến chứng đe dọa tính mạng: Ðôi khi dùng methylprednisolon trong liệu pháp tấn công, với liều 10 đến 30 mg/kg/đợt (thường dùng 3 lần)

Viêm loét đại tràng mạn tính: Bệnh nhẹ: thụt giữ (80 mg); đợt cấp tính nặng: uống (8 đến 24 mg/ngày)

Hội chứng thận hư nguyên phát: Bắt đầu, dùng những liều methylprednisolon hàngngày 0,8 đến 1,6 mg/kg trong 6 tuần, sau đó giảm dần liều trong 6 đến 8 tuần

Dị ứng nặng, diễn biến trong thời gian ngắn: Tiêm tĩnh mạch methylprednisolon

Trang 31

NHẬN XÉT BỆNH ÁN

Bé con bà PHẠM THỊ BÍCH DÂN, 5.40 kg nhập viện ngày 08/09/2018 theo dõi đến ngày 13/09/2018 các triệu chứng bệnh của bé điều thuyên giảm, không sốt, hết khò khè hết ho Bé xuất viện

- Đúng hình thức quy chế kê đơn

- Không có kê đơn thực phẩm chức năng

- Thuốc trong đơn phù hợp với tình trạng bệnh lý và cơ địa người bệnh

- Thời gian dùng thuốc đúng quy định

- Đường dùng thuốc phù hợp với cơ địa bệnh nhân

- Khoảng cách dùng của các thuốc phù hợp

- Tuân thủ đúng phác đồ điều trị

- Không có tương tác giữa các thuốc với nhau

- Liều dùng thuốc phù hợp với bệnh nhân

Taxibiotic - Sơ sinh và trẻ < 12 tuổi

50 - 100 mg/kg/ngày chia đềutừng liều cách nhau 6 - 12 giờ

- Liều cho trẻ em: 0,3g ×

2 (TMC)

→ Hợp lý

Hoastex - Trẻ sơ sinh đến dưới 2 tuổi:

Uống mỗi lần 1/3 đến 1 muỗng

cà phê, ngày uống 3 lần (1 muỗng cà phê tương đương 5ml)

- Liều cho trẻ em: 2,5ml

×2 (n)

→ Hợp lý

Natri clorid - Bạn chỉ nên sử dụng dung dịch

ưu trương (>0,9%) truyền tĩnhmạch cho điều trị ban đầu chứng

- Liều dung cho trẻ: 3ml

→ Hợp lý

Trang 32

giảm natri trong máu có tính chấttriệu chứng ở mức độ nghiêmtrọng cấp tính hoặc chứng tăng

áp lực trong sọ do chấn thươngnão

Liều duy trì là 3-4 mEq/kg/ngày

Liều tối đa là 100 – 150mEq/ngày

Ngoài ra, liều lượng thay đổinhiều dựa trên tình trạng bệnh lý

Klacid Dùng ngày 2 lần: trẻ 8-11 kg (2.5

mL), trẻ 12-19 kg (5 mL), trẻ20-29 kg (7.5 mL), trẻ 30-40 kg( 10 mL.)

- Liều dung cho trẻ: 1,5ml

×2(n)

→ Hợp lý

Vinsolon - Liều bắt đầu là 4 đến 6 mg

methylprednisolon mỗi ngày

Trong đợt cấp tính, dùng liều caohơn: 16 đến 32 mg/ngày, sau đógiảm dần nhanh

- liều dung cho trẻ: 5mg × 2( TMC)

→ Hợp lý

Trang 33

Địa chỉ: Xã phước hiệp – Huyện Củ Chi – Hồ Chính Minh

Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: Mẹ: Phạm Thị Bích Dân , phước 3B, xãvĩnh phú đông – huyện phước long – Bạc liêu

Đến khám bệnh lúc: 12 giờ 26 phút, ngày 09 tháng 09 năm 2018

Khoa: NỘI HÔ HẤP

Trang 34

- Tuần hoàn: tim đều, mạch rõ

- Hô hấp: thở không nhanh 40 lần/ phút, có ho khò khè cơ hô hấp phổi,

- Tiêu hóa: Bụng mềm, tiêu phân sệt, ăn uống dễ tiêu

- Thận – Tiết niệu – Sinh dục: chưa ghi nhận bất thường

- Thần kinh: chưa ghi nhận bất thường

- Cơ – xương – khớp: chưa ghi nhận bất thường

- Tai- mũi – họng, Răng – hàm – mặt, Dinh dưỡng và các bệnh lý khác: Chưa ghi nhận bất thường

- Các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm: tổng phân tích tế bào máu , X- quang ngực thẳng

Trang 35

VII KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG :

GIỜ

Trang 36

Nacl 9% 3ml

- Cháo + sữa

- Chăm sóc cấp 3

Trang 37

Môi hồng Nhiệt độ 37°cMạch rõPhổi thô Bụng mềm

∆: Hen phế quản cơn trung bình

- Chuyển qua khoa Nội Hô Hấp

10/09/2018 Em tỉnh

Môi hồng Chị ấm Mạch rõ Thở đềuTim đều Phổi ấm Bụng mềm

- Amoxicillin 500mg (Eucinat 250mg): 1 viên ×

2 (n)

- VinphAson 100mg: 100mg

× 2 (TMC) ( 7h – 19h)

- Singulair 5mg: 1 viên ngậm tối

Trang 38

Chị ấm Mạch rõ Thở đềuTim đều Phổi ấm Bụng mềm

Ventolin 4mgNacl 9% đủ 3ml

Môi hồng Chị ấm Mạch rõ Thở đềuTim đều Phổi ấm Bụng mềmGiảm khò khè Không nôn ói

- Amoxicillin 500mg (Eucinat 250mg): 1 viên ×

2 (n)

- Vinphason 100mg: 100mg

× 2 (TMC) ( 7h – 19h)

- Singulair 5mg: 1 viên ngậm tối

Ventolin 4mg Nacl 9% đủ 3ml

Trang 39

13/09/2018 Em tỉnh

Môi hồng Chị ấm Mạch rõ Thở đềuTim đều Phổi ấm Bụng mềmGiảm khò khè Không nôn ói

- Amoxicillin 500mg (Eucinat 250mg): 1 viên ×

2 (n)

- Vinphason 100mg: 100mg

× 2 (TMC) ( 7h – 19h)

- Singulair 5mg: 1 viên ngậm tối

Ventolin 4mg Nacl 9% đủ 3ml

7h00

Em tỉnh Môi hồng Chị ấm Mạch rõ Thở đềuTim đều Phổi ấm Bụng mềm

- Amoxicillin 500mg (Eucinat 250mg): 1 viên ×

2 (n)

- Vinphason 100mg: 100mg

× 2 (TMC) ( 7h – 19h)

- Singulair 5mg: 1 viên ngậm tối

Ventolin 4mg Nacl 9% đủ 3ml

- Khí dung 3 cử/ngày

- Cháo, Sữa, Chăm sóc cấp 3

- Atisalbu :5ml × 2 (n) Combivent: 1 ống Nacl 9% đủ 3ml

Trang 40

PHÂN TÍCH THUỐC

AMOXICILLIN 500mg 1.1 Thành phần:

Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin 500 mg

Tá dược vừa đủ 1 viên

(Magnesium stearate) A16

1.2 Chỉ Định:

Cho các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn còn nhạy cảm như:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường mật, tiêu hoá, tiết niệu– sinh dục

Bệnh ngoài da

1.3 Dược lực học:

Amoxicillin có tác dụng diệt khuẩn, do thuốc gắn vào một hoặc nhiều protein gắn penicillin của vi khuẩn để ức chế sinh tổng hợp peptidoglycan, là một thành phần quantrọng của thành tế bào vi khuẩn, cuối cùng vi khuẩn tự phân hủy do các enzym tự hủy của thành tế bào vi khuẩn

Amoxicillin cũng như các aminopenicillin khác, có hoạt tính in– vitro chống đa số cầu khuẩn ưa khí gram dương và gram âm (trừ các chủng tạo penicillinase), một số trực khuẩn ưa khí và kỵ khí gram dương và một số xoắn khuẩn Thuốc cũng có hoạt tính in– vitro chống một vài trực khuẩn ưa khí và kỵ khí gram âm, thuốc có tác dụng chốngMycoplasma, Rickettsia, nấm và virus

Kháng chéo hoàn toàn thường xảy ra giữa amoxicillin và ampicillin Theo thông báo của Chương trình giám sát quốc gia về tình hình kháng thuốc của vi khuẩn gây bệnh thường gặp (ASTS, năm 1998) thì mức độ kháng ampicillin của E coli là 66,7%; Salmonella typhi là 50%; Shigella là 57,7%; Acinetobacter spp là 70,7%; các vi khuẩnđường ruột khác (Citrobacter, Enterobacter, Klebsiella, Morganella, Proteus,

Serratia, ) là 84,1%; Streptococcus spp là 15,4%; của các chủng Enterococcus spp là13,1% và các chủng trực khuẩn Gram âm khác (Achromobacter, Chriseomonas,

Ngày đăng: 16/06/2019, 15:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w